✨Hệ thống APG III

Hệ thống APG III

Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại. Nó được Angiosperm Phylogeny Group (APG) công bố tháng 10 năm 2009 trong Botanical Journal of the Linnean Society (Tạp chí Thực vật học của Hiệp hội Linnaeus), 6½ năm sau khi công bố phiên bản trước đó là hệ thống APG II trong cùng một tạp chí khoa học.

Trong tháng 10 năm 2009, các thành viên của Hiệp hội Linnaeus đã đề xuất một phân loại theo kiểu phát sinh chủng loài chính thức cho toàn bộ thực vật đất liền, tương thích với phân loại APG III. Điều này là cần thiết do các nhà thực vật học và các nhà tảo học thường không thống nhất về các cấp bậc phân loại mà các nhóm được gán vào.

Hệ thống AGP III công nhận toàn bộ 45 bộ của hệ thống APG II, cũng như 14 bộ mới. Bộ Ceratophyllales đã từng bị đánh dấu sai lầm như là một bộ mới, nhưng nó đã được công nhận trong cả hai phân loại trước đây của APG là hệ thống APG và hệ thống APG II. Các bộ mới được công nhận là: :Amborellales, Nymphaeales, Chloranthales, Petrosaviales, Trochodendrales, Buxales, Vitales, Zygophyllales, Picramniales, Huerteales, Berberidopsidales, Escalloniales, Bruniales và Paracryphiales.

Sự chọn lựa về các "họ trong ngoặc đơn" thay thế đã bị bỏ đi trong APG III, do sự bao gồm của chúng trong hệ thống trước đây là không phổ biến. APG III công nhận 415 họ, ít hơn so với hệ APG II là 42 họ. Bốn mươi tư trong số 55 "họ trong ngoặc đơn" đã bị loại bỏ và 18 họ khác cũng bị loại bỏ.

Các họ trong ngoặc đơn bị loại bỏ là: :Illiciaceae, Alliaceae, Agapanthaceae, Agavaceae, Aphyllanthaceae, Hesperocallidaceae, Hyacinthaceae, Laxmanniaceae, Ruscaceae, Themidaceae, Asphodelaceae, Hemerocallidaceae, Kingdoniaceae, Fumariaceae, Pteridophyllaceae, Didymelaceae, Tetracentraceae, Pterostemonaceae, Hypseocharitaceae, Francoaceae, Memecylaceae, Lepuropetalaceae, Rhoipteleaceae, Medusagynaceae, Quiinaceae, Malesherbiaceae, Turneraceae, Bretschneideraceae, Diegodendraceae, Cochlospermaceae, Peganaceae, Tetradiclidaceae, Nyssaceae, Ternstroemiaceae, Pellicieraceae, Aucubaceae, Donatiaceae, Lobeliaceae, Desfontainiaceae, Diervillaceae, Dipsacaceae, Linnaeaceae, Morinaceae và Valerianaceae.

Các họ bị loại bỏ khác là: :Limnocharitaceae, Luzuriagaceae, Sparganiaceae, Ledocarpaceae, Heteropyxidaceae, Psiloxylaceae, Oliniaceae, Rhynchocalycaceae, Parnassiaceae, Maesaceae, Myrsinaceae, Theophrastaceae, Eremosynaceae, Polyosmaceae, Tribelaceae, Aralidiaceae, Mackinlayaceae và Melanophyllaceae.

20 họ đã được chấp nhận trong hệ thống AGP III mà không có trong hệ thống phân loại trước đó, và một vài họ đã được chuyển sang các vị trí khác. Các họ mới công nhận là: :Petermanniaceae, Schoepfiaceae, Limeaceae, Lophiocarpaceae, Montiaceae, Talinaceae, Anacampserotaceae, Centroplacaceae, Calophyllaceae, Guamatelaceae, Gerrardinaceae, Dipentodontaceae, Capparidaceae, Cleomaceae, Cytinaceae, Mitrastemonaceae, Metteniusaceae, Linderniaceae, Thomandersiaceae và Quintiniaceae.

Số lượng các họ không đặt trong bộ nào giảm từ 39 xuống 10. Apodanthaceae và Cynomoriaceae được đặt trong thực vật hạt kín với vị trí là incertae sedis (không chắc chắn). Tám họ khác được đặt với vị trí incertae sedis trong các bộ khác nhau trong phạm vi thực vật hạt kín. Mười họ này là: :Apodanthaceae, Cynomoriaceae, Dasypogonaceae, Sabiaceae, Dilleniaceae, Icacinaceae, Metteniusaceae, Oncothecaceae, Vahliaceae, và Boraginaceae.

Định nghĩa của họ Icacinaceae vẫn cực kỳ đáng ngờ. Các chi Apodytes, Emmotum, Cassinopsis và một vài chi khác tạm thời vẫn đặt trong đó cho tới khi các nghiên cứu tiếp theo có thể xác định xem chúng có thuộc về họ này hay không.

Ba chi (Gumillea, Nicobariodendron, Petenaea) trước đây đặt trong phạm vi thực vật hạt kín với vị trí không chắc chắn. Chi Gumillea từng có vị trí là không rõ trong APG II, trong khi đó NicobariodendronPetenaea là mới đối với danh sách này.

