✨Họ Hoét

Họ Hoét

Họ Hoét hay Họ Hét (danh pháp khoa học: Turdidae), là một nhóm các loài chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống tại khu vực thuộc Cựu thế giới. Theo phân loại cập nhật gần đây, họ này chứa ít nhất 191 loài trong 19 chi

Đặc trưng

Các loài chim trong họ Hoét là chim có kích thước từ nhỏ tới trung bình, hình dạng mập mạp, lông mềm, sinh sống trong khu vực đồng rừng và thường kiếm ăn trên mặt đất hay ăn các loại quả của các loài trong họ Hoa hồng (tầm xuân, tường vi v.v). Phần lớn các loài có màu lông xám hay nâu, thường với phần lông bụng lốm đốm.

Chúng là chim ăn sâu bọ, nhưng phần lớn các loài cũng ăn cả giun, sên và quả. Nhiều loài sống cố định trong khu vực có khí hậu ấm áp, trong khi một số loài di cư tới các vĩ độ cao hơn trong mùa hè, thường phải vượt qua những khoảng cách đáng kể.

Tổ của chúng hình chén, đôi khi được lót bằng bùn khô. Chúng đẻ 2-5 trứng đốm vỏ, đôi khi đẻ tới trên 2 lượt mỗi năm. Cả chim bố lẫn chim mẹ đều góp phần nuôi dưỡng chim con.

Phân loại

nhỏ|[[Chim cổ đỏ còn non, trong tổ]] nhỏ|[[Sáo đất đầu cam]] nhỏ|[[Catharus guttatus]] Xử lý phân loại của họ lớn này đã có thay đổi đáng kể trong những năm gần đây. Theo truyền thống, họ Turdidae bao gồm các loài nhỏ tại Cựu thế giới, như dạ oanh (Luscinia megarhynchos) và oanh châu Âu (Erithacus rubecula) trong tông Saxicolini, nhưng phần lớn các tác giả hiện nay đặt nhóm này trong họ Đớp ruồi (Muscicapidae).

Bài này viết theo Handbook of the Birds of the World với sự biên tập của Clement và Hathaway, Thrushes (2000), giữ các loài hoét lớn trong họ Turdidae. Các nghiên cứu hóa sinh học gần đây đặt một số chi truyền thống của họ Hoét như Monticola, Pseudocossyphus, Myiophonus, BrachypteryxAlethe trong họ Muscicapidae. Ngược lại, các chi trước đây thuộc tông Saxicolini và sinh sống ở châu Á, như GrandalaCochoa, thì hiện nay được xếp trong họ này.

Các chi

Dưới đây liệt kê các chi trong họ Turdidae theo trật tự phát sinh chủng loài của chúng.

  • Grandala: 1 loài, chim lam cánh đen (Grandala coelicolor) - họ hàng gần với chi Sialia. Chuyển từ họ Đớp ruồi sang.
  • Sialia: 3 loài chim lam châu Mỹ - họ hàng gần với chi Grandala.
  • Neocossyphus: 2 loài hoét hung - họ hàng gần với Myadestes
  • Stizorhina : 2 loài hoét hung, bao gồm hoét hung Fraser (Stizorhina fraseri) và hoét hung Finsch (Stizorhina finschi), tách ra từ chi Neocossyphus - họ hàng gần với Myadestes.
  • Myadestes: 12 loài chim cô độc sinh tồn và 1 loài (Myadestes woahensis) mới tuyệt chủng gần đây, họ hàng gần với nhánh chứa NeocossyphusStizorhina.
  • Cataponera: 1 loài, hoét Sulawesi (Cataponera turdoides). Vị trí chưa chắc chắn.
  • Zoothera: Khoảng 20 loài sáo đất, hoét Australasia, gộp cả hoét núi Sulawesi (Geomalia heinrichi = Zoothera heinrichi). Một loài mới tuyệt chủng gần đây là hoét Bonin (Zoothera terrestris).
  • Ridgwayia: 1 loài, hoét Aztec (Ridgwayia pinicola).
  • Ixoreus : 1 loài hoét đa sắc (Ixoreus naevius) - họ hàng gần với các chi hoét Tân thế giới khác, như nhánh chứa [Cichlopsis + Entomodestes] và nhánh chứa nhóm [Hylocichla + Catharus].
  • Cichlopsis: 1 loài, cô độc nâu hung (Cichlopsis leucogenys) - họ hàng gần với chi Entomodestes, tạo thành nhánh có quan hệ gần với nhánh chứa các chi [Hylocichla + Catharus].
  • Entomodestes: 2 loài cô độc - họ hàng gần với chi Cichlopsis, tạo thành nhánh có quan hệ gần với nhánh chứa các chi [Hylocichla + Catharus].
  • Hylocichla : 1 loài, hoét rừng Bắc Mỹ (Hylocichla mustelina) - họ hàng gần với Catharus.
  • Catharus: 12 loài hoét châu Mỹ điển hình và hoét-dạ oanh.
  • Chlamydochaera: 1 loài, chim săn quả (Chlamydochaera jefferyi) - họ hàng gần với chi Cochoa.
  • Cochoa: 4 loài cô cô.
  • Geokichla: Tách ra gần đây từ chi Zoothera: Nhóm gồm 21 loài sáo đất, hoét Phi-Á, có quan hệ gần với các nhánh [Cochoa + Chlamydochaera] và [Psophocichla + Turdus] hơn là với các loài còn lại trong chi Zoothera.
  • Psophocichla : 1 loài, hoét bới đất (Psophocichla litsitsirupa). Có thể gộp trong Turdus.
  • Turdus: Khoảng 65-84 loài hoét thật sự (tùy theo quan điểm phân loại), khi gộp cả bốn loài của 3 chi liệt kê dưới đây, và 1 loài tuyệt chủng gần đây là hoét Grand Cayman (Turdus ravidus). Ba chi được gộp trong chi Turdus là do tính cận ngành của chúng với chi này. Cichlherminia: 1 loài, hoét rừng Caribe (Cichlherminia lherminieri) - cận ngành với Turdus. Nay là Turdus lherminieri. Platycichla: 2 loài hoét, bao gồm hoét mắt nhạt (Platycichla leucops) và hoét chân vàng (Platycichla flavipes) - một phần của nhóm Nam Mỹ, bị lồng sâu trong phạm vi chi Turdus. Danh pháp tương ứng hiện nay là Turdus leucopsTurdus flavipes. ** Nesocichla: 1 loài, hoét Tristan (Nesocichla eremita) - một phần của nhóm Nam Mỹ, bị lồng sâu trong phạm vi chi Turdus. Nay là Turdus eremitus.

