✨Chăn nuôi công nghiệp

Chăn nuôi công nghiệp

nhỏ|phải|Một con gà đang được chăn thả Chăn nuôi công nghiệp hay chăn nuôi kiểu công nghiệp là một thuật ngữ đề cập đến quá trình chăn nuôi gia súc tập trung với mật độ cao, số lượng lớn gia súc, gia cầm hay vật nuôi theo một quy trình khép kín, quay vòng nhanh. Trong quy trình này thường có mặt một số lượng lớn động vật cùng một kiểu gen và được nuôi theo một mục đích như nuôi gà chuyên lấy thịt hay nuôi gà chuyên lấy trứng, nuôi bò chuyên thịt hay nuôi bò chuyên sữa... Đây cũng là một trong những biểu hiện của quá trình công nghiệp hóa nông nghiệp.

Chăn nuôi công nghiệp thường gắn với các trang trại thâm canh, cơ giới hóa và được gọi là các "trang trại nhà máy" nơi mà một trang trại hoạt động như một nhà máy và hoàn toàn là một lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp hay Sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. Vị trí của các trang trại này thường đặt tại các vùng đồng quê, trên các cánh đồng hay đồng cỏ rộng rãi. Các sản phẩm chính của ngành công nghiệp này là thịt, sữa và trứng cung cấp cho con người.

Tuy nhiên việc chăn nuôi công nghiệp theo quy mô lớn đã tiềm ẩn những nguy cơ ô nhiễm môi trường nghiêm trọng vì đây là dạng chăn nuôi chuyên môn hóa, theo mô hình chuồng trại, nuôi nhốt để vỗ béo, tăng trọng nên năng suất cao, dạng chăn nuôi này so với chăn nuôi truyền thống không chỉ gây ô nhiễm môi trường mà còn làm mất tính đa dạng của động vật nuôi.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|phải|Một con gà đang được chăn thả **Chăn nuôi công nghiệp** hay chăn nuôi kiểu công nghiệp là một thuật ngữ đề cập đến quá trình chăn nuôi gia súc tập trung với mật độ
**Gà công nghiệp**, **gà thịt công nghiệp** hay **gà nuôi theo kiểu công nghiệp** là gà được chăn nuôi tập trung theo quy trình công nghiệp, thông thường chúng là dạng gà thịt và được
**Chăn nuôi lợn thâm canh** (_Intensive pig farming_) hay còn gọi là **chăn nuôi lợn công nghiệp** là hình thức nuôi lợn theo kiểu quy mô và hệ thống công nghiệp, xét về hình thái,
nhỏ|Trang trại nuôi nhốt gà đẻ ở [[Namakkal, Tamil Nadu, Ấn Độ]] nhỏ|Ngỗng [[chăn nuôi thả vườn ở Saint-Gervais-sur-Mare, Pháp]] nhỏ|Gà nuôi thả vườn ở Đức, được bảo vệ khỏi chim săn mồi bởi sự
**Hệ thống chăn nuôi** _(Livestock systems)_ là một tập hợp con của hệ thống canh tác; là một tổng thể những kỹ thuật, thực hành nhằm khai thác nguồn tài nguyên thực vật cho phép
nhỏ|250x250px| Thực phẩm đóng gói xếp thành hàng tại một [[Tiệm tạp hóa|cửa hàng tạp hóa Mỹ. ]] nhỏ|250x250px| Phô mai [[Pho mát Parmesan|Parmigiano reggiano trong một nhà máy hiện đại. ]] nhỏ|375x375px| Gà mái
nhỏ|Dây chuyền chế biến thịt của nhà máy SPAR Regnum **Công nghiệp sản xuất thịt** hay **chế biến thịt** (meat industry) hay còn gọi là **ngành chế biến thịt** hay đơn giản là **ngành thịt**
nhỏ|phải|Một con bò sữa được chăn thả trên thảo nguyên tại Đức nhỏ|phải|Một giống [[bò Hà Lan, đây là gia súc cao sản chuyên cho sữa]] **Chăn nuôi gia súc lấy sữa** là việc thực
nhỏ|phải|Hệ thống cho ăn tự động trong [[chăn nuôi bò]] **Quy trình chăn nuôi chính xác** (_Precision livestock farming_-**PLF**) là việc sử dụng các công nghệ tiên tiến để tối ưu hóa sự đóng góp
·Men khử mùi hôi cống rãnh, chuồng trại, ủ phân vật nuôi·Giảm chi phí trong chănnuôi, kéo dài thời gian sử dụng đệm lót.·- Phân huỷ phân, nướctiểu trên nền chuồng nuôi·- Khử mùi hôi,
Mô hình thu nhỏ thực nghiệm của việc ứng dụng khoa học kỹ thuật vào canh tác trên các [[thửa ruộng ở Đức]] Biểu đồ cho thấy sự tiến triển của sản lượng nông nghiệp
nhỏ|phải|Một con [[bò đực thuộc giống bò thịt được chăn nuôi để lấy thịt bò]] nhỏ|phải|Một con [[bò sữa đang được chăn thả để lấy sữa]] nhỏ|phải|Một con [[bò cày kéo đang gặm cỏ khô
**Ngành chăn nuôi ở Việt Nam** là một bộ phận quan trọng cấu thành của nông nghiệp Việt Nam cũng như là một nhân tố quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam, tình hình
nhỏ|phải|Nuôi lợn ở Cuba **Nuôi lợn** hay **nuôi heo** là việc thực hành chăn nuôi các giống lợn nhà để lấy thịt lợn và các sản phẩm từ lợn. Chăn nuôi lợn là một ngành
**Ngành công nghiệp thú cưng** (_Pet industry_) là ngành công nghiệp thị trường gắn liền với các động vật bầu bạn (Companion animals). Ngành thú cưng bao gồm những thứ sản phẩm, dịch vụ gắn
**Cục Chăn nuôi** (tiếng Anh: _Department of Livestock Production_) là cơ quan trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng quản lý nhà nước
Chăn nuôi cừu và bò ở [[Nam Phi.]] **Chăn nuôi** là một ngành quan trọng của nông nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và
CAO BAN LONG - VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN TỪ NGÀN ĐỜI Cao ban long, hay còn được gọi là lộc giác giao, là bài thuốc y học cổ truyền nổi tiếng từ thời xưa, được
**Công nghiệp chế biến thịt** (meat processing) chỉ về những quy trình, công đoạn trong việc đóng gói thịt, xử lý giết mổ, chế biến, thành phẩm và phân phối các sản phẩm thịt của
Mô hình [[động cơ hơi nước của James Watt. Sự phát triển máy hơi nước khơi mào cho cuộc cách mạng công nghiệp Anh.]] **Cuộc cách mạng công nghiệp** hay còn gọi là **Cách mạng
nhỏ|phải|Đàn ngựa đang ăn rơm khô **Thức ăn chăn nuôi** là những sản phẩm thức ăn mà vật nuôi (vật nuôi trên cạn và thủy sản) được cho ăn, uống hoặc bổ sung vào môi
**Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam** (tên giao dịch tiếng Anh: **Vietnam Rubber Group**) là Tập đoàn kinh tế nhà nước, được thành lập trên cơ sở tổ chức lại **Tổng Công ty
**Sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi** là việc sử dụng kháng sinh cho bất kỳ mục đích nào trong chăn nuôi gia súc, trong đó bao gồm điều trị khi ốm (điều trị), điều
THÀNH PHẦN:Florfenicol………………….………23.000mg.Tá dược, dung môi đặc biệt vđ..100ml.CÔNG DỤNG:Đặc trị viêm phổi hen khẹc vịt ngan cút.Các bệnh tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn ở gà đẻ, bạch lỵ, bệnh CRD, CCRD,
**Đơn vị vật nuôi** (_Animal unit_, viết tắt là **AU**) là đơn vị quy đổi của các vật nuôi như gia súc, gia cầm theo khối lượng sống, không phụ thuộc vào giống, tuổi và
nhỏ|phải|Một hệ thống chuồng lồng nuôi gà công nghiệp lấy trứng, gà bị nhốt trong những cái ô lồng vừa vặn, được cho ăn uống để đẻ trứng tại chỗ, người chăn nuôi thuận tiện
Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm thuộc lĩnh vực phân bón hóa học, phân hữu cơ, hóa chất gia dụng, thức ăn chăn nuôi... Đạt chất lượng và đầy đủ tiêu chuẩn đến
Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm thuộc lĩnh vực phân bón hóa học, phân hữu cơ, hóa chất gia dụng, thức ăn chăn nuôi... Đạt chất lượng và đầy đủ tiêu chuẩn đến
Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm thuộc lĩnh vực phân bón hóa học, phân hữu cơ, hóa chất gia dụng, thức ăn chăn nuôi... Đạt chất lượng và đầy đủ tiêu chuẩn đến
nhỏ|phải|Một nông hộ chăn nuôi dê ở Thụy Sĩ **Chăn nuôi nông hộ** là một hình thức chăn nuôi nhỏ lẻ, diễn ra tại hộ gia đình nông dân, có quy mô chăn nuôi nhỏ,
Công ty TNHH Hải Đại Vĩnh Long là một trong những doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực sản xuất thức ăn chăn nuôi, gia súc, gia cầm và thủy sản tại Việt Nam. Thành
Công ty TNHH CJ Vina Agri, thành lập từ năm 1999 tại Long An, là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thức ăn chăn nuôi – thuỷ sản tại Việt Nam. Công
**Nuôi cá bóp** là việc thực hành chăn nuôi cá bóp. Cá bóp hay cá bớp, cá giò, là một trong những loài cá biển nuôi có tốc độ tăng trưởng nhanh, cá được nuôi
**Tập đoàn công nghiệp kẽm tổng hợp Triều Tiên** () là một tập đoàn công nghiệp và khai thác mỏ của Bắc Triều Tiên có trụ sở chính đặt tại thủ đô Bình Nhưỡng. Nhóm
nhỏ|Giống [[gà tây nhà thường được nuôi ở huyện An Phú tỉnh An Giang]] **Giống vật nuôi ngoại nhập** hay **giống vật nuôi nhập nội** hay **giống vật nuôi nhập khẩu** hay còn gọi là
**Nông nghiệp** bao gồm sản xuất cây trồng và chăn nuôi, thủy sản, ngư nghiệp và lâm nghiệp cho sản phẩm thực phẩm và không phải thực phẩm. Nông nghiệp là chìa khóa phát triển
nhỏ|phải|Một con trâu đang được nuôi ở Nepal **Nuôi trâu** hay **chăn nuôi trâu** hay còn gọi đơn giản là **chăn trâu** là việc thực hành chăn nuôi các giống trâu nhà phục vụ cho
nhỏ|phải|[[Tằm tơ|Tằm nhộng ở Việt Nam]] **Giống vật nuôi Việt Nam** chỉ về các giống vật nuôi có nguồn gốc, xuất xứ từ Việt Nam cũng như một số giống đã được nội địa hóa
**Tiến bộ kỹ thuật và công nghệ trong nông nghiệp Việt Nam**, gọi chung là **tiến bộ kỹ thuật**, là những sản phẩm lần đầu tiên được tạo ra từ kết quả thực hiện nhiệm
nhỏ|phải|Một con cừu đang gặm cỏ nhỏ|phải|Cừu ở Patagonia, Argentina **Nuôi cừu** hay **chăn nuôi cừu** là việc thực hành chăn nuôi các giống cừu. Đây là một bộ phận trong chăn nuôi gia súc.
nhỏ|phải|Một con ngựa đang được cho ăn rơm và thức ăn tổng hợp **Nuôi ngựa** hay còn gọi chính xác là **chăm sóc ngựa** là việc thực hành nuôi dưỡng, chăm sóc những con ngựa
**Bộ Nông nghiệp và Nông thôn Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa** (tiếng Trung: 中华人民共和国农业农村部, gọi ngắn: 农业农村部), là một cơ quan cấp bộ trực thuộc Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Hiện tượng** **mổ lông** (_Feather pecking_) hay còn gọi là **mổ nhau** là một vấn đề về hành vi xảy ra thường xuyên nhất là ở những con gà mái nhà được nuôi để lấy
nhỏ|phải|Cá sấu được nuôi ở [[Cồn Phụng]] nhỏ|phải|Một trại nuôi cá sấu **Nuôi cá sấu** hay mô hình trang trại cá sấu là việc thực hành chăn nuôi để khai thác, sử dụng các nguyên
nhỏ|phải|Chăn thả dê Bò nhà nuôi thả ở vùng [[Đài nguyên|lãnh nguyên núi cao Dolomites, Nam Tirol, Ý.]] Trong nông nghiệp, **chăn thả** (_Grazing_) là một phương thức chăn nuôi, theo đó vật nuôi (thường
nhỏ|phải|Một con [[thỏ Satin]] **Nuôi thỏ** hay **nghề nuôi thỏ** là một công việc thuộc ngành chăn nuôi thông qua việc nuôi nhốt, chăm sóc các giống thỏ nhà để lấy các sản phẩm từ
**Chăn thả gia súc quá mức** (_Overgrazing_) là hiện tượng xảy ra khi thảm thực vật tiếp xúc với việc chăn thả thâm canh trong thời gian dài, hoặc không có đủ thời gian để
Số/ Ký hiệu: 518/QĐ-BNN-TC Ngày ban hành: 21/04/2011 Ngày hiệu lực: 21/04/2011 Hình thức văn bản: Quyết định Đơn vị ban hành/ Người ký/ Chức vụ: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
**Nuôi hươu nai** và việc chăn nuôi các loài hươu, nai như một loại gia súc để lấy các sản phẩm từ chúng như thịt nai, sừng hươu đặc biệt là nhung hươu, pín hươu,
nhỏ|phải|[[Rùa tai đỏ là một loài vật nuôi thông dụng và do đó đã phát triển ở nhiều vùng trên thế giới và nó cũng là một loài xâm lấn]] **Nuôi rùa** là việc thực