✨Agabus

Agabus

Agabus là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Leach miêu tả khoa học năm 1817.

Các loài

Các loài trong chi này gồm:

  • Agabus abessinicus (Zimmermann, 1928)
  • Agabus adpressus Aubé, 1837
  • Agabus adustus Guignot, 1954
  • Agabus aequabilis (Gschwendtner, 1923)
  • Agabus aequalis Sharp, 1882
  • Agabus aeruginosus Aubé, 1838
  • Agabus affinis (Paykull, 1798)
  • Agabus africanus Pederzani & Schizzerotto, 1998
  • Agabus ajax Fall, 1922
  • Agabus alexandrae Ribera, Hernando & Aguilera, 2001
  • Agabus alinae (Lafer, 1988)
  • Agabus ambiguus (Say, 1823)
  • Agabus ambulator Régimbart, 1895
  • Agabus amnicola (J.Sahlberg, 1880)
  • Agabus amoenus Solsky, 1874
  • Agabus ancillus Fall, 1922
  • Agabus angusi Nilsson, 1994
  • Agabus antennatus Leech, 1939
  • Agabus anthracinus Mannerheim, 1852
  • Agabus approximatus Fall, 1922
  • Agabus arcticus (Paykull, 1798)
  • Agabus aubei Perris, 1869
  • Agabus audeni Wallis, 1933
  • Agabus austinii Sharp, 1882
  • Agabus bakeri (Zimmermann, 1924)
  • Agabus basalis (Gebler, 1829)
  • Agabus bergi Zaitzev, 1913
  • Agabus bicolor (Kirby, 1837)
  • Agabus bifarius (Kirby, 1837)
  • Agabus biguttatus (Olivier, 1795)
  • Agabus biguttulus (Thomson, 1867)
  • Agabus binotatus Aubé, 1837
  • Agabus bipustulatus (Linnaeus, 1767)
  • Agabus blatta Jakovlev, 1897
  • Agabus brandti Harold, 1880
  • Agabus browni Kamiya, 1934
  • Agabus brunneus (Fabricius, 1798)
  • Agabus canadensis Fall, 1922
  • Agabus caraboides Sharp, 1882
  • Agabus cephalotes Reiche, 1861
  • Agabus charon Wickham, 1912
  • Agabus clavicornis Sharp, 1882
  • Agabus clypealis (Thomson, 1867)
  • Agabus colymbus Leech, 1938
  • Agabus confinis (Gyllenhal, 1808)
  • Agabus congener (Thunberg, 1794)
  • Agabus congeneroides Lomnicki, 1894
  • Agabus conspersus (Marsham, 1802)
  • Agabus conspicuus Sharp, 1873
  • Agabus corticeus Lomnicki, 1894
  • Agabus costulatus (Motschulsky, 1859)
  • Agabus coxalis Sharp, 1882
  • Agabus crassipes (Fall, 1922)
  • Agabus crypticoides Régimbart, 1895
  • Agabus debilipes Régimbart, 1899
  • Agabus dichrous Sharp, 1878
  • Agabus didymus (Olivier, 1795)
  • Agabus dilatatus (Brullé, 1832)
  • Agabus discolor (Harris, 1828)
  • Agabus disintegratus (Crotch, 1873)
  • Agabus dytiscoides Régimbart, 1908
  • Agabus elongatus (Gyllenhal, 1826)
  • Agabus erytropterus (Say, 1823)
  • Agabus faldermanni Zaitzev, 1927
  • Agabus falli (Zimmermann, 1934)
  • Agabus freudei Guéorguiev, 1975
  • Agabus friedrichi (Falkenström, 1936)
  • Agabus fulvaster Zaitzev, 1906
  • Agabus fulvipennis Régimbart, 1899
  • Agabus fuscipennis (Paykull, 1798)
  • Agabus galamensis Nilsson, 1992
  • Agabus glacialis Hochhuth, 1846
  • Agabus glazunovi (Zaitzev, 1953)
  • Agabus godmanni Crotch, 1867
  • Agabus granulatus (Falkenström, 1936)
  • Agabus gringo Larson, 2000
  • Agabus griseipennis LeConte, 1859
  • Agabus guttatus (Paykull, 1798)
  • Agabus heydeni Wehncke, 1872
  • Agabus hoppingi Leech, 1942
  • Agabus hummeli (Falkenström, 1936)
  • Agabus immaturus Larson, 1991
  • Agabus inexspectatus Nilsson, 1990
  • Agabus infuscatus Aubé, 1838
  • Agabus inscriptus (Crotch, 1873)
  • Agabus jacobsoni Zaitzev, 1905
  • Agabus japonicus Sharp, 1873
  • Agabus kaszabi Guéorguiev, 1972
  • Agabus kholini Nilsson, 1994
  • Agabus klamathensis Larson & Leech, 1989
  • Agabus kokoosson Feng, 1936
  • Agabus kootenai Larson, 1991
  • Agabus labiatus (Brahm, 1790)
  • Agabus laferi Nilsson, 1994
  • Agabus lapponicus (Thomson, 1867)
  • Agabus leptapsis (LeConte, 1878)
  • Agabus lineatus Gebler, 1848
  • Agabus lithax Riha, 1961
  • Agabus lobonyx Guignot, 1952
  • Agabus loeffleri Wewalka & Nilsson, 1990
  • Agabus longissimus Régimbart, 1899
  • Agabus luteaster Zaitzev, 1906
  • Agabus lutosus LeConte, 1853
  • Agabus mackenziensis Larson, 1991
  • Agabus maderensis Wollaston, 1854
  • Agabus mandsuricus (Guignot, 1956)
  • Agabus margaretae Larson, 1975
  • Agabus matsumotoi Satô & Nilsson, 1990
  • Agabus melanarius Aubé, 1837
  • Agabus moestus (Curtis, 1835)
  • Agabus morosus LeConte, 1852
  • Agabus mucronatus (Falkenström, 1936)
  • Agabus nebulosus (Forster, 1771)
  • Agabus nevadensis Hå.Lindberg, 1939
  • Agabus niedzwiedzkii Lomnicki, 1894
  • Agabus obliteratus LeConte, 1859
  • Agabus oblongulus Fall, 1922
  • Agabus obsoletus LeConte, 1858