Phân loại của APG III được trình bày dưới đây thành 2 phiên bản. Phiên bản rút gọn chỉ đề cập tới cấp bộ và các họ không đặt trong bộ nào. Phiên bản chi tiết chỉ ra toàn bộ các họ. Các bộ ở cùng mức trong phân loại được xếp theo trật tự ABC. Lưu ý rằng các bộ có thể không chứa cùng một nhóm các họ như trong các phiên bản trước đây của APG.

Chi tiết cụ thể hơn về các mối quan hệ có thể xem trong cây phát sinh chủng loài dưới đây.

Phiên bản rút gọn

  • nhánh angiospermae :: bộ Amborellales :: bộ Nymphaeales :: bộ Austrobaileyales :: bộ Chloranthales : nhánh magnoliids ::: bộ Canellales ::: bộ Laurales ::: bộ Magnoliales ::: bộ Piperales : nhánh monocots ::: bộ Acorales ::: bộ Alismatales ::: bộ Asparagales ::: bộ Dioscoreales ::: bộ Liliales ::: bộ Pandanales ::: bộ Petrosaviales ::nhánh Commelinids ::::: họ Dasypogonaceae—không đặt trong bộ :::: bộ Arecales :::: bộ Commelinales :::: bộ Poales :::: bộ Zingiberales : có lẽ có quan hệ chị-em với thực vật hai lá mầm thật sự ::: bộ Ceratophyllales : nhánh eudicots :::: họ Sabiaceae—không đặt trong bộ ::: bộ Buxales ::: bộ Proteales ::: bộ Ranunculales ::: bộ Trochodendrales :: nhánh core eudicots ::::: họ Dilleniaceae—không đặt trong bộ :::: bộ Gunnerales :::: bộ Saxifragales ::: nhánh rosids ::::: bộ Vitales :::: nhánh Fabidae (eurosids I) :::::: bộ Celastrales :::::: bộ Cucurbitales :::::: bộ Fabales :::::: bộ Fagales :::::: bộ Malpighiales :::::: bộ Oxalidales :::::: bộ Rosales :::::: bộ Zygophyllales :::: nhánh Malvidae (eurosids II) :::::: bộ Brassicales :::::: bộ Crossosomatales :::::: bộ Geraniales :::::: bộ Huerteales :::::: bộ Malvales :::::: bộ Myrtales :::::: bộ Picramniales :::::: bộ Sapindales :: (trở về thực vật hai lá mầm phần lõi) :::: bộ Berberidopsidales :::: bộ Caryophyllales :::: bộ Santalales ::: nhánh asterids :::::: bộ Cornales :::::: bộ Ericales :::: nhánh lamiids (euasterids I) :::::::: họ Boraginaceae—không đặt trong bộ :::::::: họ Vahliaceae—không đặt trong bộ :::::::: họ Icacinaceae—không đặt trong bộ :::::::: họ Metteniusaceae—không đặt trong bộ :::::::: họ Oncothecaceae—không đặt trong bộ ::::::: bộ Garryales ::::::: bộ Gentianales ::::::: bộ Lamiales ::::::: bộ Solanales :::: nhánh campanulids (euasterids II) ::::::: bộ Apiales ::::::: bộ Aquifoliales ::::::: bộ Asterales ::::::: bộ Bruniales ::::::: bộ Dipsacales ::::::: bộ Escalloniales ::::::: bộ Paracryphiales

Phiên bản chi tiết (với toàn bộ các họ)

Chú giải:

* = vị trí của họ mới;
= bộ mới công nhận trong hệ thống APG;
§ = Miêu tả về họ mới được trình bày ở dạng văn bản;
$ = các họ đại diện cho định nghĩa rộng về các lựa chọn có trong APG II và vẫn được ưa chuộng tại đây;
$$** = các họ từng nằm trong ngoặc vuông trong APG II, định nghĩa hẹp hơn cũng được ưa chuộng ở đây.

Angiospermae

  • †Amborellales Melikyan, A.V.Bobrov & Zaytzeva ** Amborellaceae Pichon
  • †Nymphaeales Salisb. ex Bercht. & J.Presl $$Cabombaceae Rich. ex A.Rich. *Hydatellaceae U.Hamann ** $$Nymphaeaceae Salisb.
  • Austrobaileyales Takht. ex Reveal Austrobaileyaceae Croizat $Schisandraceae Blume (bao gồm cả Illiciaceae A.C.Sm.) ** Trimeniaceae L.S.Gibbs
  • †Chloranthales R.Br. ** Chloranthaceae R.Br. ex Sims

Magnoliidae

  • Canellales Cronquist Canellaceae Mart. Winteraceae R.Br. ex Lindl.
  • Piperales Bercht. & J.Presl Aristolochiaceae Juss. Hydnoraceae C.Agardh Lactoridaceae Engl. Piperaceae Giseke ** Saururaceae F.Voigt
  • Laurales Juss. ex Bercht. & J.Presl Atherospermataceae R.Br. Calycanthaceae Lindl. Gomortegaceae Reiche Hernandiaceae Blume Lauraceae Juss. Monimiaceae Juss. ** Siparunaceae Schodde
  • Magnoliales Juss. ex Bercht. & J.Presl Annonaceae Juss. Degeneriaceae I.W.Bailey & A.C.Sm. Eupomatiaceae Orb. Himantandraceae Diels Magnoliaceae Juss. Myristicaceae R.Br.

