✨Dytiscidae

Dytiscidae

Dytiscidae là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài.

Phân loại

Họ này gồm các phân họ, các chi.

Phân họ Agabinae Thomson, 1867

  • Agabus Leach, 1817
  • Agametrus Sharp, 1882
  • Andonectes Guéorguiev, 1971
  • Hydronebrius Jakovlev, 1897
  • Hydrotrupes Sharp, 1882
  • Ilybiosoma Crotch, 1873
  • Ilybius Erichson, 1832
  • Leuronectes Sharp, 1882
  • Platambus Thomson, 1859
  • Platynectes Régimbart, 1879 Phân họ Colymbetinae Erichson, 1837
  • Anisomeria Brinck, 1943
  • Senilites Brinck, 1948
  • Carabdytes Balke, Hendrich & Wewalka, 1992
  • Bunites Spangler, 1972
  • Colymbetes Clairville, 1806
  • Hoperius Fall, 1927
  • Meladema Laporte, 1835
  • Melanodytes Seidlitz, 1887
  • Neoscutopterus J.Balfour-Browne, 1943
  • Rhantus Dejean, 1833
  • Rugosus García, 2001 Phân họ Copelatinae Branden, 1885
  • Agaporomorphus Zimmermann, 1921
  • Aglymbus Sharp, 1882
  • Copelatus Erichson, 1832
  • Lacconectus Motschulsky, 1855
  • Liopterus Dejean, 1833
  • Papuadytes Balke, 1998 Phân họ Coptotominae Branden, 1885
  • Coptotomus Say, 1830 Phán họ Dytiscinae Leach, 1815
  • Acilius Leach, 1817
  • Aethionectes Sharp, 1882
  • Austrodytes Watts, 1978
  • Cybister Curtis, 1827
  • Dytiscus Linnaeus, 1758
  • Eretes Laporte, 1833
  • Graphoderus Dejean, 1833
  • Hydaticus Leach, 1817
  • Hyderodes Hope, 1838
  • Megadytes Sharp, 1882
  • Miodytiscus Wickham, 1911
  • Notaticus Zimmermann, 1928
  • Onychohydrus Schaum & White, 1847
  • Prodaticus Sharp, 1882
  • Regimbartina Chatanay, 1911
  • Rhantaticus Sharp, 1882
  • Sandracottus Sharp, 1882
  • Spencerhydrus Sharp, 1882
  • Sternhydrus Brinck, 1945
  • Thermonectus Dejean, 1833
  • Tikoloshanes Omer-Cooper, 1956 Phân họ Hydrodytinae K.B.Miller, 2001
  • Hydrodytes K.B.Miller, 2001
  • Microhydrodytes K.B.Miller, 2002 Phân họ Hydroporinae Aubé, 1836
  • Africodytes Biström, 1988
  • Agnoshydrus Biström, Nilsson & Wewalka, 1997
  • Allodessus Guignot, 1953
  • Allopachria Zimmermann, 1924
  • Amarodytes Régimbart, 1900
  • Andex Sharp, 1882
  • Anginopachria Wewalka, Balke & Hendrich, 2001
  • Anodocheilus Babington, 1841
  • Antiporus Sharp, 1882
  • Barretthydrus Lea, 1927
  • Bidessodes Régimbart, 1900
  • Bidessonotus Régimbart, 1895
  • Bidessus Sharp, 1882
  • Borneodessus Balke, Hendrich, Mazzoldi & Biström, 2002
  • Brachyvatus Zimmermann, 1919
  • Calicovatellus K.B.Miller & Lubkin, 2001
  • Canthyporus Zimmermann, 1919
  • Carabhydrus Watts, 1978
  • Celina Aubé, 1837
  • Chostonectes Sharp, 1882
  • Clypeodytes Régimbart, 1894
  • Coelhydrus Sharp, 1882
  • Comaldessus Spangler & Barr, 1995
  • Crinodessus K.B.Miller, 1997
  • Darwinhydrus Sharp, 1882
  • Deronectes Sharp, 1882
  • Derovatellus Sharp, 1882
  • Desmopachria Babington, 1841
  • Dimitshydrus Uéno, 1996
  • Geodessus Brancucci, 1979
  • Gibbidessus Watts, 1978
  • Glareadessus Wewalka & Biström, 1998
  • Graptodytes Seidlitz, 1887
  • Haideoporus Young & Longley, 1976
  • Hemibidessus Zimmermann, 1921
  • Heroceras Guignot, 1950
  • Herophydrus Sharp, 1882
  • Heterhydrus Fairmaire, 1869
  • Heterosternuta Strand, 1935
  • Hovahydrus Biström, 1982
  • Huxelhydrus Sharp, 1882
  • Hydrocolus Roughley & Larson, 2000
  • Hydrodessus J.Balfour-Browne, 1953
  • Hydroglyphus Motschulsky, 1853
  • Hydropeplus Sharp, 1882
  • Hydroporus Clairville, 1806
  • Hydrovatus Motschulsky, 1853
  • Hygrotus Stephens, 1828
  • Hyphoporus Sharp, 1882
  • Hyphovatus Wewalka & Biström, 1994
  • Hyphydrus Illiger, 1802
  • Hypodessus Guignot, 1939
  • Iberoporus Castro & Delgado, 2001
  • Kintingka Watts & Humphreys, 1999
  • Kuschelydrus Ordish, 1976
  • Laccornellus Roughley & Wolfe, 1987
  • Laccornis Gozis, 1914
  • Leiodytes Guignot, 1936
  • Limbodessus Guignot, 1939
  • Liodessus Guignot, 1939
  • Lioporeus Guignot, 1950
  • Megaporus Brinck, 1943
  • Metaporus Guignot, 1945
  • Methles Sharp, 1882
  • Microdessus Young, 1967
  • Microdytes J.Balfour-Browne, 1946
  • Morimotoa Uéno, 1957
  • Nebrioporus Régimbart, 1906
  • Necterosoma W.J. Macleay, 1871
  • Neobidessus Young, 1967
  • Neoclypeodytes Young, 1967
