✨Xiphophorus

Xiphophorus

Xiphophorus là một chi cá trong họ cá khổng tước Poeciliidae thuộc bộ cá Cyprinodontiformes.

Các loài

Chi này gồm các loài

  • Xiphophorus alvarezi D. E. Rosen, 1960 (Chiapas swordtail)
  • Xiphophorus birchmanni Lechner & Radda, 1987 (sheepshead swordtail)
  • Xiphophorus clemenciae Álvarez, 1959 (yellow swordtail)
  • Xiphophorus cortezi D. E. Rosen, 1960 (delicate swordtail)
  • Xiphophorus hellerii Heckel, 1848 (red swordtail)
  • Xiphophorus kallmani M. K. Meyer & Schartl, 2003
  • Xiphophorus malinche Rauchengerger, Kallman & Morizot, 1990 (highland swordtail)
  • Xiphophorus mayae M. K. Meyer & chartl, 2002
  • Xiphophorus meyeri Schartl & Schröder, 1988 (marbled swordtail)
  • Xiphophorus mixei Kallman, Walter, Morizot & Kazianis, 2004 (Mixe swordtail)
  • Xiphophorus montezumae D. S. Jordan & Snyder, 1899 (Montezuma swordtail)
  • Xiphophorus monticolus Kallman, Walter, Morizot & Kazianis, 2004 (southern mountain swordtail)
  • Xiphophorus multilineatus Rauchengerger, Kallman & Morizot, 1990
  • Xiphophorus nezahualcoyotl Rauchengerger, Kallman & Morizot, 1990 (mountain swordtail)
  • Xiphophorus nigrensis D. E. Rosen, 1960 (Panuco swordtail)
  • Xiphophorus pygmaeus C. L. Hubbs & Gordon, 1943 (pygmy swordtail)
  • Xiphophorus signum D. E. Rosen & Kallman, 1969
  • Xiphophorus andersi M. K. Meyer & Schartl, 1980 (spiketail platyfish)
  • Xiphophorus continens Rauchengerger, Kallman & Morizot, 1990 (short-sword platyfish)
  • Xiphophorus couchianus (Girard, 1859) (Monterrey platyfish)
  • Xiphophorus evelynae D. E. Rosen, 1960 (Puebla platyfish)
  • Xiphophorus gordoni R. R. Miller & W. L. Minckley, 1963 (northern platyfish)
  • Xiphophorus kosszanderi M. K. Meyer & Wischnath, 1981, sometimes considered a natural hybrid in which case the name would be invalid
  • Xiphophorus maculatus (Günther, 1866) (southern platyfish)
  • Xiphophorus milleri D. E. Rosen, 1960 (Catemaco platyfish)
  • Xiphophorus roseni M. K. Meyer & Wischnath, 1981
  • Xiphophorus variatus (Meek, 1904) (variable platyfish)
  • Xiphophorus xiphidium (Gordon, 1932) (swordtail platyfish)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Xiphophorus** là một chi cá trong họ cá khổng tước Poeciliidae thuộc bộ cá Cyprinodontiformes. ## Các loài Chi này gồm các loài * _Xiphophorus alvarezi_ D. E. Rosen, 1960 (Chiapas swordtail) * _Xiphophorus birchmanni_
**_Xiphophorus meyeri_** là một loài cá thuộc họ Poeciliidae. Nó là loài đặc hữu của México. ## Nguồn * Contreras-Balderas, S. & Almada-Villela, P. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/23158/all Xiphophorus meyeri]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened
**_Xiphophorus gordoni_** là một loài cá thuộc họ Poeciliidae. Nó là loài đặc hữu của México .
**_Xiphophorus clemenciae_** là một loài cá trong họ Poeciliidae. Đây là loài bản địa México. ## Nguồn *
**Cá mún** (Danh pháp khoa học: **_Xiphophorus variatus_**) là một loài cá trong họ Poeciliidae, chúng còn biết đến với các tên gọi như cá hoà lan, Cá hạt lựu, hồng mi. Chúng là loài
**Cá mún** hay còn gọi là **cá hột lựu**, **cá mún lùn**(Danh pháp khoa học: _Xiphophorus maculatus_) là một loài cá trong họ Poeciliidae được nuôi nhiều để làm cảnh. Tính hiền lành, thân thiện,
**_Macroclinium xiphophorus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Dodson mô tả khoa học đầu tiên năm 1984. ## Hình ảnh Tập tin:Macroclinium xiphophorus Orchi 7074.jpg
**_Phyllanthus xiphophorus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Jean F.Brunel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**Cá đuôi kiếm** (_Xiphophorus hellerii_) là một loài cá nước ngọt/nước lợ trong họ Cá khổng tước, bộ Cá chép răng. Loài này có quan hệ họ hàng gần với loài _Xiphophorus maculatus_ và có
**Họ Cá khổng tước** (danh pháp khoa học: **_Poeciliidae_**) là một họ cá nước ngọt trong bộ Cyprinodontiformes. Sự phân bố nguyên thủy của các loài trong họ này là trong khu vực từ đông
**Cá bảy màu** (danh pháp hai phần: **_Poecilia reticulata_**) là một trong những loại cá cảnh nước ngọt phổ biến nhất thế giới. Nó là một thành viên nhỏ của họ Cá khổng tước (_Poeciliidae_)
**Cá đẻ con sống** hay **cá mang thai con sống** bao gồm các loài cá ấp trứng trong miệng (mouthbrooder), cá đẻ thai trứng (Ovoviviparous fish) và cá đẻ con (Viviparous fish). Chúng giữ cho
nhỏ|phải|[[Cá vàng là loài cá nước lạnh]] **Cá nước lạnh** hay **cá lạnh** (tiếng Anh là: _Coldwater fish_ hay _Cold fish_) là thuật ngữ đặt trong bối cảnh nuôi trồng thủy sản đề cập đến
**_Poeciliopsis gracilis_**, tên thông thường là **porthole toothcarp**, là một loài cá nước ngọt thuộc chi _Poeciliopsis_ trong họ Cá khổng tước. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1848. ## Từ
**Ogg** là định dạng chứa miễn phí, mở được duy trì bởi Xiph.Org Foundation. Những người tạo ra định dạng Ogg nói rằng nó không bị hạn chế bởi các bằng sáng chế phần mềm
**_Poecilia gillii_** là một loài cá đẻ con sống thuộc họ Cá khổng tước phân bố khắp Trung Mỹ. Đây là loài ăn cỏ, được tìm thấy ở cả nước động và nước tĩnh cũng