✨Hoét

Hoét

Chim Hoét hay Chim Hét (danh pháp khoa học Turdus) là một chi chim thuộc họ Hoét. Chi này có phân bố toàn cầu, với các loài ở châu Mỹ, Châu Âu, châu Á, châu Phi và Úc. Một số loài sinh sống thành đàn ở một số đảo đại dương, và hai loài đã được nhập nội đến New Zealand. Một số loài di cư.

Các loài

Chi này có khoảng 65-78 loài hoét thật sự (tùy theo quan điểm phân loại), khi gộp cả bốn loài của 3 chi liệt kê dưới đây, và 1 loài tuyệt chủng gần đây là hoét Grand Cayman (Turdus ravidus). Ba chi được gộp trong chi Hoét là do tính cận ngành của chúng với chi này.

  • Cichlherminia: 1 loài, hoét rừng Caribe (Cichlherminia lherminieri) - cận ngành với Turdus. Nay là Turdus lherminieri.
  • Platycichla: 2 loài hoét, bao gồm hoét mắt nhạt (Platycichla leucops) và hoét chân vàng (Platycichla flavipes) - một phần của nhóm Nam Mỹ, bị lồng sâu trong phạm vi chi Turdus. Danh pháp tương ứng hiện nay là Turdus leucopsTurdus flavipes.
  • Nesocichla: 1 loài, hoét Tristan (Nesocichla eremita) - một phần của nhóm Nam Mỹ, bị lồng sâu trong phạm vi chi Turdus. Nay là Turdus eremitus.

Danh sách các loài trong chi:

