✨Papuadytes

Papuadytes

Papuadytes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.

Các loài

Các loài trong chi này gồm:

  • Papuadytes abditus (Balke, Watts, Cooper, Humphreys & Vogler, 2004)
  • Papuadytes aipo (Balke, 1998)
  • Papuadytes aipomek (Balke, 1998)
  • Papuadytes ascendens (Balke, 1998)
  • Papuadytes astrophallus (Balke, 1998)
  • Papuadytes ater (Sharp, 1882)
  • Papuadytes atowaso Shaverdo, Sagata & Balke, 2005
  • Papuadytes atratus (J.Balfour-Browne, 1939)
  • Papuadytes atripennis (J.Balfour-Browne, 1939)
  • Papuadytes aubei (Montrouzier, 1860)
  • Papuadytes australiae (Clark, 1863)
  • Papuadytes australis (Clark, 1863)
  • Papuadytes bacchusi (Balke, 1998)
  • Papuadytes bagus (Balke & Hendrich, 2001)
  • Papuadytes bimaculatus (Perroud & Montrouzier, 1864)
  • Papuadytes boulevardi (Watts, 1978)
  • Papuadytes broschii (Balke, 1998)
  • Papuadytes brownei (Guignot, 1942)
  • Papuadytes casuarinus (Balke & Hendrich, 1998)
  • Papuadytes commatifer (Heller, 1916)
  • Papuadytes damantiensis (Balke, 1998)
  • Papuadytes danae (Balke, 1998)
  • Papuadytes desii (Balke, 1999)
  • Papuadytes elongatulus (W.J. Macleay, 1871)
  • Papuadytes erteldi (Balke, 1998)
  • Papuadytes ferrugineus (Sharp, 1882)
  • Papuadytes fume (Balke, 1998)
  • Papuadytes gapa (Watts, 1978)
  • Papuadytes glyptus (Guignot, 1955)
  • Papuadytes gracilis (Sharp, 1882)
  • Papuadytes heidiae (Balke, 1998)
  • Papuadytes hintelmannae Shaverdo, Sagata & Balke, 2005
  • Papuadytes interruptus (Perroud & Montrouzier, 1864)
  • Papuadytes jaseminae (Balke, 1998)
  • Papuadytes kainantuensis (Balke, 2001)
  • Papuadytes karmurensis (Balke, 1998)
  • Papuadytes ketembang (Balke, 1998)
  • Papuadytes larsoni (Balke, 1998)
  • Papuadytes maculatus (Sharp, 1882)
  • Papuadytes madangensis (Balke, 2001)
  • Papuadytes manfredi (Balke, 1998)
  • Papuadytes marinae Shaverdo, Sagata & Balke, 2005
  • Papuadytes me (Balke, 1998)
  • Papuadytes melanarius (Sharp, 1882)
  • Papuadytes messeri (Balke, 1999)
  • Papuadytes miriae (Balke, 1998)
  • Papuadytes monae (Balke, 1998)
  • Papuadytes munaso Shaverdo, Sagata & Balke, 2005
  • Papuadytes nomax (J.Balfour-Browne, 1939)
  • Papuadytes novaecaledoniae (J.Balfour-Browne, 1939)
  • Papuadytes parvulus (Boisduval, 1835)
  • Papuadytes patepensis (Balke, 1998)
  • Papuadytes perfectus (Sharp, 1882)
  • Papuadytes politus (Sharp, 1882)
  • Papuadytes punctipennis (Lea, 1899)
  • Papuadytes rasilis (Lea, 1899)
  • Papuadytes rivulus (Balke, 1998)
  • Papuadytes rufus (Balke, 1998)
  • Papuadytes sanctimontis (Balke, 1998)
  • Papuadytes shizong (Balke & Bergsten, 2003)
  • Papuadytes simplex (Clark, 1863)
  • Papuadytes takime (Balke, 1998)
  • Papuadytes talaki (Balke, 1998)
  • Papuadytes tarmluensis (Balke, 1998)
  • Papuadytes ullrichi (Balke, 1998)
  • Papuadytes vladimiri Shaverdo, Sagata & Balke, 2005
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Papuadytes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Balke miêu tả khoa học năm 1998. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Papuadytes abditus_ (Balke, Watts, Cooper,
**_Papuadytes vladimiri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Shaverdo, Sagata & Balke miêu tả khoa học năm 2005.
**_Papuadytes tarmluensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes ullrichi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes talaki_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes simplex_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Clark miêu tả khoa học năm 1863.
**_Papuadytes takime_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes sanctimontis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes shizong_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke & Bergsten miêu tả khoa học năm 2003.
**_Papuadytes rufus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes rasilis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1899.
**_Papuadytes rivulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes politus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Papuadytes punctipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1899.
**_Papuadytes perfectus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Papuadytes parvulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Boisduval miêu tả khoa học năm 1835.
**_Papuadytes patepensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes novaecaledoniae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Balfour-Browne miêu tả khoa học năm 1939.
**_Papuadytes munaso_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Shaverdo, Sagata & Balke miêu tả khoa học năm 2005.
**_Papuadytes nomax_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Balfour-Browne miêu tả khoa học năm 1939.
**_Papuadytes miriae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes monae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes messeri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1999.
**_Papuadytes me_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes melanarius_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Papuadytes manfredi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes marinae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Shaverdo, Sagata & Balke miêu tả khoa học năm 2005.
**_Papuadytes madangensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 2001.
**_Papuadytes larsoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes maculatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Papuadytes ketembang_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes kainantuensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 2001.
**_Papuadytes karmurensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes interruptus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Perroud & Montrouzier miêu tả khoa học năm 1864.
**_Papuadytes jaseminae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes hintelmannae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Shaverdo, Sagata & Balke miêu tả khoa học năm 2005.
**_Papuadytes gracilis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Papuadytes heidiae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes glyptus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1955.
**_Papuadytes fume_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes gapa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Watts miêu tả khoa học năm 1978.
**_Papuadytes erteldi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes ferrugineus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Papuadytes elongatulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được W.J. Macleay miêu tả khoa học năm 1871.
**_Papuadytes danae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes desii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1999.
**_Papuadytes commatifer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1916.
**_Papuadytes damantiensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes casuarinus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke & Hendrich miêu tả khoa học năm 1998.
**_Papuadytes broschii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1998.