✨Chi Đậu mèo

Chi Đậu mèo

thumb|Mucuna urens

Chi Đậu mèo, danh pháp khoa học Mucuna, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.

Loài cây này thường dùng để trị các bệnh như Parkinson, tăng khả năng sinh sản, hạ đường máu, trị giun sán...

Phân bổ

Đậu mèo có nguồn gốc ở Ấn Độ và phân bố rải rác nhiều khu vực trên thế giới: Đông Nam Á và Nam Á như Lào, Nhật Bản, Campuchia…

Tại Việt Nam, loài cây này mọc hoang ở các tỉnh miền núi, thường mọc leo vào các cây bụi cao hoặc cây cỏ, nhất là từ Quảng Bình trở ra.

Các loài

  • Mucuna acuminata
  • Mucuna albertisi
  • Mucuna altissima
  • Mucuna amblyodon
  • Mucuna andreana
  • Mucuna anguina
  • Mucuna anguinea
  • Mucuna argyrophylla
  • Mucuna aterrima
  • Mucuna atrocarpa
  • Mucuna atropurpurea (Roxb.) DC. ex Wight & Arn.
  • Mucuna aurea
  • Mucuna axillaris
  • Mucuna baileyana
  • Mucuna bakeri
  • Mucuna balfouriana
  • Mucuna bennettii F.Muell.
  • Mucuna bernieriana
  • Mucuna biplicata
  • Mucuna birdwoodiana Tutcher
  • Mucuna blumei
  • Mucuna bodinieri
  • Mucuna brachycarpa
  • Mucuna bracteata DC. ex Kurz
  • Mucuna brevipes
  • Mucuna calophylla
  • Mucuna canaliculata
  • Mucuna capitata
  • Mucuna castanea
  • Mucuna ceramensis
  • Mucuna championii
  • Mucuna ckienkweiensis
  • Mucuna clemensiae
  • Mucuna cochinchinensis
  • Mucuna collettii
  • Mucuna comosa
  • Mucuna coriacea Baker Mucuna coriacea subsp. coriacea Mucuna coriacea subsp. irritans (Burtt Davy) Verdc.
  • Mucuna coriocarpa
  • Mucuna corvina
  • Mucuna corymbosa
  • Mucuna cristata
  • Mucuna curranii
  • Mucuna cyanosperma
  • Mucuna cyclocarpa
  • Mucuna cylindrosperma
  • Mucuna deeringiana
  • Mucuna diabolica Hayne(disputed) ** Mucuna diabolica subsp. kenneallyi
  • Mucuna dichroa
  • Mucuna diplax
  • Mucuna discolor
  • Mucuna elegans
  • Mucuna elliptica
  • Mucuna elmeri
  • Mucuna erecta
  • Mucuna eriocarpa
  • Mucuna esquirolii
  • Mucuna exserta
  • Mucuna fawcettii Urb.
  • Mucuna ferox
  • Mucuna ferruginea
  • Mucuna flagellipes Hook.f.
  • Mucuna forbesii
  • Mucuna foveolata
  • Mucuna gigantea (Willd.) DC. Mucuna gigantea subsp. gigantea Mucuna gigantea subsp. plurisemina ** Mucuna gigantea subsp. tashiroi
  • Mucuna glabra
  • Mucuna glabrialata
  • Mucuna gracilipes
  • Mucuna gracilis
  • Mucuna grevei
  • Mucuna hainanensis Hayata Mucuna hainanensis subsp. hainanensis Mucuna hainanensis subsp. multilamellata Wilmot-Dear
  • Mucuna hassjoo
  • Mucuna hexandra
  • Mucuna hirsuta
  • Mucuna holtonii (Kuntze) Moldenke
  • Mucuna homblei
  • Mucuna hooglandii
  • Mucuna horrida
  • Mucuna huberi
  • Mucuna humblotii
  • Mucuna imbricata DC. ex Baker
  • Mucuna inflexa
  • Mucuna interrupta
  • Mucuna iriomotensis
  • Mucuna irritans
  • Mucuna irukanda
  • Mucuna japonica
  • Mucuna junghuhniana
  • Mucuna junghuhnianum
  • Mucuna kawakabuti
  • Mucuna keyensis