Nhánh Monocots

  • Acorales Link ** Acoraceae Martinov
  • Alismatales R.Br. ex Bercht. & J.Presl §Alismataceae Vent. (bao gồm cả Limnocharitaceae Takht. ex Cronquist) Aponogetonaceae Planch. Araceae Juss. Butomaceae Mirb. Cymodoceaceae Vines Hydrocharitaceae Juss. Juncaginaceae Rich. Posidoniaceae Vines Potamogetonaceae Bercht. & J.Presl Ruppiaceae Horan. Scheuchzeriaceae F.Rudolphi Tofieldiaceae Takht. ** Zosteraceae Dumort.
  • †Petrosaviales Takht. ** Petrosaviaceae Hutch.
  • Dioscoreales R.Br. Burmanniaceae Blume Dioscoreaceae R.Br. ** Nartheciaceae Fr. ex Bjurzon
  • Pandanales R.Br. ex Bercht. & J.Presl Cyclanthaceae Poit. ex A.Rich. Pandanaceae R.Br. Stemonaceae Caruel Triuridaceae Gardner ** Velloziaceae J.Agardh
  • Liliales Perleb §Alstroemeriaceae Dumort. (bao gồm cả Luzuriagaceae Lotsy) Campynemataceae Dumort. Colchicaceae DC. Corsiaceae Becc. Liliaceae Juss. Melanthiaceae Batsch ex Borkh. * Petermanniaceae Hutch. Philesiaceae Dumort. Rhipogonaceae Conran & Clifford ** Smilacaceae Vent.
  • Asparagales Link $Amaryllidaceae J.St.-Hil. (bao gồm cả Agapanthaceae F.Voigt, Alliaceae Borkh.) $Asparagaceae Juss. (bao gồm cả Agavaceae Dumort., Aphyllanthaceae Burnett, Hesperocallidaceae Traub, Hyacinthaceae Batsch ex Borkh., Laxmanniaceae Bubani, Ruscaceae M.Roem., Themidaceae Salisb.) Asteliaceae Dumort. Blandfordiaceae R.Dahlgren & Clifford Boryaceae M.W.Chase Rudall & Conran Doryanthaceae R.Dahlgren & Clifford Hypoxidaceae R.Br. Iridaceae Juss. Ixioliriaceae Nakai Lanariaceae R.Dahlgren & A.E.van Wyk Orchidaceae Juss. Tecophilaeaceae Leyb. $Xanthorrhoeaceae Dumort. (bao gồm cả Asphodelaceae Juss.và Hemerocallidaceae R.Br.) Xeronemataceae M.W.Chase Rudall & M.F.Fay

Commelinids

  • Dasypogonaceae Dumort.
  • Arecales Bromhead ** Arecaceae Bercht. & J.Presl
  • Commelinales Mirb. ex Bercht. & J.Presl Commelinaceae Mirb. Haemodoraceae R.Br. Hanguanaceae Airy Shaw Philydraceae Link ** Pontederiaceae Kunth
  • Poales Small Anarthriaceae D.F.Cutler & Airy Shaw Bromeliaceae Juss. Centrolepidaceae Endl. Cyperaceae Juss. Ecdeiocoleaceae D.F.Cutler & Airy Shaw Eriocaulaceae Martinov Flagellariaceae Dumort. Joinvilleaceae Toml. & A.C.Sm. Juncaceae Juss. Mayacaceae Kunth Poaceae Barnhart Rapateaceae Dumort. Restionaceae R.Br. Thurniaceae Engl. §Typhaceae Juss. (bao gồm cả Sparganiaceae Hanin) Xyridaceae C.Agardh
  • Zingiberales Griseb. Cannaceae Juss. Costaceae Nakai Heliconiaceae Vines Lowiaceae Ridl. Marantaceae R.Br. Musaceae Juss. Strelitziaceae Hutch. Zingiberaceae Martinov

Có lẽ có quan hệ chị em với thực vật một lá mầm

  • Ceratophyllales Link ** Ceratophyllaceae Gray

Eudicots

  • Ranunculales Juss. ex Bercht. & J.Presl Berberidaceae Juss. $Circaeasteraceae Hutch. (bao gồm cả Kingdoniaceae Airy Shaw) Eupteleaceae K.Wilh. Lardizabalaceae R.Br. Menispermaceae Juss. $Papaveraceae Juss. (bao gồm cả Fumariaceae Marquis, Pteridophyllaceae Nakai ex Reveal & Hoogland) ** Ranunculaceae Juss.
  • Sabiaceae Blume
  • Proteales Juss. ex Bercht. & J.Presl Nelumbonaceae A.Rich. $$Platanaceae T.Lestib. ** $$Proteaceae Juss.
  • †Trochodendrales Takht. ex Cronquist ** $Trochodendraceae Eichler (bao gồm cả Tetracentraceae A.C.Sm.)
  • †Buxales Takht. ex Reveal $Buxaceae Dumort. (bao gồm cả Didymelaceae Leandri) *Haptanthaceae C.Nelson