  • Neoporus Guignot, 1931
  • Nirripirti Watts & Humphreys, 2001
  • Oreodytes Seidlitz, 1887
  • Pachydrus Sharp, 1882
  • Pachynectes Régimbart, 1903
  • Papuadessus Balke, 2001
  • Paroster Sharp, 1882
  • Peschetius Guignot, 1942
  • Phreatodessus Ordish, 1976
  • Platydytes Biström, 1988
  • Porhydrus Guignot, 1945
  • Primospes Sharp, 1882
  • Procoelambus Théobald, 1937
  • Pseuduvarus Biström, 1988
  • Pteroporus Guignot, 1933
  • Queda Sharp, 1882
  • Rhithrodytes Bameul, 1989
  • Sanfilippodytes Franciscolo, 1979
  • Scarodytes Gozis, 1914
  • Schistomerus Palmer, 1957
  • Sekaliporus Watts, 1997
  • Sharphydrus Omer-Cooper, 1958
  • Siamoporus Spangler, 1996
  • Siettitia Abeille de Perrin, 1904
  • Sinodytes Spangler, 1996
  • Sternopriscus Sharp, 1882
  • Stictonectes Brinck, 1943
  • Stictotarsus Zimmermann, 1919
  • Stygoporus Larson & LaBonte, 1994
  • Suphrodytes Gozis, 1914
  • Tepuidessus Spangler, 1981
  • Terradessus Watts, 1982
  • Tiporus Watts, 1985
  • Trichonectes Guignot, 1941
  • Trogloguignotus Sanfilippo, 1958
  • Tyndallhydrus Sharp, 1882
  • Typhlodessus Brancucci, 1985
  • Uvarus Guignot, 1939
  • Vatellus Aubé, 1837
  • Yola Gozis, 1886
  • Yolina Guignot, 1936 Phân họ Laccophilinae Gistel, 1856
  • Agabetes Crotch, 1873
  • Africophilus Guignot, 1948
  • Australphilus Watts, 1978
  • Japanolaccophilus Satô, 1972
  • Laccodytes Régimbart, 1895
  • Laccophilus Leach, 1815
  • Laccoporus J.Balfour-Browne, 1939
  • Laccosternus Brancucci, 1983
  • Napodytes Steiner, 1981
  • Neptosternus Sharp, 1882
  • Philaccolilus Guignot, 1937
  • Philaccolus Guignot, 1937
  • Philodytes J.Balfour-Browne, 1939 Phân họ Lancetinae Branden, 1885
  • Lancetes Sharp, 1882 Phân họ Matinae Branden, 1885
  • Allomatus Mouchamps, 1964
  • Batrachomatus Clark, 1863
  • Matus Aubé, 1836 Phân họ Incertae sedis
  • Cretodytes Ponomarenko, 1977
  • Palaeodytes Ponomarenko, 1987 tuet
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *
**_Andonectes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Guéorguiev miêu tả khoa học năm 1971. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Andonectes aequatorius_ (Régimbart, 1899) *
**_Megadytes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. ## Loài Các loài gồm: * _Megadytes australis_ * _Megadytes carcharias_ * _Megadytes ducalis_ * _Megadytes fallax_ * _Megadytes fraternus_ * _Megadytes giganteus_ * _Megadytes
**_Deronectes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. ## Danh sách loài Nó gồm các loài: * _Deronectes abnormicollis_ Semenov, 1900 * _Deronectes afghanicus_ Wewalka, 1970 * _Deronectes algibensis_ Fery & Fresneda, 1988
**_Deronectes aljibensis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Dytiscidae. Nó là loài đặc hữu của Tây Ban Nha.
**_Agabus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Leach miêu tả khoa học năm 1817. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Agabus abessinicus_ (Zimmermann, 1928) *
#đổi Typhlodessus monteithi Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Trogloguignotus concii Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Trichonectes otini Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Tikoloshanes eretiformis Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Terradessus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Watts miêu tả khoa học năm 1982. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Terradessus anophthalmus_ Brancucci & Monteith, 1997
#đổi Suphrodytes dorsalis Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Tepuidessus breweri Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Stygoporus oregonensis Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Sternhydrus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Brinck miêu tả khoa học năm 1945. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Sternhydrus atratus_ (Fabricius, 1801) *