  • Mucuna killipiana
  • Mucuna kostermansii
  • Mucuna kraetkei
  • Mucuna lamellata
  • Mucuna lamii
  • Mucuna lane-poolei
  • Mucuna lignosa
  • Mucuna lindro
  • Mucuna longipedunculata
  • Mucuna lucidula
  • Mucuna luzoniensis
  • Mucuna lyonii
  • Mucuna macmillanii
  • Mucuna macrobotrys
  • Mucuna macrocarpa Wall.
  • Mucuna macroceratides (disputed)
  • Mucuna macrophylla
  • Mucuna macropoda
  • Mucuna mairei
  • Mucuna manongarivensis
  • Mucuna mapirensis
  • Mucuna martini
  • Mucuna melanocarpa Hochst. ex A.Rich.
  • Mucuna membranacea
  • Mucuna mindorensis
  • Mucuna miniata
  • Mucuna minima
  • Mucuna mitis (disputed)
  • Mucuna mollis
  • Mucuna mollissima Teijsm. & Binn. ex Kurz
  • Mucuna monosperma DC. ex Wight
  • Mucuna montana
  • Mucuna mutisiana (Kunth) DC.
  • Mucuna myriaptera
  • Mucuna neocaledonica
  • Mucuna nigra
  • Mucuna nigricans Mucuna nigricans var. hainanensis Mucuna nigricans var. hongkongensis
  • Mucuna nivea
  • Mucuna novo-guineensis Scheff. – New Guinea Creeper
  • Mucuna oligoplax
  • Mucuna ovalis
  • Mucuna pachycarpa
  • Mucuna pachylobia
  • Mucuna pacifica
  • Mucuna pallida
  • Mucuna paniculata
  • Mucuna parvifolia
  • Mucuna peekelii
  • Mucuna pesa
  • Mucuna platycarpa
  • Mucuna platyphylla
  • Mucuna platyplekta
  • Mucuna pluricostata (disputed)
  • Mucuna poggei Taub. Mucuna poggei var. pesa (De Wild.) Verdc. Mucuna poggei var. poggei
  • Mucuna ponapeana
  • Mucuna pruriens (L.) DC. Mucuna pruriens subsp. deeringiana Mucuna pruriens subsp. novo guineensis Mucuna pruriens var. hirsuta (Wight & Arn.) Wilmot-Dear Mucuna pruriens var. pruriens Mucuna pruriens var. sericophylla (Perkins) Wilmot-Dear Mucuna pruriens var. thekkadiensis ** Mucuna pruriens var. utilis (Wall. ex Wight) Baker ex Burck
  • Mucuna prurita
  • Mucuna psittacina (disputed)
  • Mucuna pulcherrima
  • Mucuna purpurea
  • Mucuna quadrialata
  • Mucuna recta
  • Mucuna reptans
  • Mucuna reticulata
  • Mucuna revoluta
  • Mucuna rhynchosioides
  • Mucuna rostrata Benth.
  • Mucuna rutilans
  • Mucuna samarensis
  • Mucuna schlechteri
  • Mucuna schmutzii
  • Mucuna sempervirens Hemsl.
  • Mucuna sericophylla
  • Mucuna sloanei Fawc. & Rendle ** Mucuna sloanei var. persericea
  • Mucuna spuria
  • Mucuna stanleyi
  • Mucuna stans Welw. ex Baker
  • Mucuna stenoplax
  • Mucuna suberosa
  • Mucuna subferruginea
  • Mucuna subumbellata
  • Mucuna sumbawaensis
  • Mucuna taborensis
  • Mucuna tashiroi
  • Mucuna terrens
  • Mucuna thailandica
  • Mucuna tjerolang
  • Mucuna tomentosa
  • Mucuna toppingii
  • Mucuna toyoshimai
  • Mucuna umbellata
  • Mucuna urens (L.) Medik. ** Mucuna urens var. papuana
  • Mucuna urentissima
  • Mucuna utilis
  • Mucuna velutina
  • Mucuna venenosa
  • Mucuna venulosa
  • Mucuna virgata
  • Mucuna volubilis
  • Mucuna wangii
  • Mucuna warburgii
  • Mucuna wertheimii