Core eudicots

  • Gunnerales Takht. ex Reveal $$Gunneraceae Meisn. $$Myrothamnaceae Nied.
  • Dilleniaceae Salisb.
  • Saxifragales Bercht. & J.Presl Altingiaceae Horan. Aphanopetalaceae Doweld Cercidiphyllaceae Engl. Crassulaceae J.St.-Hil. Daphniphyllaceae Müll.-Arg. Grossulariaceae DC. $$Haloragaceae R.Br. Hamamelidaceae R.Br. $Iteaceae J.Agardh (bao gồm cả Pterostemonaceae Small) Paeoniaceae Raf. $$Penthoraceae Rydb. ex Britt. *§Peridiscaceae Kuhlm. (bao gồm cả Medusandraceae Brenan, Soyauxia Oliver) Saxifragaceae Juss. $$Tetracarpaeaceae Nakai
  • †Berberidopsidales Doweld Aextoxicaceae Engl. & Gilg Berberidopsidaceae Takht.
  • Santalales R.Br. ex Bercht. & J.Presl * Balanophoraceae Rich. Loranthaceae Juss. Misodendraceae J.Agardh Santalaceae R.Br. Olacaceae R.Br. Opiliaceae Valeton *Schoepfiaceae Blume
  • Caryophyllales Juss. ex Bercht. & J.Presl Achatocarpaceae Heimerl Aizoaceae Martinov Amaranthaceae Juss. Anacampserotaceae Eggli & Nyffeler Ancistrocladaceae Planch. ex Walp. Asteropeiaceae Takht. ex Reveal & Hoogland Barbeuiaceae Nakai Basellaceae Raf. Cactaceae Juss. Caryophyllaceae Juss. §Didiereaceae Radlk. Dioncophyllaceae Airy Shaw Droseraceae Salisb. Drosophyllaceae Chrtek, Slavíková & Studnicka Frankeniaceae Desv. Gisekiaceae Nakai Halophytaceae A.Soriano Limeaceae Shipunov ex Reveal Lophiocarpaceae Doweld & Reveal §Molluginaceae Bartl. Montiaceae Raf. Nepenthaceae Dumort. Nyctaginaceae Juss. Physenaceae Takht. Phytolaccaceae R.Br. Plumbaginaceae Juss. Polygonaceae Juss. §Portulacaceae Juss. Rhabdodendraceae Prance Sarcobataceae Behnke Simmondsiaceae Tiegh. Stegnospermataceae Nakai * Talinaceae Doweld ** Tamaricaceae Link

Rosids

  • †Vitales Juss. ex Bercht. & J.Presl ** Vitaceae Juss.

Eurosids I

  • †Zygophyllales Link $$Krameriaceae Dumort. $$Zygophyllaceae R.Br.
  • Celastrales Link $Celastraceae R.Br. (bao gồm cả Lepuropetalaceae Nakai, Parnassiaceae Martinov, Pottingeriaceae Takht.) Lepidobotryaceae J.Léonard
  • Oxalidales Bercht. & J.Presl Brunelliaceae Engl. Cephalotaceae Dumort. Connaraceae R.Br. Cunoniaceae R.Br. Elaeocarpaceae Juss. ex DC. *Huaceae A.Chev. ** Oxalidaceae R.Br.
  • Malpighiales Juss. ex Bercht. & J.Presl Achariaceae Harms Balanopaceae Benth. & Hook.f. Bonnetiaceae L.Beauvis. ex Nakai Calophyllaceae J.Agardh Caryocaraceae Voigt Centroplacaceae Doweld & Reveal $$Chrysobalanaceae R.Br. §Clusiaceae Lindl. Ctenolophonaceae Exell & Mendonça $$Dichapetalaceae Baill. Elatinaceae Dumort. $$§Erythroxylaceae Kunth (bao gồm cả Aneulophus Benth.) Euphorbiaceae Juss. $$Euphroniaceae Marc.-Berti Goupiaceae Miers Humiriaceae A.Juss. Hypericaceae Juss. Irvingiaceae Exell & Mendonça Ixonanthaceae Planch. ex Miq. Lacistemataceae Mart. Linaceae DC. ex Perleb Lophopyxidaceae H.Pfeiff. Malpighiaceae Juss. $Ochnaceae DC. (bao gồm cả Medusagynaceae Engl. & Gilg, Quiinaceae Choisy) Pandaceae Engl. & Gilg $Passifloraceae Juss. ex Roussel (bao gồm cả Malesherbiaceae D.Don, Turneraceae Kunth ex DC.) Phyllanthaceae Martinov Picrodendraceae Small Podostemaceae Rich. ex Kunth Putranjivaceae Meisn. * Rafflesiaceae Dumort. $$Rhizophoraceae Pers. Salicaceae Mirb. $$Trigoniaceae A.Juss. Violaceae Batsch
  • Cucurbitales Juss. ex Bercht. & J.Presl Anisophylleaceae Ridl. Begoniaceae C.Agardh Coriariaceae DC. Corynocarpaceae Engl. Cucurbitaceae Juss. Datiscaceae Dumort. ** Tetramelaceae Airy Shaw
  • Fabales Bromhead Fabaceae Lindl. Polygalaceae Hoffmanns. & Link Quillajaceae D.Don Surianaceae Arn.
  • Fagales Engl. Betulaceae Gray Casuarinaceae R.Br. Fagaceae Dumort. §Juglandaceae DC. ex Perleb (bao gồm cả Rhoipteleaceae Hand.-Mazz.) Myricaceae A.Rich. ex Kunth Nothofagaceae Kuprian ** Ticodendraceae Gómez-Laur. & L.D.Gómez
  • Rosales Bercht. & J.Presl Barbeyaceae Rendle Cannabaceae Martinov Dirachmaceae Hutch. Elaeagnaceae Juss. Moraceae Gaudich. Rhamnaceae Juss. Rosaceae Juss. Ulmaceae Mirb. ** Urticaceae Juss.

