✨Catemaco

Catemaco

Catemaco là một đô thị thuộc bang Veracruz, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 46702 người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Poeciliopsis catemaco_**, tên thông thường là **catemaco livebearer**, là một loài cá nước ngọt thuộc chi _Poeciliopsis_ trong họ Cá khổng tước. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1975. ## Từ
**_Escaphiella catemaco_** là một loài nhện trong họ Oonopidae. Loài này thuộc chi _Escaphiella_. _Escaphiella catemaco_ được miêu tả năm 2009 bởi Norman I. Platnick & Dupérré.
**Catemaco** là một đô thị thuộc bang Veracruz, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 46702 người.
**_Adetus catemaco_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Baltazaria catemaco_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Xylophanes neoptolemus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Trinidad và Surinam to Venezuela và tây bắc Brasil. It is probably present in much của Nam Mỹ. Nó giống như
trái|_Manduca florestan_ variation **Manduca florestan** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Hình ảnh Manduca florestan MHNT CUT 2010 0 353 Catemaco Veracruz Mexico female dorsal.jpg| _Manduca florestan_ ♀ Manduca
**_Manduca corallina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Manduca corallina MHNT CUT 2010 0 457 Catemaco Veracruz Mexico female dorsal.jpg|_Manduca corallina_ ♀ Manduca corallina MHNT CUT 2010 0 457 Catemaco Veracruz
**_Manduca_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae (bướm đại bàng). ## Các loài
*_Manduca afflicta_ *_Manduca albiplaga_ - White-plaqued Sphinx *_Manduca albolineata_ *_Manduca andicola_ *_Manduca armatipes_ *_Manduca aztecus_ *_Manduca barnesi_ *_Manduca
**_Lintneria merops_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Lintneria merops MHNT CUT 2010 0 352 Catemaco Mexico female dorsal.jpg|_Lintneria merops_ ♀ Lintneria merops MHNT CUT 2010 0 352 Catemaco Mexico
**_Manduca sexta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae hiện diện ở khắp châu Mỹ. Tên thông dụng thường được gọi là **sâu sừng thuốc lá**, nó có quan hệ gần gũi và thường
**_Sphingini_** là một tribe of moths of the Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Amphimoea_ *Chi _Amphonyx_ *Chi _Apocalypsis_ *Chi _Ceratomia_ *Chi _Cocytius_ *Chi _Dolba_ *Chi _Dolbogene_ *Chi _Dovania_ *Chi _Ellenbeckia_ *Chi _Euryglottis_ *Chi _Hoplistopus_ *Chi
**_Erinnyis_** là một chi bướm đêm trong họ Sphingidae được Jacob Hübner mô tả lần đầu vào năm 1819. ## Các loài * _Erinnyis alope_ (Drury, 1773) * _Erinnyis crameri_ (Schaus, 1898) * _Erinnyis ello_
**_Xylophanes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Xylophanes acrus_ - Rothschild & Jordan 1910 *_Xylophanes adalia_ - (Druce 1881) *_Xylophanes aglaor_ - (Boisduval 1875) *_Xylophanes alexandrei_ - Haxaire & Vaglia,
**_Nyceryx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Nyceryx alophus_ - (Boisduval 1875) *_Nyceryx brevis_ - Becker, 2001 *_Nyceryx coffaeae_ - (Walker 1856) *_Nyceryx continua_ - (Walker 1856) *_Nyceryx draudti_ -
**_Lintneria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này gồm các loài sau: *_Lintneria arthuri_ (Rothschild, 1897) *_Lintneria aurigutta_ (Rothschild & Jordan, 1903) *_Lintneria balsae_ (Schaus, 1932) *_Lintneria biolleyi_ (Schaus, 1912) *_Lintneria ermitoides_
**Khỉ cộc** (danh pháp: **_Macaca arctoides_**), còn gọi là **Khỉ mặt đỏ** là loài khỉ phân bố ở Nam Á và Đông Nam Á. Tại Ấn Độ, Khỉ cộc có ở phía nam sông Brahmaputra,
Danh sách các loài nhện trong họ Oonopidae. ## Anophthalmoonops _Anophthalmoonops_ Benoit, 1976 * _Anophthalmoonops thoracotermitis_ Benoit, 1976 * ## Antoonops _Antoonops_ Fannes & Jocqué, 2008 * _Antoonops bouaflensis_ Fannes & Jocqué, 2008 * _Antoonops
**Xiphophorus** là một chi cá trong họ cá khổng tước Poeciliidae thuộc bộ cá Cyprinodontiformes. ## Các loài Chi này gồm các loài * _Xiphophorus alvarezi_ D. E. Rosen, 1960 (Chiapas swordtail) * _Xiphophorus birchmanni_
**Cá mô ly** (Danh pháp khoa học: _Poecilia_) là một chi cá trong Họ Cá khổng tước. Nhiều loài trong chi này được sử dụng để làm các loài cá cảnh. Cá mô ly trên
**_Poecilia catemaconis_** là một loài cá nước ngọt thuộc chi _Poecilia_ trong họ Cá khổng tước. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1975. ## Phân bố và môi trường sống _P.