Các loài từng được xếp trong chi này

Canavalia mattogrossensis (Barb. Rodr.) Malme (trước là Mucuna mattogrossensis Barb. Rodr.) Psophocarpus scandens (Endl.) Verdc. (trước là Mucuna comorensis Vatke)

Hình ảnh

Tập tin:Dolichos urens Ypey25.jpg Tập tin:Mucuna urens.jpg Tập tin:Hamburger Seed.jpg Tập tin:Mucuna gigantea.jpg Tập tin:Mucuna poggei MS 3655.jpg Tập tin:5-MeO-DMT.svg Tập tin:Mucuna urens MHNT.BOT.2009.16.6.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|_Mucuna urens_ **Chi Đậu mèo**, danh pháp khoa học **_Mucuna_**, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài cây này thường dùng để trị các bệnh như Parkinson, tăng khả năng sinh
**Móc mèo** hay **mắc mèo, đậu mèo rừng, dây sắn, đậu ngứa, ma niêu, đậu mèo lông bạc** (danh pháp: **_Mucuna pruriens_**) là loài thực vật có hoa trong họ Đậu được tìm thấy ở
phải|nhỏ|Hạt đậu mèo lớn
**1.** _[[Entada rheedii_
**2.** _Caesalpinia bonduc_
**3. a,b** _Mucuna gigantea_]] **Đậu mèo lớn** hay **đậu mèo to, móc mèo lớn** (danh pháp: **_Mucuna gigantea_**) là loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài
**Đậu mèo lá bắc** hay **móc mèo lá hoa, mác mèo cuống ngắn** (danh pháp hai phần: **_Mucuna bracteata_**) là loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được DC. miêu tả khoa
**Đậu mèo quả to** hay **móc mèo quả to** (danh pháp: **_Mucuna macrocarpa_**) là loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Wall. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Mucuna thailandica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Niyomdham & Wilmot-Dear miêu tả khoa học đầu tiên.
**Chi Gấu mèo** (danh pháp khoa học: **_Procyon_**) là một chi động vật có vú trong họ Gấu mèo, bộ Ăn thịt. Chi này được Storr miêu tả năm 1780. Loài điển hình của chi
**Đậu bần** hay **dây luồn hang, đậu mèo Hải Nam, móc mèo Hải Nam** (danh pháp: **_Mucuna hainanensis_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Hayata miêu tả khoa
**Đậu móc**hay **dây đậu co, đậu mèo đen, móc mèo đen**(danh pháp: **_Mucuna revoluta_**) là loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Wilmot-Dear miêu tả khoa học đầu tiên.
**Táo mèo** (danh pháp hai phần: **_Docynia indica_**), còn gọi là thanh trà tại Việt Nam, là một loài trong chi Táo mèo (_Docynia_) của họ Hoa hồng (Rosaceae). ## Đặc điểm Cây gỗ bán
**Mèo** đã sống gần gũi với loài người ít nhất 9.500 năm, Cho đến gần đây, mèo được cho rằng đã bị thuần hóa trong thời kỳ Ai Cập cổ đại, nơi chúng được thờ
**Họ Mèo** (**Felidae**) là một họ động vật có vú trong Bộ Ăn thịt (_Carnivora_). Các thành viên trong họ này thông thường được gọi là **"mèo"**. Thuật ngữ "mèo" vừa có thể chỉ về
**Mèo** (chính xác hơn là **mèo nhà ** để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác) là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được
**Maine Coon** hay **mèo lông dài Mỹ** là một nòi mèo nhà có đặc điểm kiểu hình đặc trưng và có kỹ năng săn mồi đáng nể. Nó là một trong những nòi mèo tự
là một bộ manga của Konami Kanata, được đăng ở tạp chí manga Kodansha dành cho seinen Weekly Morning từ năm 2004. Anime bắt đầu phát sóng vào ngày 31 Tháng 3 năm 2008 và