Eurosids II

  • Geraniales Juss. ex Bercht. & J.Presl $Geraniaceae Juss. (bao gồm cả Hypseocharitaceae Wedd.) $Melianthaceae Horan. (bao gồm cả Francoaceae A.Juss.) ** §Vivianiaceae Klotzsch (bao gồm cả Ledocarpaceae Meyen)
  • Myrtales Juss. ex Bercht. & J.Presl Alzateaceae S.A.Graham Combretaceae R.Br. Crypteroniaceae A.DC. Lythraceae J.St.-Hil. $Melastomataceae Juss. (bao gồm cả Memecylaceae DC.) §Myrtaceae Juss. (bao gồm cả Heteropyxidaceae Engl. & Gilg, Psiloxylaceae Croizat) Onagraceae Juss. §Penaeaceae Sweet ex Guill. (bao gồm cả Oliniaceae Arn., Rhynchocalycaceae L.A.S.Johnson & B.G.Briggs) ** Vochysiaceae A.St.-Hil.
  • Crossosomatales Takht. ex Reveal Aphloiaceae Takht. Crossosomataceae Engl. Geissolomataceae A.DC. *Guamatelaceae S.Oh & D.Potter Stachyuraceae J.Agardh Staphyleaceae Martinov * §Strasburgeriaceae Soler. (bao gồm cả Ixerbaceae Griseb. ex Doweld & Reveal)
  • †Picramniales Doweld * Picramniaceae Fernando & Quinn
  • †Huerteales Doweld *Dipentodontaceae Merr. * Gerrardinaceae Alford Tapisciaceae Takht.
  • Brassicales Bromhead $Akaniaceae Stapf (bao gồm cả Bretschneideraceae Engl. & Gilg) Bataceae Mart. ex Perleb §Brassicaceae Burnett Capparaceae Juss. Caricaceae Dumort. Cleomaceae Bercht. & J.Presl Emblingiaceae J.Agardh Gyrostemonaceae A.Juss. Koeberliniaceae Engl. Limnanthaceae R.Br. Moringaceae Martinov Pentadiplandraceae Hutch. & Dalziel Resedaceae Martinov Salvadoraceae Lindl. Setchellanthaceae Iltis Tovariaceae Pax ** Tropaeolaceae Juss. ex DC.
  • Malvales Juss. ex Bercht. & J.Presl $Bixaceae Kunth (bao gồm cả Cochlospermaceae Planch., Diegodendraceae Capuron) Cistaceae Juss. * Cytinaceae A.Rich. Dipterocarpaceae Blume Malvaceae Juss. Muntingiaceae C.Bayer, M.W.Chase & M.F.Fay Neuradaceae Kostel. Sarcolaenaceae Caruel Sphaerosepalaceae Tiegh. ex Bullock ** Thymelaeaceae Juss.
  • Sapindales Juss. ex Bercht. & J.Presl Anacardiaceae R.Br. Biebersteiniaceae Schnizl. Burseraceae Kunth Kirkiaceae Takht. Meliaceae Juss. $Nitrariaceae Lindl. (bao gồm cả Peganaceae Tiegh. ex Takht., Tetradiclidaceae Takht.) Rutaceae Juss. Sapindaceae Juss. ** Simaroubaceae DC.

Asterids

  • Cornales Link. Cornaceae Bercht. & J.Presl (bao gồm cả Nyssaceae Juss. ex Dumort.) Curtisiaceae Takht. Grubbiaceae Endl. ex Meisn. Hydrangeaceae Dumort. Hydrostachyaceae Engl. Loasaceae Juss.
  • Ericales Bercht. & J.Presl Actinidiaceae Engl. & Gilg. Balsaminaceae A.Rich. Clethraceae Klotzsch Cyrillaceae Lindl. Diapensiaceae Lindl. Ebenaceae Gürke Ericaceae Juss. Fouquieriaceae DC. Lecythidaceae A.Rich. Marcgraviaceae Bercht. & J.Presl * Mitrastemonaceae Makino $Pentaphylacaceae Engl. (bao gồm cả Ternstroemiaceae Mirb. ex DC.) Polemoniaceae Juss. §Primulaceae Batsch ex Borkh. (bao gồm cả Maesaceae Anderb., B.Ståhl & Källersjö, Myrsinaceae R.Br., Theophrastaceae G.Don) Roridulaceae Martinov Sapotaceae Juss. Sarraceniaceae Dumort. $$Sladeniaceae Airy Shaw Styracaceae DC. & Spreng. Symplocaceae Desf. $Tetrameristaceae Hutch. (bao gồm cả Pellicieraceae L.Beauvis.) ** Theaceae Mirb. ex Ker Gawl.