**_Siettitia_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Abeille de Perrin miêu tả khoa học năm 1904. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Siettitia avenionensis_ Guignot, 1925
#đổi Sinodytes hubbardi Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Siamoporus deharvengi Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Senilites tristanicola Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Sekaliporus kriegi Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Rugosus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được García miêu tả khoa học năm 2001. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Rugosus emarginatus_ García, 2001 *
#đổi Regimbartina pruinosa Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Rhantaticus congestus Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Pteroporus antiquus Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Procoelambus macrocephalus Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Prodaticus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Prodaticus africanus_ Rocchi, 1976 *
#đổi Primospes suturalis Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Platynectes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1879. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Platynectes aenescens_ Sharp, 1882 *
**_Phreatodessus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Ordish miêu tả khoa học năm 1976. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Phreatodessus hades_ Ordish, 1976 * _Phreatodessus
**_Platydytes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Biström miêu tả khoa học năm 1988. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Platydytes coarctaticollis_ (Régimbart, 1894) *
#đổi Philodytes umbrinus Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Peschetius_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Guignot miêu tả khoa học năm 1942. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Peschetius aethiopicus_ Omer-Cooper, 1964 *
**_Papuadytes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Balke miêu tả khoa học năm 1998. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Papuadytes abditus_ (Balke, Watts, Cooper,
**_Palaeodytes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Ponomarenko miêu tả khoa học năm 1987. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Palaeodytes gutta_ Ponomarenko, 1987 *
#đổi Papuadessus pakdjoko Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Pachydrus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Pachydrus brevis_ Sharp, 1882 *
**_Neoscutopterus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được J.Balfour-Browne miêu tả khoa học năm 1943. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Neoscutopterus angustus_ (LeConte, 1850) * _Neoscutopterus
**_Neoporus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Guignot miêu tả khoa học năm 1931. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Neoporus arizonicus_ (Fall, 1917) *
#đổi Napodytes boki Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Miodytiscus hirtipes Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Morimotoa_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Uéno miêu tả khoa học năm 1957. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Morimotoa gigantea_ Uéno, 1996 *
#đổi Microhydrodytes elachistus Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Microdessus atomarius Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
#đổi Melanodytes pustulatus Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Liopterus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Dejean miêu tả khoa học năm 1833. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Liopterus atriceps_ (Sharp, 1882) *
**_Liodessus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Guignot miêu tả khoa học năm 1939. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Liodessus abjectus_ (Sharp, 1882) *
**_Leuronectes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Leuronectes andinus_ (Guignot, 1958) *
**_Lancetes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Lancetes angusticollis_ (Curtis, 1839) *
#đổi Laccosternus grouvellei Thể loại:Dytiscidae Thể loại:Chi bọ cánh cứng đơn loài
**_Laccornellus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Roughley & Wolfe miêu tả khoa học năm 1987. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Laccornellus copelatoides_ (Sharp,