alt=Calico cat (Felis silvestris catus)| Một mèo tam thể điển hình nhỏ|Mèo tam thể với các mảng màu đậm và rõ ràng (bên trái) và với các mảng màu nhạt hơn và ít khác biệt
nhỏ **Mèo nhị thể**, còn có thể gọi là _mèo hai màu lông_, là một con mèo có lông trắng kết hợp với một số màu lông khác, ví dụ như màu đen hoặc đốm.
Tập tin:The_Felidae.jpg|thumb|right|Từ trái sang phải, trên xuống dưới: Hổ (_Panthera tigris_), Linh miêu Canada (_Lynx canadensis_), Linh miêu đồng cỏ (_Leptailurus serval_), Báo sư tử (_Puma concolor_), Mèo cá (_Prionailurus viverrinus_), Báo lửa (_Catopuma
nhỏ|phải|Một con mèo Bắc Kỳ **Mèo Bắc Kỳ** hay **mèo Tonkin Tonkinese, mèo Đông Kinh** là một giống mèo nhà ở Canada có nguồn gốc từ Thái Lan, đây là giống mèo hình thành do
''' **_Mèo Oggy và những chú gián tinh nghịch_** (tiếng Pháp: Oggy et les Cafards, tiếng Anh: Oggy and the Cockroaches) là một bộ phim hoạt hình của Pháp được phối hợp sản xuất bởi
SON HÌNH CHÚ MÈO XINH XẮN NEOP SIÊU XINH - CỰC LÌ - KHÔNG CHÌ - 100% NATURAL Son vỏ vừa đẹp hình chú mèo dễ thương, thân son cũng là đầu mèo cực yêu,
TÁC DỤNG CỦA QUẢ TÁO MÈO:- Táo mèo có tác dụng kháng khuẩn, tăng cường sức khỏe tim mạch, hỗ trợ phòng ngừa các biến chứng tim mạch như đau thắt ngực, nhồi máu cơ
**Mèo lông ngắn Anh** là phiên bản nhân giống có chọn lọc của mèo nhà Anh truyền thống với những đặc điểm như thân hình mũm mĩm, lông ngắn và dày cùng với khuôn mặt
nhỏ|Một con mèo Minuet có bộ lông trắng và xám **Mèo Minuet**, có tên cũ là **Mèo Napoléon** là giống mèo mới được phân loại bởi Hiệp hội mèo quốc tế (TICA) như một giống
nhỏ|phải|Thịt mèo nhỏ|phải|Đầu mèo Mèo bán làm thịt, cùng với vịt nhỏ|phải|Biển quảng cáo thịt mèo **Thịt mèo** hay thịt chế biến từ những con mèo nuôi trong nhà được dùng làm thực phẩm tại
**Mèo lông ngắn phương Đông** là một giống mèo nhà có liên quan mật thiết với Mèo Himalaya. Nó duy trì kiểu đầu và cơ thể Mèo Himalaya hiện đại nhưng lại có bề ngoài
Nấm linh chi núi đá Hàn Quốc trồngtrên vùng núi đá cao có giá trị dinh dưỡng vượt trội so với các nấm linh chi thường khác. Nấm linh chi núi đá Hàn Quốc có
Nước tẩy trang CaryophySmart Cleansing Water 60mlThương hiệu: CaryophyXuất xứ: Hàn QuốcNước tẩy trang chất lượng, chính hãng - Giải pháp bảo vệ da hoàn hảo cho phái đẹpNước tẩy trang là một bước rất
Nước tẩy trang CaryophySmart Cleansing Water 300mlThương hiệu: CaryophyXuất xứ: Hàn QuốcNước tẩy trang chất lượng, chính hãng - Giải pháp bảo vệ da hoàn hảo cho phái đẹpNước tẩy trang là một bước rất
Nước tẩy trang CaryophySmart Cleansing Water 500mlThương hiệu: CaryophyXuất xứ: Hàn QuốcNước tẩy trang chất lượng, chính hãng - Giải pháp bảo vệ da hoàn hảo cho phái đẹpNước tẩy trang là một bước rất
**Dây chăng ba** hay **đậu mèo ngắt đoạn, móc mèo gián đoạn** (danh pháp: **_Mucuna interrupta_**) là loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Gagnep. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_The Cat in the Hat_** (bản dịch tiếng Việt xuất bản với tựa đề **_Chàng Mèo Mang Mũ_**) là cuốn sách thiếu nhi do tác giả người Mỹ Theodor Geisel sáng tác và minh
nhỏ|phải|Một con mèo hoang nhỏ|Một con mèo con "hoang" (hình trái) và sau khi được thuần hóa chừng 3 tuần (hình phải). **Mèo hoang** hay còn gọi là **mèo mả** là những con mèo nhà
nhỏ|phải|Hình minh họa về các loài mèo lớn trong Họ Mèo **Mèo lớn** hay **đại miêu** (tên tiếng Anh thông dụng là **big cats**) là một thuật ngữ dùng để chỉ về năm loài trong
Vào lúc 4 giờ 43 phút, rạng sáng ngày 11 tháng 4 năm 2024, theo giờ Bắc Kinh đã xảy ra một vụ tự tử của nam thanh niên người Trung Quốc có biệt danh
** Mèo túi** (danh pháp khoa học: **_Dasyurus_**) hay còn gọi là **Quoll** hoặc **Cầy túi** là một loài thú có túi ăn thịt bản địa của lục địa Úc, New Guinea và Tasmania. Nó
**Chi Mèo (Felis)** là một chi động vật có vú nằm trong Họ Mèo gồm các loài mèo kích thước nhỏ và vừa hầu hết có nguồn gốc từ châu Phi và phía nam vĩ
**Mèo cây châu Mỹ** (tên khoa học **_Herpailurus yagouaroundi_**), tên bản địa **Jaguarundi**, là một loài mèo hoang có nguồn gốc từ châu Mỹ. Phạm vi của nó kéo dài từ trung tâm Argentina ở
Đậu mèo rừng là gì?Lợi ích của đậu mèo rừngĐậu mèo rừng hay còn gọi là cây mắt mèo, là một cây nho leo có thể được tìm thấy ở Ấn Độ, vùng Ca-ri-bê và
**Mèo cát** (_Felis margarita_) hay **mèo đụn cát** là một loài mèo nhỏ thuộc chi Mèo và Họ Mèo sinh sống ở các vùng sa mạc của Châu Phi và Châu Á. (Tuy nhiên chúng
**Chi Mèo báo** (danh pháp khoa học: **_Prionailurus_** Các thành viên của chi Mèo báo chủ yếu sống trong rừng cây và một số loài trong chi này dành nhiều thời gian dưới nước và
**_Cats: Những chú mèo_** (tên gốc tiếng Anh: **_Cats_**) là một bộ phim nhạc kịch giả tưởng năm 2019 dựa trên vở nhạc kịch cùng tên năm 1981 của Andrew Lloyd Webber, dựa trên tuyển
**Mèo rừng** là một phức hợp loài gồm hai loài mèo rừng nhỏ, mèo rừng châu Âu (_F. silvestris_) và mèo rừng châu Phi (_Felis lybica_), có nguồn gốc từ châu Âu, Tây Á và
**_Chi Gấm_** (danh pháp hai phần: **_Leopardus_**) là một chi thuộc họ Mèo, bao gồm những loài động vật nhỏ có bộ lông lốm đốm có vùng cư trú bản địa chủ yếu ở các
nhỏ|phải|Một con mèo đen, người ta đồn chúng rằng thích ngồi trên những gác ba của ngọn cây, hoặc leo lên những nóc nhà nhìn trừng trừng xuống **Mèo mun** hay còn gọi là **mèo
nhỏ|phải|Một con mèo hoang ở Virginia **Thể chất mèo** hay **sức khỏe mèo** (_Cat health_) là một lĩnh vực được nghiên cứu về các vấn đề về thể chất, sức khỏe và bệnh tật trên
**Mèo Xiêm** là một trong những loài mèo đầu tiên của mèo lông ngắn phương Đông được công nhận. Nguồn gốc của mèo Xiêm cho đến nay vẫn chưa được rõ ràng, nhưng Thái Lan
**Mèo rừng châu Phi** (**_Felis lybica_**) là một loài mèo rừng. Chúng hình thành và tách biệt khỏi các nòi mèo khác vào khoảng 131.000 năm về trước. Một số cá thể mèo rừng châu
**Mèo cộc đuôi Nhật Bản** () là một nòi mèo nhà có đặc điểm nổi bật là chiếc đuôi rất ngắn, giống như đuôi của thỏ. Chiếc đuôi ngắn này là kết quả của một
là phim hoạt hình khoa học viễn tưởng về chú mèo máy Doraemon đạo diễn bởi Shibayama Tsutomu. Nội dung phim kể về tình bạn xuyên thời gian của Nobita và chú chó Ichi bắt