Euasterids I

  • §*Boraginaceae Juss. (bao gồm cả Hoplestigmataceae Gilg)
  • Vahliaceae Dandy
  • Icacinaceae Miers
  • Metteniusaceae H.Karst. ex Schnizl.
  • Oncothecaceae Kobuski ex Airy Shaw
  • Garryales Lindl. Eucommiaceae Engl. $Garryaceae Lindl. (bao gồm cả Aucubaceae Bercht. & J.Presl)
  • Gentianales Juss. ex Bercht. & J.Presl Apocynaceae Juss. Gelsemiaceae Struwe & V.A.Albert Gentianaceae Juss. Loganiaceae R.Br. ex Mart. ** Rubiaceae Juss.
  • Lamiales Bromhead §Acanthaceae Juss. Bignoniaceae Juss. Byblidaceae Domin Calceolariaceae Olmstead Carlemanniaceae Airy Shaw Gesneriaceae Rich. & Juss. Lamiaceae Martinov Linderniaceae Borsch, K.Müll., & Eb.Fisch. Lentibulariaceae Rich. Martyniaceae Horan. Oleaceae Hoffmanns. & Link Orobanchaceae Vent. Paulowniaceae Nakai Pedaliaceae R.Br. Phrymaceae Schauer §Plantaginaceae Juss. Plocospermataceae Hutch. Schlegeliaceae Reveal Scrophulariaceae Juss. Stilbaceae Kunth Tetrachondraceae Wettst. Thomandersiaceae Sreem. ** Verbenaceae J.St.-Hil.
  • Solanales Juss. ex Bercht. & J.Presl Convolvulaceae Juss. Hydroleaceae R.Br. ex Edwards Montiniaceae Nakai Solanaceae Juss. ** Sphenocleaceae T.Baskerv.

Euasterids II

  • Aquifoliales Senft Aquifoliaceae Bercht. & J.Presl §Cardiopteridaceae Blume (bao gồm cả Leptaulaceae Tiegh.) Helwingiaceae Decne. Phyllonomaceae Small ** Stemonuraceae Kårehed
  • Asterales Link Alseuosmiaceae Airy Shaw Argophyllaceae Takht. Asteraceae Bercht. & J.Presl Calyceraceae R.Br. ex Rich. $Campanulaceae Juss. (bao gồm cả Lobeliaceae Juss.) Goodeniaceae R.Br. Menyanthaceae Dumort. Pentaphragmataceae J.Agardh Phellinaceae Takht. Rousseaceae DC. ** $Stylidiaceae R.Br. (bao gồm cả Donatiaceae B.Chandler)
  • †Escalloniales R.Br. ** §Escalloniaceae R.Br. ex Dumort. (bao gồm cả Eremosynaceae Dandy, Polyosmaceae Blume, Tribelaceae Airy Shaw)
  • †Bruniales Dumort. Bruniaceae R.Br. ex DC. §Columelliaceae D.Don (bao gồm cả Desfontainiaceae Endl.)
  • †Paracryphiales Takht. ex Reveal * §Paracryphiaceae Airy Shaw (bao gồm cả Quintiniaceae Doweld, Sphenostemonaceae P.Royen & Airy Shaw)
  • Dipsacales Juss. ex Bercht. & J.Presl Adoxaceae E.Mey. §Caprifoliaceae Juss. (bao gồm cả Diervillaceae Pyck, Dipsacaceae Juss., Linnaeaceae Backlund, Morinaceae Raf., Valerianaceae Batsch)
  • Apiales Nakai Apiaceae Lindl. Araliaceae Juss. Griseliniaceae J.R.Forst. & G.Forst. ex A.Cunn. Myodocarpaceae Doweld Pennantiaceae J.Agardh Pittosporaceae R.Br. ** §Torricelliaceae Hu (bao gồm cả Aralidiaceae Philipson & B.C.Stone, Melanophyllaceae Takht. ex Airy Shaw)

Các đơn vị phân loại không chắc chắn

  • Apodanthaceae Takht. (3 chi, khoảng 20 loài, có lẽ thuộc bộ Cucurbitales)
  • Cynomoriaceae Endl. ex Lindl. (2 loài, có lẽ thuộc bộ Saxifragales).
  • Gumillea Ruiz & Pav.
  • Petenaea Lundell (có lẽ thuộc bộ Huerteales/Malvales?)
  • Nicobariodendron (xem Simmons (2004); có lẽ thuộc họ Celastraceae).

Phát sinh loài

Hệ thống AGP III dựa trên cây tiến hoá cho thực vật hạt kín bao gồm trong 59 bộ và 4 họ không đặt tại đâu. Các vị trí phân loại của 6 họ vị trí không chắc chắn là quá không chắc chắn tới mức chúng không thể đặt trong bất kỳ kiểu đa phân nào trong cây phát sinh chủng loài. Chúng được chỉ ra trong bảng phân loại có tiêu đề "Phiên bản chi tiết" trên đây.

Cây phát sinh chủng loài chỉ ra dưới đây được công bố trong hệ thống AGP III, nhưng không có một vài nhãn bổ sung thêm tại đây.

Campanulids (tiếp tục)