  • Agabus ommani Zaitzev, 1908
  • Agabus pallens Poppius, 1905
  • Agabus pallidus Omer-Cooper, 1931
  • Agabus paludosus (Fabricius, 1801)
  • Agabus parvulus Lomnicki, 1894
  • Agabus perditus Scudder, 1900
  • Agabus perssoni Nilsson, 1992
  • Agabus phaeopterus (Kirby, 1837)
  • Agabus philippensis (Zimmermann, 1924)
  • Agabus picotae Foster & Bilton, 1997
  • Agabus pisobius Leech, 1949
  • Agabus poppiusi Nilsson, 2003
  • Agabus pseudoclypealis Scholz, 1933
  • Agabus punctatus F.E.Melsheimer, 1844
  • Agabus punctulatus Aubé, 1838
  • Agabus raffrayi Sharp, 1882
  • Agabus ragazzii Régimbart, 1887
  • Agabus ramblae Millán & Ribera, 2001
  • Agabus rathbuni Scudder, 1900
  • Agabus regimbarti Zaitzev, 1906
  • Agabus reitteri Lomnicki, 1894
  • Agabus rottensis Nilsson, 2001
  • Agabus rufipennis (Gschwendtner, 1933)
  • Agabus rufulus Fairmaire, 1859
  • Agabus rumppi Leech, 1964
  • Agabus ruwenzoricus Guignot, 1936
  • Agabus safei Abdul-Karim & Ali, 1986
  • Agabus sasquatch Larson, 1991
  • Agabus semipunctatus (Kirby, 1837)
  • Agabus serricornis (Paykull, 1799)
  • Agabus setulosus (J.Sahlberg, 1895)
  • Agabus sikhotealinensis (Lafer, 1988)
  • Agabus sjostedti Régimbart, 1908
  • Agabus slovzovi (J.Sahlberg, 1880)
  • Agabus smithi Brown, 1930
  • Agabus solskii Jakovlev, 1897
  • Agabus strigulosus (Crotch, 1873)
  • Agabus striolatus (Gyllenhal, 1808)
  • Agabus sturmii (Gyllenhal, 1808)
  • Agabus subfuscatus Sharp, 1882
  • Agabus suoduogangi Stastný & Nilsson, 2003
  • Agabus svenhedini (Falkenström, 1932)
  • Agabus taeniolatus (Harris, 1828)
  • Agabus taiwanensis Nilsson & Wewalka, 1994
  • Agabus thomsoni (J.Sahlberg, 1871)
  • Agabus tibetanus Zaitzev, 1908
  • Agabus tristis Aubé, 1838
  • Agabus turcmenus Guignot, 1957
  • Agabus udege Nilsson, 1994
  • Agabus uliginosus (Linnaeus, 1761)
  • Agabus undulatus (Schrank, 1776)
  • Agabus ungeri (Heer, 1847)
  • Agabus unguicularis (Thomson, 1867)
  • Agabus uralensis Nilsson & Petrov, 2006
  • Agabus valdiviensis Gemminger & Harold, 1868
  • Agabus velox Leech, 1939
  • Agabus vereschaginae Angus, 1984
  • Agabus winkleri (Gschwendtner, 1923)
  • Agabus wollastoni Sharp, 1882
  • Agabus xyztrus Larson, 2000
  • Agabus yakutiae Nilsson & Larson, 1990
  • Agabus zetterstedti Thomson, 1856
  • Agabus zimmermanni Scholz, 1920
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Agabus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Leach miêu tả khoa học năm 1817. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Agabus abessinicus_ (Zimmermann, 1928) *
**_Agabus sturmii_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu) và Cận Đông. Ở châu Âu, nó chỉ được tìm thấy ở Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và
**_Agabus undulatus_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu, nơi nó chỉ được tìm thấy ở Albania, Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Quần đảo Anh,
**_Agabus uliginosus_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu, nơi nó chỉ được tìm thấy ở Áo, Belarus, Bỉ, Quần đảo Anh, Croatia, Cộng hòa Séc,
**_Agabus congener_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu) và Cận Đông. Ở châu Âu, nó chỉ được tìm thấy ở Andorra, Áo, Belarus, Bỉ, Quần
**_Agabus bipustulatus_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), miền nhiệt đới châu Phi, Cận Đông và Bắc Phi. Ở châu Âu, nó có mặt khắp
**_Agabus nebulosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Forster miêu tả khoa học năm 1771. ## Hình ảnh Tập tin:Agabus nebulosus2.jpg Tập tin:Reitter Agabus u.a..jpg Tập tin:Reitter-1908
**_Agabus striolatus_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu của châu Âu, nó chỉ được tìm thấy ở Áo, Belarus, Bỉ, Quần đảo Anh, Croatia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch lục địa, Estonia, Phần
**_Agabus melanarius_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu của châu Âu, ở đây nó chỉ được tìm thấy ở Áo, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Đảo Anh, Bulgaria, Cộng hòa Séc, Đan Mạch lục
**_Agabus fuscipennis_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu) và miền Tân bắc. Ở châu Âu, nó chỉ được tìm thấy ở Áo, Belarus, Cộng hòa
**_Agabus affinis_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu) và Cận Đông. Ở châu Âu. Nó xuất hiện ở những quốc gia Áo, Belarus, Bỉ, Quần
**_Agabus serricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Paykull miêu tả khoa học năm 1799. ## Hình ảnh Tập tin:Agabus.serricornis.-.calwer.08.08.jpg
**_Agabus paludosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1801. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter-1908 table37.jpg Reitter Agabus u.a..jpg
**_Agabus labiatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Brahm miêu tả khoa học năm 1790. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter Agabus u.a..jpg Tập tin:Reitter-1908 table37.jpg
**_Agabus disintegratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Crotch miêu tả khoa học năm 1873. ## Hình ảnh Tập tin:Agabus disintegratus 2.JPG
**_Agabus didymus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1795. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter-1908 table37.jpg Reitter Agabus u.a..jpg
**_Agabus hozgargantae_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Dytiscidae. Nó là loài đặc hữu của Tây Ban Nha.
**_Agabus discicollis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Dytiscidae. Nó là loài đặc hữu của Ethiopia.
**_Agabus clypealis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Dytiscidae. Nó có thể được tìm thấy ở Đan Mạch, Đức, Latvia, Ba Lan, Nga và Thụy Điển.
**_Agabus zimmermanni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Scholz miêu tả khoa học năm 1920.
**_Agabus zetterstedti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Thomson miêu tả khoa học năm 1856.
**_Agabus xyztrus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Larson miêu tả khoa học năm 2000.
**_Agabus yakutiae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson & Larson miêu tả khoa học năm 1990.
**_Agabus winkleri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Gschwendtner miêu tả khoa học năm 1923.
**_Agabus wollastoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Agabus vereschaginae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Angus miêu tả khoa học năm 1984.
**_Agabus valdiviensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Gemminger & Harold miêu tả khoa học năm 1868.
**_Agabus velox_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Leech miêu tả khoa học năm 1939.
**_Agabus uralensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson & Petrov miêu tả khoa học năm 2006.
**_Agabus ungeri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Heer miêu tả khoa học năm 1847.
**_Agabus unguicularis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Thomson miêu tả khoa học năm 1867.
**_Agabus turcmenus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1957.
**_Agabus udege_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson miêu tả khoa học năm 1994.
**_Agabus tristis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Agabus thomsoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Sahlberg miêu tả khoa học năm 1871.
**_Agabus tibetanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zaitzev miêu tả khoa học năm 1908.
**_Agabus taiwanensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson & Wewalka miêu tả khoa học năm 1994.
**_Agabus svenhedini_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Falkenström miêu tả khoa học năm 1932.
**_Agabus taeniolatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Harris miêu tả khoa học năm 1828.
**_Agabus subfuscatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Agabus suoduogangi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Stastný & Nilsson miêu tả khoa học năm 2003.
**_Agabus strigulosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Crotch miêu tả khoa học năm 1873.
**_Agabus smithi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Brown miêu tả khoa học năm 1930.
**_Agabus solskii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Jakovlev miêu tả khoa học năm 1897.
**_Agabus sjostedti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1908.
**_Agabus slovzovi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Sahlberg miêu tả khoa học năm 1880.
**_Agabus sikhotealinensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Lafer miêu tả khoa học năm 1988.
**_Agabus setulosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Sahlberg miêu tả khoa học năm 1895.
**_Agabus semipunctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Kirby miêu tả khoa học năm 1837.
**_Agabus safei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Abdul-Karim & Ali miêu tả khoa học năm 1986.