✨Megadytes
Megadytes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.
Loài
Các loài gồm:
- Megadytes australis
- Megadytes carcharias
- Megadytes ducalis
- Megadytes fallax
- Megadytes fraternus
- Megadytes giganteus
- Megadytes glaucus
- Megadytes laevigatus
- Megadytes latus
- Megadytes magnus
- Megadytes marginithorax
- Megadytes robustus
Hình ảnh
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Megadytes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. ## Loài Các loài gồm: * _Megadytes australis_ * _Megadytes carcharias_ * _Megadytes ducalis_ * _Megadytes fallax_ * _Megadytes fraternus_ * _Megadytes giganteus_ * _Megadytes
**_Megadytes robustus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Megadytes steinheili_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wehncke miêu tả khoa học năm 1876.
**_Megadytes perplexus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Megadytes nicoleti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Heer miêu tả khoa học năm 1862.
**_Megadytes obesus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Megadytes magnus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Trémouilles & Bachmann miêu tả khoa học năm 1980.
**_Megadytes marginithorax_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Perty miêu tả khoa học năm 1830.
**_Megadytes lherminieri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guérin-Méneville miêu tả khoa học năm 1829.
**_Megadytes laevigatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1795.
**_Megadytes latus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1801.
**_Megadytes guayanensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wilke miêu tả khoa học năm 1920.
**_Megadytes guignoti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Mouchamps miêu tả khoa học năm 1957.
**_Megadytes gravidus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Megadytes fraternus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Megadytes glaucus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Brullé miêu tả khoa học năm 1837.
**_Megadytes flohri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Megadytes ecuadorius_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1919.
**_Megadytes fallax_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Megadytes australis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Germain miêu tả khoa học năm 1854.
**_Megadytes carcharias_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Griffini miêu tả khoa học năm 1895.
**_Megadytes aubei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wilke miêu tả khoa học năm 1920.
**_Megadytes ducalis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Dytiscidae. Nó là loài đặc hữu của Brasil.
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *
Sự tuyệt chủng là một phần tự nhiên trong lịch sử tiến hóa của hành tinh. 99% trong số bốn tỷ loài tiến hóa trên Trái đất hiện đã biến mất. Hầu hết các loài