Di chuyển

Hiện nay chi Chaetops, với 2 loài chim nhảy đá ở miền nam châu Phi, được coi là tạo thành họ khác biệt với danh pháp Chaetopidae với quan hệ họ hàng xa với chi Picathartes.

Về các loài và chi khác trước đây từng được phân loại trong họ Turdidae, xem các bài Muscicapidae và Saxicolinae.

Hình ảnh

Tập tin:Turdus pilaris II.jpg Tập tin:Einsiedlerdrossel.jpg Tập tin:Hermitthrush63.jpg Tập tin:Kos Turdus merulaRB.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Hoét** hay **Họ Hét** (danh pháp khoa học: **_Turdidae_**), là một nhóm các loài chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống tại khu vực thuộc Cựu thế giới. Theo phân loại cập nhật gần
**_Chim Hoét_** hay **_Chim Hét_** (danh pháp khoa học **_Turdus_**) là một chi chim thuộc họ Hoét. Chi này có phân bố toàn cầu, với các loài ở châu Mỹ, Châu Âu, châu Á, châu
**Hoét châu Á** hay **Hét châu Á** (danh pháp khoa học: **_Zoothera_**) là một chi chim trong họ Hoét. ## Các loài * _Zoothera andromedae_ * _Zoothera cameronensis_ * _Zoothera cinerea_ * _Zoothera citrina_ *
**Họ Đớp ruồi** (danh pháp khoa học: **_Muscicapidae_**) là một họ lớn chứa các loài chim thuộc Bộ Sẻ (Passeriformes) ở Cựu thế giới. Họ này gồm các loại chim nhỏ sống trên cây, ăn
**Phân họ Sẻ bụi** (danh pháp khoa học: **Saxicolinae**) là một phân họ gồm các loài chim Cựu Thế giới nhỏ ăn côn trùng thuộc họ Đớp ruồi (Muscicapidae). Phân họ này bao gồm các
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
MÔ TẢ SẢN PHẨMSiêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu
**Hoét đa sắc** (danh pháp hai phần: **_Ixoreus naevius_**) là một loài chim thuộc họ Hoét. Loài này có họ hàng gần với các chi hoét Tân thế giới khác, như nhánh chứa [Cichlopsis+Entomodestes] và
**Hoét Trung Quốc** (danh pháp: **_Turdus mupinensis_**) là một loài chim thuộc họ Hoét.
**Hoét châu Phi**, tên khoa học **_Turdus pelios_**, là một loài chim trong họ Hoét.
**Hoét bụng trắng** (danh pháp hai phần: **_Turdus cardis_**) là một loài chim thuộc họ Hoét. Chúng được tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản, Bắc Triều Tiên, Hàn Quốc, Lào, Nga, Đài Loan, Thái
**Họ Lội suối** hay **họ Hét nước** (danh pháp khoa học: **_Cinclidae_**) là một họ nhỏ chứa các loài chim dạng sẻ trong một chi duy nhất có danh pháp **_Cinclus_**. Tên gọi lội suối
**__** (danh pháp khoa học: _Zoothera lunulata_) là một loài chim thuộc họ Hoét, chủ yếu ăn côn trùng, có kích thước trung bình được tìm thấy chủ yếu ở đông nam Australia và Tasmania.
#đổi Hoét đa sắc Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Hoét Sulawesi Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
**Họ Lâm oanh** hay **họ Chích thật sự** hoặc **họ Chích Cựu thế giới**, (danh pháp khoa học: **_Sylviidae_**) là một họ chứa các loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ; các tên gọi chung và
**Họ Khướu** (danh pháp khoa học: **_Timaliidae_**) là một họ lớn của phần lớn các loài chim dạng sẻ ở Cựu thế giới. Chúng đa dạng về kích thước và màu sắc, nhưng có đặc
**Họ Sáo** (danh pháp khoa học: **_Sturnidae_**) là một họ chim có kích thước từ nhỏ tới trung bình, thuộc bộ Sẻ. Tên gọi "Sturnidae" có nguồn gốc từ tiếng Latinh _sturnus_ để chỉ chim
*** LƯU Ý: - Bao bì có thể thay đổi theo từng lô nhập hàng- Sản phẩm này là sản phẩm nội địa Pháp nên không có tem seal và phụ đề tiếng Việt. Mong
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