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Hệ thống AGP III** là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại. Nó được Angiosperm Phylogeny Group (APG) công bố tháng 10 năm 2009 trong _Botanical Journal
**Hệ thống phân loại thực vật có hoa APG IV** là phiên bản thứ tư của hệ thống phân loại thực vật hiện đại, chủ yếu dựa trên phân tử, dành cho thực vật có
**Hệ thống APG II** (**_A**ngiosperm **P**hylogeny **G**roup **II_**) là một hệ thống phân loại sinh học thực vật hiện đại dựa trên việc phân tích phân tử được công bố bởi Angiosperm Phylogeny Group (Nhóm
nhỏ|[[Họ Lan dạ hương (Họ Hyacinthaceae/Phân họ Scilloideae)]] nhỏ|_[[Chionodoxa_]] nhỏ|_[[Hyacinthus orientalis_ thuộc chi _Hyacinthus_]] nhỏ|Măng tây _[[Asparagus officinalis_]] nhỏ|_[[Yucca_]] nhỏ|_[[Agave chrysantha_]] **Họ Măng tây** hay **họ Thiên môn đông** (danh pháp khoa học: **Asparagaceae**) là
**Bộ Cẩm chướng** (danh pháp khoa học: **Caryophyllales**) là một bộ thực vật có hoa. Theo cập nhật ngày 8 tháng 4 năm 2007 của hệ thống APG II thì bộ này chứa 33 họ
**Bộ Măng tây** hay **bộ Thiên môn đông** (danh pháp khoa học: **Asparagales**) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân gỗ. Trong các hệ
**Bộ Đàn hương** (danh pháp khoa học: **Santalales**) là một bộ thực vật có hoa, với sự phân bổ rộng khắp thế giới, nhưng chủ yếu tập trung tại các khu vực nhiệt đới và
**Bộ Sơ ri** (danh pháp khoa học: **Malpighiales**) là một bộ lớn của thực vật có hoa, nằm trong nhánh hoa Hồng ("rosids") theo như phân loại của APG. Phân loại nội bộ của bộ
**Bộ Trạch tả** (danh pháp khoa học: **Alismatales**) là một bộ thực vật có hoa. Bộ này trong bất kỳ hệ thống phân loại nào đều bắt buộc phải có họ Trạch tả (Alismataceae). Hệ
**Họ Thích diệp thụ** (danh pháp khoa học: **_Xanthorrhoeaceae_**) là một họ thực vật có hoa trong bộ Asparagales. Họ này khi hiểu theo nghĩa hẹp thì không có loài nào ở Việt Nam. Nó
**Họ Hành** (danh pháp khoa học: **_Alliaceae_**) là một danh pháp thực vật của một họ thực vật có hoa. Có rất ít các nhà phân loại học công nhận họ này, phần lớn coi
**Họ Hoàng đầu** hay **họ Thảo vàng**, **Họ Hoàng nhãn** hoặc **họ Cỏ vàng** (danh pháp khoa học: **Xyridaceae**) là một họ thực vật hạt kín. Họ này được nhiều nhà phân loại học công
**Họ Loa kèn đỏ** (danh pháp khoa học: **Amaryllidaceae**) còn gọi là **họ Náng, họ Thủy tiên** là một họ trong thực vật có hoa, một lá mầm. Họ này chủ yếu là các loại
**Boraginales** là một tên gọi phân loại hợp lệ ở cấp bộ cho một nhóm loài thực vật có hoa. Khi được công nhận, nó bao gồm Boraginaceae và một vài họ có quan hệ
**Họ Hoa hiên** (danh pháp khoa học: **Hemerocallidaceae**, đồng nghĩa: _Dianellaceae_ Salisbury, _Geitonoplesiaceae_ Conran, _Johnsoniaceae_ J. T. Lotsy (= Anthericaceae - Johnsonieae), _Phormiaceae_ J. Agardh) là một họ trong thực vật có hoa. Họ này
**Rapateaceae** là một họ thực vật hạt kín một lá mầm. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận. Hệ thống APG III năm 2009 cũng công nhận họ này và gán nó
**Họ Đàn hương** (danh pháp khoa học: **_Santalaceae_**) là một họ thực vật hạt kín phân bố rộng khắp. Giống như các thành viên khác trong bộ Santalales, các loài trong họ này là ký
**Họ Anh túc** hay **họ Á phiện** (danh pháp khoa học: **Papaveraceae** hay ) là một họ thực vật có hoa. Họ này được các nhà phân loại học thực vật công nhận rộng rãi.
**Họ Dương đầu** (danh pháp khoa học: **Olacaceae**) là một họ thực vật hạt kín trong bộ Santalales. Chúng là các loài thực vật có thân gỗ, bản địa của khu vực nhiệt đới rộng
**Bộ Gừng** (danh pháp khoa học: **Zingiberales**) là một bộ thực vật có hoa bao gồm nhiều loài thực vật tương tự nhau như gừng, đậu khấu, nghệ, cũng như chuối và hoàng tinh. ##
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế _Hypoxis decumbens_ [[Carolus Linnaeus|L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm]]
Trong phân loại thực vật, tên gọi **commelinids**, tạm dịch thành **nhánh Thài lài**, do tên gọi này có nguồn gốc từ chi Commelina chứa các loài thài lài, được hệ thống APG II năm
