✨Platynectes
Platynectes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1879.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Platynectes aenescens Sharp, 1882
- Platynectes ambonensis Hendrich & Balke, 2000
- Platynectes australicus Guéorguiev, 1972
- Platynectes babai Satô, 1982
- Platynectes bakewelli (Clark, 1863)
- Platynectes beroni Guéorguiev, 1978
- Platynectes brownei Guéorguiev, 1972
- Platynectes buruensis Zimmermann, 1925
- Platynectes chapmani Guéorguiev, 1978
- Platynectes chujoi Satô, 1982
- Platynectes darlingtoni Guéorguiev, 1972
- Platynectes decastigma Régimbart, 1899
- Platynectes decemnotatus (Aubé, 1838)
- Platynectes decempunctatus (Fabricius, 1775)
- Platynectes deletus Régimbart, 1899
- Platynectes dissimilis (Sharp, 1873)
- Platynectes gemellatus Stastný, 2003
- Platynectes gigas Hendrich & Balke, 2000
- Platynectes hainanensis Nilsson, 1998
- Platynectes jaechi Hendrich & Balke, 2000
- Platynectes javanus Nilsson, 1998
- Platynectes kashmiranus J.Balfour-Browne, 1944
- Platynectes laurianus Watts, 1978
- Platynectes magellanicus (Babington, 1841)
- Platynectes major Nilsson, 1998
- Platynectes manusela Hendrich & Balke, 2000
- Platynectes mazzoldii Stastný, 2003
- Platynectes moluccensis Hendrich & Balke, 2000
- Platynectes monostigma (Hope, 1841)
- Platynectes nanlingensis Stastný, 2003
- Platynectes neoguineensis Guéorguiev & Rocchi, 1993
- Platynectes nigerrimus (Aubé, 1838)
- Platynectes octodecimmaculatus (W.S.Macleay, 1825)
- Platynectes ornatifrons Sharp, 1882
- Platynectes parananus Sharp, 1882
- Platynectes ranongensis Nilsson, 1998
- Platynectes reticulosus (Clark, 1863)
- Platynectes rihai Stastný, 2003
- Platynectes rodriguezi Severin, 1890
- Platynectes semperi Régimbart, 1899
- Platynectes submaculatus (Laporte, 1835)
- Platynectes tasmaniae (Clark, 1863)
- Platynectes undecimguttatus (Aubé, 1838)
- Platynectes wewalkai Stastný, 2003
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Platynectes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1879. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Platynectes aenescens_ Sharp, 1882 *
**_Platynectes undecimguttatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Platynectes wewalkai_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Stastný miêu tả khoa học năm 2003.
**_Platynectes submaculatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Laporte miêu tả khoa học năm 1835.
**_Platynectes tasmaniae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Clark miêu tả khoa học năm 1863.
**_Platynectes semperi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Platynectes rihai_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Stastný miêu tả khoa học năm 2003.
**_Platynectes rodriguezi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Severin miêu tả khoa học năm 1890.
**_Platynectes reticulosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Clark miêu tả khoa học năm 1863.
**_Platynectes parananus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Platynectes ranongensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson miêu tả khoa học năm 1998.
**_Platynectes octodecimmaculatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được W.S.Macleay miêu tả khoa học năm 1825.
**_Platynectes ornatifrons_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Platynectes nigerrimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Platynectes nanlingensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Stastný miêu tả khoa học năm 2003.
**_Platynectes neoguineensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guéorguiev & Rocchi miêu tả khoa học năm 1993.
**_Platynectes moluccensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich & Balke miêu tả khoa học năm 2000.
**_Platynectes monostigma_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hope miêu tả khoa học năm 1841.
**_Platynectes mazzoldii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Stastný miêu tả khoa học năm 2003.
**_Platynectes major_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson miêu tả khoa học năm 1998.
**_Platynectes manusela_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich & Balke miêu tả khoa học năm 2000.
**_Platynectes magellanicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Babington miêu tả khoa học năm 1841.
**_Platynectes kashmiranus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Balfour-Browne miêu tả khoa học năm 1944.
**_Platynectes laurianus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Watts miêu tả khoa học năm 1978.
**_Platynectes jaechi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich & Balke miêu tả khoa học năm 2000.
**_Platynectes javanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson miêu tả khoa học năm 1998.
**_Platynectes hainanensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson miêu tả khoa học năm 1998.
**_Platynectes gemellatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Stastný miêu tả khoa học năm 2003.
**_Platynectes gigas_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich & Balke miêu tả khoa học năm 2000.
**_Platynectes deletus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Platynectes dissimilis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1873.
**_Platynectes decempunctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1775.
**_Platynectes decastigma_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Platynectes decemnotatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Platynectes darlingtoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guéorguiev miêu tả khoa học năm 1972.
**_Platynectes chapmani_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guéorguiev miêu tả khoa học năm 1978.
**_Platynectes chujoi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Satô miêu tả khoa học năm 1982.
**_Platynectes brownei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guéorguiev miêu tả khoa học năm 1972.
**_Platynectes buruensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1925.
**_Platynectes beroni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guéorguiev miêu tả khoa học năm 1978.
**_Platynectes babai_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Satô miêu tả khoa học năm 1982.
**_Platynectes bakewelli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Clark miêu tả khoa học năm 1863.
**_Platynectes australicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guéorguiev miêu tả khoa học năm 1972.
**_Platynectes aenescens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Platynectes ambonensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich & Balke miêu tả khoa học năm 2000.
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *