✨Hydaticus
Hydaticus là một chi bọ nước săn mồi trong họ Dytiscidae, bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), vùng nhiệt đới châu Phi, Cận Đông, miền Tân bắc và Bắc Phi.
Các loài
- Hydaticus abyssinicus Régimbart, 1905
- Hydaticus aequabilis Guignot, 1958
- Hydaticus agaboides Sharp, 1882
- Hydaticus amydrus Guignot, 1955
- Hydaticus apiatus Guignot, 1947
- Hydaticus arabicus Guignot, 1951
- Hydaticus arcuatus Régimbart, 1895
- Hydaticus aruspex Clark, 1864
- Hydaticus basicollis Régimbart, 1905
- Hydaticus batchianensis Sharp, 1882
- Hydaticus bengalensis Régimbart, 1899
- Hydaticus bihamatus Aubé, 1838
- Hydaticus bimarginatus (Say, 1830)
- Hydaticus bipunctatus Wehncke, 1876
- Hydaticus bitalensis Guignot, 1952
- Hydaticus bivittatus Laporte, 1835
- Hydaticus bowringii Clark, 1864
- Hydaticus caffer Boheman, 1848
- Hydaticus capicola Aubé, 1838
- Hydaticus chrisi Nilsson, 2001
- Hydaticus cinctipennis Aubé, 1838
- Hydaticus collarti Guignot, 1948
- Hydaticus concolor Sharp, 1882
- Hydaticus congo Gschwendtner, 1938
- Hydaticus consanguineus Aubé, 1838
- Hydaticus conspersus Régimbart, 1899
- Hydaticus continentalis J.Balfour-Browne, 1944
- Hydaticus daemeli Wehncke, 1876
- Hydaticus decorus Klug, 1834
- Hydaticus devexus Trémouilles, 1996
- Hydaticus dineutoides Sharp, 1882
- Hydaticus dintelmanni Balke, Hendrich, Sagata & Wewalka, 2005
- Hydaticus dorsiger Aubé, 1838
- Hydaticus dregei Aubé, 1838
- Hydaticus epipleuricus Régimbart, 1891
- Hydaticus exclamationis Aubé, 1838
- Hydaticus fabricii (W.S.Macleay, 1825)
- Hydaticus figuratus Régimbart, 1899
- Hydaticus fijiensis Régimbart, 1899
- Hydaticus finus Watts, 1978
- Hydaticus flavolineatus Boheman, 1848
- Hydaticus fractifer Walker, 1858
- Hydaticus fractivittis Guignot, 1951
- Hydaticus fulvoguttatus Guignot, 1951
- Hydaticus fulvosparsus Gschwendtner, 1938
- Hydaticus galla Guérin-Méneville, 1849
- Hydaticus grammicus (Germar, 1827)
- Hydaticus guignoti Gschwendtner, 1938
- Hydaticus histrio Clark, 1864
- Hydaticus humeralis Régimbart, 1895
- Hydaticus incertus Régimbart, 1888
- Hydaticus ineptus Guignot, 1953
- Hydaticus inexspectatus Trémouilles, 1996
- Hydaticus intermedius Régimbart, 1895
- Hydaticus interrogator Mouchamps, 1957
- Hydaticus jeanneli Guignot, 1936
- Hydaticus kolbei Branden, 1885
- Hydaticus laceratus Régimbart, 1895
- Hydaticus laetabilis Régimbart, 1899
- Hydaticus lateralis Laporte, 1835
- Hydaticus latior Régimbart, 1895
- Hydaticus lativittis Régimbart, 1895
- Hydaticus leander (Rossi, 1790)
- Hydaticus limnetes Guignot, 1955
- Hydaticus litigiosus Régimbart, 1880
- Hydaticus luczonicus Aubé, 1838
- Hydaticus macularis Régimbart, 1899
- Hydaticus madagascariensis Aubé, 1838
- Hydaticus major Régimbart, 1899
- Hydaticus matruelis Clark, 1864
- Hydaticus mexaformis Wewalka, 1979
- Hydaticus microdaemeli Watts, 1978
- Hydaticus mocquerysi Régimbart, 1895
- Hydaticus musivus Guignot, 1952
- Hydaticus natalensis Guignot, 1951
- Hydaticus nigritulus Régimbart, 1899
- Hydaticus nigrotaeniatus Régimbart, 1895
- Hydaticus okalehubyi Balke & Hendrich, 1992
- Hydaticus opaculus Gschwendtner, 1933
- Hydaticus orissaensis Nilsson, 1999
- Hydaticus ornatus H.J.Kolbe, 1883
- Hydaticus pacificus Aubé, 1838
- Hydaticus paganus Clark, 1864
- Hydaticus palliatus Aubé, 1838
- Hydaticus parallelus Clark, 1864
- Hydaticus peregrinus Guignot, 1948
- Hydaticus pescheti Gschwendtner, 1930
- Hydaticus petitii Aubé, 1838
- Hydaticus philippensis Wehncke, 1876
- Hydaticus piceus LeConte, 1863
- Hydaticus plagiatus Régimbart, 1895
- Hydaticus platamboides Régimbart, 1889
- Hydaticus platteeuwi Severin, 1890
- Hydaticus poecilus Régimbart, 1895
- Hydaticus ponticus Sharp, 1882
- Hydaticus propinquus Guignot, 1951
- Hydaticus pulcher (Clark, 1863)
- Hydaticus pullatus Guignot, 1952
- Hydaticus quadriguttatus Régimbart, 1895
- Hydaticus quadrivittatus Blanchard, 1843
- Hydaticus reductus Régimbart, 1899
- Hydaticus rhantaticoides Régimbart, 1892
- Hydaticus rhantoides Sharp, 1882
- Hydaticus ricinus Wewalka, 1979
- Hydaticus rimosus Aubé, 1838
- Hydaticus rivanolis Wewalka, 1979
- Hydaticus saecularis Pederzani, 1982
- Hydaticus satoi Wewalka, 1975
- Hydaticus scapularis Guignot, 1952
- Hydaticus schelkovnikovi Zaitzev, 1913
- Hydaticus schultzei Zimmermann, 1924
- Hydaticus sellatus Régimbart, 1883
- Hydaticus seminiger (De Geer, 1774)
- Hydaticus septemlineatus Zimmermann, 1928
- Hydaticus servillianus Aubé, 1838
- Hydaticus severini Régimbart, 1895
- Hydaticus sexguttatus Régimbart, 1899
- Hydaticus sobrinus Aubé, 1838
- Hydaticus speciosus Régimbart, 1895
- Hydaticus stappersi Peschet, 1915
- Hydaticus subfasciatus Laporte, 1835
- Hydaticus suffusus Régimbart, 1892
- Hydaticus tenuis Gschwendtner, 1938
- Hydaticus testudinarius Régimbart, 1895
- Hydaticus thermonectoides Sharp, 1884
- Hydaticus torosus Guignot, 1947
- Hydaticus transversalis (Pontoppidan, 1763)
- Hydaticus tschoffeni Régimbart, 1895
- Hydaticus tuyuensis Trémouilles, 1996
- Hydaticus ugandaensis Guignot, 1936
- Hydaticus ussherii Clark, 1864
- Hydaticus vaziranii Wewalka, 1979
- Hydaticus verecundus Clark, 1864
- Hydaticus vittatus (Fabricius, 1775)
- Hydaticus vitticollis Régimbart, 1895
- Hydaticus wattsi Daussin, 1980
- Hydaticus xanthomelas (Brullé, 1837)
- Hydaticus zschokkeanus (Heer, 1847)
Hình ảnh
Tập tin:Hydaticus batchianensis.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hydaticus_** là một chi bọ nước săn mồi trong họ Dytiscidae, bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), vùng nhiệt đới châu Phi, Cận Đông, miền Tân bắc và Bắc Phi. ##
**_Hydaticus seminiger_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được De Geer miêu tả khoa học năm 1774. ## Hình ảnh Tập tin:Hydaticus seminiger 01.JPG Tập tin:Reitter Rhantus u.
**_Hydaticus transversalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Pontoppidan miêu tả khoa học năm 1763. ## Hình ảnh Tập tin:Hydaticus.transversalis.-.calwer.07.07.jpg Tập tin:Georgiy Jacobson - Beetles Russia and
**_Hydaticus severini_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.
**_Hydaticus sexguttatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Hydaticus servillianus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Hydaticus septemlineatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1928.
**_Hydaticus sellatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1883.
**_Hydaticus schelkovnikovi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zaitzev miêu tả khoa học năm 1913.
**_Hydaticus schultzei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1924.
**_Hydaticus satoi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wewalka miêu tả khoa học năm 1975.
**_Hydaticus scapularis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1952.
**_Hydaticus saecularis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Pederzani miêu tả khoa học năm 1982.
**_Hydaticus rimosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Hydaticus rivanolis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wewalka miêu tả khoa học năm 1979.
**_Hydaticus ricinus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wewalka miêu tả khoa học năm 1979.
**_Hydaticus rhantaticoides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1892.
**_Hydaticus rhantoides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Hydaticus quadrivittatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Blanchard miêu tả khoa học năm 1843.
**_Hydaticus reductus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Hydaticus quadriguttatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.
**_Hydaticus pulcher_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Clark miêu tả khoa học năm 1863.
**_Hydaticus pullatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1952.
**_Hydaticus ponticus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Hydaticus propinquus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1951.
**_Hydaticus poecilus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.
**_Hydaticus platamboides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1889.
**_Hydaticus platteeuwi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Severin miêu tả khoa học năm 1890.
**_Hydaticus plagiatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.
**_Hydaticus philippensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wehncke miêu tả khoa học năm 1876.
**_Hydaticus piceus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1863.
**_Hydaticus pescheti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Gschwendtner miêu tả khoa học năm 1930.
**_Hydaticus petitii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Hydaticus peregrinus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1948.
**_Hydaticus palliatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Hydaticus parallelus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Clark miêu tả khoa học năm 1864.
**_Hydaticus paganus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Clark miêu tả khoa học năm 1864.
**_Hydaticus ornatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được H.J.Kolbe miêu tả khoa học năm 1883.
**_Hydaticus pacificus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Hydaticus opaculus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Gschwendtner miêu tả khoa học năm 1933.
**_Hydaticus orissaensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson miêu tả khoa học năm 1999.
**_Hydaticus okalehubyi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke & Hendrich miêu tả khoa học năm 1992.
**_Hydaticus nigritulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Hydaticus nigrotaeniatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.
**_Hydaticus musivus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1952.
**_Hydaticus natalensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1951.
**_Hydaticus mocquerysi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.
**_Hydaticus mexaformis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wewalka miêu tả khoa học năm 1979.
**_Hydaticus microdaemeli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Watts miêu tả khoa học năm 1978.
**_Hydaticus matruelis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Clark miêu tả khoa học năm 1864.