**Corsiaceae** là một họ thực vật một lá mầm. Hệ thống APG III năm 2009 coi họ này thuộc về bộ Liliales của nhánh monocots. Điều này không đổi so với hệ thống APG II
**Bộ Dứa dại** hay **bộ Dứa gai** (danh pháp khoa học: **_Pandanales_**) là một bộ trong thực vật có hoa, với sự phân bổ rộng khắp khu vực nhiệt đới. ## Phân loại Hệ thống
**Melianthaceae** là một họ thực vật hạt kín. Các phân loại của Angiosperm Phylogeny Group đưa họ này vào trong phạm vi nhánh rosids. Tất cả các thành viên của họ Melianthaceae nghĩa hẹp đều
**Họ Cỏ mai hoa** (danh pháp khoa học: **Parnassiaceae** Martynov, 1820) là một họ thực vật hạt kín thuộc bộ Celastrales. Nó được coi là một họ trong hệ thống APG II năm 2003, nhưng
**Bộ Loa kèn** (danh pháp khoa học: **Liliales**, tên cũ **Lilia**), còn gọi là **bộ Hành** (theo tên gọi chi Hành - _Allium_) là một bộ thực vật một lá mầm. Các loài trong bộ
**Họ Thương lục** (danh pháp khoa học: **Phytolaccaceae**) là một họ trong thực vật có hoa. Họ này được đa số các nhà phân loại học công nhận, mặc dù với các định nghĩa khác
**Họ Phiên hạnh** (danh pháp khoa học: **_Aizoaceae_** hay **Ficoidaceae**) là một họ thực vật hạt kín hai lá mầm. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận, mặc dù có thời nó
**Trimeniaceae** là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa. Họ này được phần lớn các nhà phân loại thực vật học công nhận, ít nhất là trong vài thập niên vừa
**Bộ Cau** (danh pháp khoa học: **Arecales**) là một bộ trong thực vật có hoa. Bộ này được công nhận rộng rãi chỉ trong vài chục năm gần đây; cho đến trước đó, tên gọi
**Họ Bứa** hay **họ Măng cụt** (danh pháp khoa học: **Clusiaceae**) (còn gọi là **Guttiferae**, được Antoine Laurent de Jussieu đưa ra năm 1789), là một họ thực vật có hoa bao gồm khoảng 27-28
**Amborellales** là tên gọi khoa học của một đơn vị phân loại ở cấp bộ. Bộ này không được chấp nhận trong hệ thống APG II năm 2003 (có thay đổi so với hệ thống
**James Lauritz Reveal** (29 tháng 3 năm 1941 – 9 tháng 1 năm 2015) là một nhà thực vật học Hoa Kỳ nổi tiếng với những đóng góp về chi _Eriogonum_ và các công trình
phải|_Eremurus stenophyllus_ **Asphodelaceae** là một danh pháp thực vật cho một họ trong thực vật có hoa. Họ này được rất ít các nhà phân loại học công nhận và định nghĩa của nó thay
**Asteliaceae** là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa. Họ này không được nhiều nhà phân loại học công nhận. Hệ thống APG III năm 2009 (không thay đổi so với
**Bộ Dương nhị tiên** (danh pháp khoa học: **Gunnerales**, đồng nghĩa: Myrothamnales Reveal, Myrothamnanae Takhtadjan) là một bộ trong thực vật có hoa. Trong hệ thống APG II năm 2003 người ta coi nó chứa
**Họ Cồng** hay **họ Mù u** (danh pháp khoa học: **Calophyllaceae**) là một họ thực vật có hoa bao gồm khoảng 13 chi và 460 loài, mới được hệ thống APG III công nhận, khi
**Họ Lam cận** hay **họ Tử cận** (danh pháp khoa học: **Fumariaceae** Bercht. & J.Presl (1820)) là tên gọi để chỉ một họ thực vật có hoa. Họ này được một số nhà phân loại
**Họ Chanh lươn** (danh pháp khoa học: **Restionaceae**) là một họ thực vật hạt kín trông giống như các loài bấc (Juncaceae), bản địa của Nam bán cầu. ## Phân bố Các loài trong họ
**Họ Đa tu thảo** (danh pháp khoa học: **Dasypogonaceae**) là một họ trong thực vật có hoa. Họ này nói chung không được nhiều nhà phân loại học công nhận. Các loài trong họ này
**Họ Huyết bì thảo** (danh pháp khoa học: **_Haemodoraceae_**) là một họ thực vật có hoa. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận. Họ phân bố chủ yếu ở Nam bán cầu,
**Họ Tử đăng** (danh pháp khoa học: **Themidaceae**) là một danh pháp thực vật của một họ trong thực vật có hoa. Họ này chỉ được một số ít các nhà phân loại học công
**Họ Lục bình** hay **họ Bèo tây** (danh pháp khoa học: **Pontederiaceae**) là một họ thực vật hạt kín. Hệ thống APG III năm 2009 (không thay đổi so với Hệ thống APG II năm
**Họ Tí lợi** (danh pháp khoa học: **_Stylidiaceae_**) là một họ thực vật hạt kín thuộc bộ Asterales. Nó chứa 6 chi với khoảng 245 loài, phần lớn trong số đó là đặc hữu của
**Bộ Hoàng dương** (danh pháp khoa học: **Buxales**) là tên gọi thực vật cho một nhóm thực vật ở cấp bộ thuộc nhánh thực vật hai lá mầm thật sự (eudicots). Trong hệ thống APG
**Caprifoliaceae** là danh pháp khoa học để chỉ một họ thực vật có hoa, trong một số tài liệu bằng tiếng Việt gọi là **họ Cơm cháy**, nhưng tên gọi này hiện nay không thể
**Thurniaceae** là một họ thực vật hạt kín. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận. Hệ thống APG III năm 2009 (không đổi so với hệ thống APG II năm 2003) cũng
**Họ Thủy đầu** hay **họ Hắc tam lăng** (danh pháp khoa học: **Sparganiaceae**) là tên gọi để chỉ một họ thực vật hạt kín. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận. Hệ
**Họ Loa kèn Peru** (danh pháp khoa học: **Alstroemeriaceae**) là một họ thực vật hạt kín, với khoảng 170-200 loài trong 5-6 chi, bản địa của khu vực châu Mỹ, từ Trung Mỹ tới miền