* Lưu ý: Sản phẩm nội địa Pháp nên không có tem, seal, phụ đề Tiếng Việt. Bao bì có thể được hãng thay đổi theo lô hoặc năm.Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
* Lưu ý: Bản nội địa Pháp nên không có tem seam và phụ đề tiếng việt Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO &
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
#đổi Chlamydochaera jefferyi Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Ridgwayia pinicola Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Cichlopsis leucogenys Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Psophocichla litsitsirupa Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Hylocichla mustelina Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Turdus eremitus Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Geomalia heinrichi Thể loại:Họ Hoét
#đổi Chim lam cánh đen Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
**Họ Quạ** (danh pháp khoa học: **Corvidae**) là một họ phân bố khắp thế giới chứa các loài chim biết kêu/hót thuộc bộ Sẻ (Passeriformes) bao gồm quạ, choàng choạc, giẻ cùi, ác là, chim
**Họ Tiêu liêu** hoặc **họ Giỏ giẻ** (danh pháp khoa học: **_Troglodytidae_**) là một họ chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống trong khu vực Tân thế giới. Có khoảng 80 loài _tiêu liêu_ trong
**Họ Chuối tiêu** (danh pháp khoa học: **_Pellorneidae_**) là một họ chim gồm các loài chim dạng sẻ phần lớn ở Cựu Thế giới thuộc liên họ Sylvioidea. Chúng khá đa dạng về kích thước
**Liên họ Đớp ruồi** (danh pháp khoa học: **Muscicapoidea**) là một liên họ thuộc phân bộ Passeri, bao gồm các loài chim đớp ruồi, hoét, sáo và các loài khác. Liên họ này hiện có
**Hồ chứa Bạc Phù Lâm** (; , trước đây gọi là _Pokovfulun Reservoir_) là hồ chứa nước đầu tiên ở Hồng Kông. Tọa lạc tại một thung lũng trong Công viên giao dã Bạc Phù
**Chim Hoét đen** hay **Chim Hét đen** (danh pháp khoa học: _Turdus merula_) là một loài thuộc họ Hét. Nó cũng được gọi là **Chim hoét Âu-Á** (đặc biệt tại Bắc Mỹ để phân biệt
**Myophonus** (_Myiophoneus_) là một chi động vật thuộc phân họ Saxicolinae, Họ Đớp ruồi. Chi này có 9 loài hoét xanh (theo Voelker và Spellman (2004)), trước đây được xếp trong họ Hoét (Turdidae). Chúng
**Hoét đốm**, tên khoa học **_Ptyrticus turdinus_**, là một loài chim trong họ Pellorneidae. ## Phân loài * _Ptyrticus turdinus harterti_ Grote 1921 * _Ptyrticus turdinus turdinus_ Hartlaub 1883 * _Ptyrticus turdinus upembae_ Verheyen 1951
**Hoét đầu xám**, tên khoa học **_Malacocincla cinereiceps_** là một loài chim trong họ Pellorneidae.
**Hoét đuôi ngắn**, tên khoa học **_Pellorneum malaccensis_**, là một loài chim trong họ Pellorneidae.
**Hoét Sulawesi**, tên khoa học **_Cataponera turdoides_**, là một loài chim trong họ Turdidae.
nhỏ|Hoét đá (đực) thumb|_Monticola solitarius solitarius_ **_Monticola solitarius_** là một loài chim trong họ Muscicapidae. Loài chim này sinh sản ở miền nam châu Âu và tây bắc châu Phi, và từ Trung Á tới
**Chim hoét xanh** (tên khoa học **_Myophonus caeruleus_**) là một loài chim trong họ Muscicapidae.
**Hoét đuôi dài** (tên khoa học: **_Luscinia phaenicuroides_**) là một loài chim trong họ Muscicapidae. ## Hình ảnh Hodgsonius phoenicuroides.jpg Luscinia phoenicuroides MHNT 226 Jiangsu Chine HdB.jpg|trứng loài _Hodgsonius phaenicuroides_
**Hoét đuôi cụt mày trắng** (tên khoa học: **_Brachypteryx leucophrys_**) là một loài chim trong họ Muscicapidae.