  • Turdus albicollis
  • Turdus albocinctus
  • Turdus amaurochalinus
  • Turdus assimilis
  • Turdus aurantius
  • Turdus bewsheri
  • Turdus boulboul
  • Turdus cardis
  • Turdus celaenops
  • Turdus chiguanco
  • Turdus chrysolaus
  • Turdus dissimilis
  • Turdus falcklandii
  • Turdus feae
  • Turdus fulviventris
  • Turdus fumigatus
  • Turdus fuscater
  • Turdus grayi
  • Turdus graysoni
  • Turdus haplochrous
  • Turdus hauxwelli
  • Turdus hortulorum
  • Turdus ignobilis
  • Turdus iliacus
  • Turdus infuscatus
  • Turdus jamaicensis
  • Turdus kessleri
  • Turdus lawrencii
  • Turdus leucomelas
  • Turdus libonyanus
  • Turdus maculirostris
  • Turdus maranonicus
  • Turdus menachensis
  • Turdus merula
  • Turdus migratorius
  • Turdus mupinensis
  • Turdus musicus
  • Turdus naumanni
  • Turdus nigrescens
  • Turdus nigriceps
  • Turdus nudigenis
  • Turdus obscurus
  • Turdus obsoletus
  • Turdus olivaceofuscus
  • Turdus olivaceus
  • Turdus olivater
  • Turdus pallidus
  • Turdus pelios
  • Turdus philomelos
  • Turdus pilaris
  • Turdus plebejus
  • Turdus plumbeus
  • Turdus poliocephalus
  • Turdus ravidus
  • Turdus reevei
  • Turdus rubrocanus
  • Turdus ruficollis
  • Turdus rufitorques
  • Turdus rufiventris
  • Turdus rufopalliatus
  • Turdus serranus
  • Turdus subalaris
  • Turdus swalesi
  • Turdus tephronotus
  • Turdus torquatus
  • Turdus unicolor
  • Turdus viscivorus
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Hoét** hay **Họ Hét** (danh pháp khoa học: **_Turdidae_**), là một nhóm các loài chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống tại khu vực thuộc Cựu thế giới. Theo phân loại cập nhật gần
**_Chim Hoét_** hay **_Chim Hét_** (danh pháp khoa học **_Turdus_**) là một chi chim thuộc họ Hoét. Chi này có phân bố toàn cầu, với các loài ở châu Mỹ, Châu Âu, châu Á, châu
**Hoét châu Á** hay **Hét châu Á** (danh pháp khoa học: **_Zoothera_**) là một chi chim trong họ Hoét. ## Các loài * _Zoothera andromedae_ * _Zoothera cameronensis_ * _Zoothera cinerea_ * _Zoothera citrina_ *
**Chim hoét rừng Himalaya** (Danh pháp khoa học: _Zoothera salimalii_) là một loài chim mới được mô tả trong năm 2016, loài chim hoét mới có tên khoa học này là để tưởng nhớ đến
**Hoét đa sắc** (danh pháp hai phần: **_Ixoreus naevius_**) là một loài chim thuộc họ Hoét. Loài này có họ hàng gần với các chi hoét Tân thế giới khác, như nhánh chứa [Cichlopsis+Entomodestes] và
**Chim Hoét đen** hay **Chim Hét đen** (danh pháp khoa học: _Turdus merula_) là một loài thuộc họ Hét. Nó cũng được gọi là **Chim hoét Âu-Á** (đặc biệt tại Bắc Mỹ để phân biệt
**Hoét Trung Quốc** (danh pháp: **_Turdus mupinensis_**) là một loài chim thuộc họ Hoét.
**Hoét châu Phi**, tên khoa học **_Turdus pelios_**, là một loài chim trong họ Hoét.
**Hoét bụng trắng** (danh pháp hai phần: **_Turdus cardis_**) là một loài chim thuộc họ Hoét. Chúng được tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản, Bắc Triều Tiên, Hàn Quốc, Lào, Nga, Đài Loan, Thái
**Hoét đốm**, tên khoa học **_Ptyrticus turdinus_**, là một loài chim trong họ Pellorneidae. ## Phân loài * _Ptyrticus turdinus harterti_ Grote 1921 * _Ptyrticus turdinus turdinus_ Hartlaub 1883 * _Ptyrticus turdinus upembae_ Verheyen 1951
**Hoét đầu xám**, tên khoa học **_Malacocincla cinereiceps_** là một loài chim trong họ Pellorneidae.
**Hoét đuôi ngắn**, tên khoa học **_Pellorneum malaccensis_**, là một loài chim trong họ Pellorneidae.
**Hoét Sulawesi**, tên khoa học **_Cataponera turdoides_**, là một loài chim trong họ Turdidae.
nhỏ|Hoét đá (đực) thumb|_Monticola solitarius solitarius_ **_Monticola solitarius_** là một loài chim trong họ Muscicapidae. Loài chim này sinh sản ở miền nam châu Âu và tây bắc châu Phi, và từ Trung Á tới
**Chim hoét xanh** (tên khoa học **_Myophonus caeruleus_**) là một loài chim trong họ Muscicapidae.
**Hoét đuôi dài** (tên khoa học: **_Luscinia phaenicuroides_**) là một loài chim trong họ Muscicapidae. ## Hình ảnh Hodgsonius phoenicuroides.jpg Luscinia phoenicuroides MHNT 226 Jiangsu Chine HdB.jpg|trứng loài _Hodgsonius phaenicuroides_
**Hoét đuôi cụt mày trắng** (tên khoa học: **_Brachypteryx leucophrys_**) là một loài chim trong họ Muscicapidae.
**Hoét đuôi cụt xanh** (tên khoa học: _Brachypteryx montana_) là một loài chim trong họ Muscicapidae.
**Hoét đuôi cụt bụng vằn** (tên khoa học: **_Heteroxenicus stellatus_**) là một loài chim trong họ Muscicapidae.
**Hoét đá bụng hung** (danh pháp hai phần: **_Monticola rufiventris_**) là một loại chim trong họ Muscicapidae. Nó được tìm thấy ở các khu vực phía Bắc của Tiểu lục địa Ấn Độ, về phía
**Hoét đá họng trắng** (danh pháp hai phần: _Monticola gularis_) là một loài chim trong họ Muscicapidae. Nó được tìm thấy ở Campuchia, Trung Hoa, Hong Kong, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, Lào, Malaysia,
**__** (danh pháp khoa học: _Zoothera lunulata_) là một loài chim thuộc họ Hoét, chủ yếu ăn côn trùng, có kích thước trung bình được tìm thấy chủ yếu ở đông nam Australia và Tasmania.
#đổi Hoét đa sắc Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Hoét Sulawesi Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
Trong Ông Noel - cuốn sách không dừng lại ở một câu chuyện Noel điển hình dễ bị lãng quên sau mùa lễ hội, Morpurgo sử dụng nghệ thuật kể chuyện qua thư. Đó là
**_Turdus eunomus_** là một loài chim trong họ Turdidae.
**_Turdus obscurus_** là một loài chim trong họ Turdidae. ## Gallery File:Eyebrowed Thrush from Khonoma bird watching tour to Nagaland.jpg|From Khonoma village in Nagaland, India. File:Turdus obscurus MWNH 1761.JPG|Egg, Collection Museum Wiesbaden
**_Turdus rubrocanus_** là một loài chim trong họ Turdidae.
nhỏ **_Turdus boulboul_** là một loài chim trong họ Turdidae.
**_Turdus dissimilis_** là một loài chim trong họ Turdidae.
#đổi Chlamydochaera jefferyi Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Ridgwayia pinicola Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Cichlopsis leucogenys Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Psophocichla litsitsirupa Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Hylocichla mustelina Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Turdus eremitus Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Geomalia heinrichi Thể loại:Họ Hoét
#đổi Chim lam cánh đen Thể loại:Họ Hoét Thể loại:Chi sẻ đơn loài
*** LƯU Ý: - Bao bì có thể thay đổi theo từng lô nhập hàng- Sản phẩm này là sản phẩm nội địa Pháp nên không có tem seal và phụ đề tiếng Việt. Mong
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
* Lưu ý: Sản phẩm nội địa Pháp nên không có tem, seal, phụ đề Tiếng Việt. Bao bì có thể được hãng thay đổi theo lô hoặc năm.Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
MÔ TẢ SẢN PHẨMSiêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự
* Lưu ý: Bản nội địa Pháp nên không có tem seam và phụ đề tiếng việt Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO &
20/10 Tưng bừng tấp nập hoa hoét cho các ông luôn đây . TPHCM / Em Ship 1 Ngày tới nơi luôn . Tốc độ cứ gọi là Auto cmn nhanh luônn .
Siêu phẩm kem dưỡng phục hồi Bioderma Cicabio tăng tốc độ phục hồi da, HẠN CHẾ SẸO & THÂM MỤN tới 60% Bioderma Cicabio Cream 40ml.❤️ Nghe danh em này đã lâu nhưng thực sự