✨Nyceryx

Nyceryx

Nyceryx là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Các loài

Nyceryx alophus - (Boisduval 1875) Nyceryx brevis - Becker, 2001 Nyceryx coffaeae - (Walker 1856) Nyceryx continua - (Walker 1856) Nyceryx draudti - Gehlen 1926 Nyceryx ericea - (Druce 1888) Nyceryx eximia - Rothschild & Jordan 1916 Nyceryx fernandezi - Haxaire & Cadiou 1999 Nyceryx furtadoi - Haxaire 1996 Nyceryx hyposticta - (R Felder 1874) Nyceryx janzeni - Haxaire, 2005 Nyceryx lunaris - Jordan 1912 Nyceryx magna - (R Felder 1874) Nyceryx maxwelli - (Rothschild 1896) Nyceryx mielkei - Haxaire, 2009 Nyceryx nephus - (Boisduval 1875) Nyceryx nictitans - (Boisduval 1875) Nyceryx riscus - (Schaus 1890) Nyceryx stuarti - (Rothschild 1894) Nyceryx tacita - (Druce 1888)

Nyceryx alophus MHNT CUT 2010 131 Cochoeiras de Macacu, Rio de Janeiro, male.jpg|_Nyceryx alophus_ Nyceryx continua continua MHNT CUT 2010 0 131 Itatiaia National Park Brazil.jpg|_Nyceryx continua_ Nyceryx ericea MHNT CUT 2010 0 169 Alto Palmar, Chapare Bolivia male.jpg|_Nyceryx ericea_ Nyceryx eximia MHNT CUT 2010 0 169 Cochacay La Troncal Canar Ecuador male.jpg|_Nyceryx eximia_ Nyceryx furtadoi MHNT CUT 2010 0 130 Paratype Cilu Goïas Brazil male.jpg|_Nyceryx furtadoi_ Nyceryx hyposticta MHNT CUT 2010 0 306 Tingo Maria Peru male.jpg|_Nyceryx hyposticta_ Nyceryx hyposticta MHNT CUT 2010 0 306 Tingo Maria Peru male.jpg|_Nyceryx hyposticta_ Nyceryx magna MHNT CUT 2010 0 198 Rio Solimões São Paulo de Olivença Amazonas Brazil female.jpg|_Nyceryx magna_ Nyceryx riscus MHNT CUT 2010 0 198 Laguna Catemaco Mexico female.jpg|_Nyceryx riscus_ Nyceryx stuarti MHNT CUT 2010 0 198 Guyane française Belizon Pk4 973 female.jpg|_Nyceryx stuarti_ Nyceryx tacita MHNT CUT 2010 0 198 Guyane française Belizon Pk4 973 male.jpg|_Nyceryx tacita_
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nyceryx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Nyceryx alophus_ - (Boisduval 1875) *_Nyceryx brevis_ - Becker, 2001 *_Nyceryx coffaeae_ - (Walker 1856) *_Nyceryx continua_ - (Walker 1856) *_Nyceryx draudti_ -
**_Nyceryx stuarti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Phân phối Loài này có ở Costa Rica và Peru tới Brasil, Bolivia và Paraguay. ## Sự miêu tả Sải cánh khoảng 66 mm. Nó
**_Nyceryx magna_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Brasil, Costa Rica và Ecuador. Cá thể trưởng thành mọc cánh quanh năm. Ấu trùng ăn các loài Pentagonia donnell-smithii. ##
**_Nyceryx eximia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Panama, Costa Rica, Guatemala và México , cũng như Ecuador. Chiều dài cánh trước khoảng 22-27.5 mm. Nó gần giống loài _Nyceryx
**_Nyceryx alophus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Brasil tới Bolivia, Argentina, Paraguay và Uruguay. Sải cánh khoảng 54 mm. Nó gần giống loài _Nyceryx continua continua_. Cá thể trưởng
**_Nyceryx continua_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Peru, Bolivia, Argentina và Brasil. Sải cánh khoảng 56–72 mm. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm và have
**_Nyceryx nephus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Brasil. Cánh trước và cánh sau giống của loài _Nyceryx alophus alophus_. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh
**_Nyceryx tacita_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México, Guatemala, Costa Rica và Panama tới Bolivia. Nó gần giống loài _Nyceryx eximia eximia_. Cá thể trưởng thành có lẽ
**_Nyceryx maxwelli_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Bolivia và Venezuela. Sải cánh khoảng 63 mm. Nó gần giống loài _Nyceryx continua cratera_. Cá thể trưởng thành mọc cánh quanh
**_Nyceryx janzeni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Bolivia và Brasil. Sải cánh khoảng 55–60 mm. Nó gần giống loài _Nyceryx stuarti_, nhưng nhỏ hơn, màu nền của phía trên
**_Nyceryx draudti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Peru. Sải cánh khoảng 67 mm. Nó rất giống loài _Nyceryx stuarti_. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.
**_Nyceryx mielkei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Brasil.
**_Nyceryx lunaris_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Ecuador. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.
**_Nyceryx hyposticta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Colombia, Venezuela, Ecuador, Peru và Bolivia. Cá thể trưởng thành mọc cánh quanh năm và have been reported từ tháng 2
**_Nyceryx fernandezi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Venezuela. Chiều dài cánh trước khoảng 28–31 mm.
**_Nyceryx furtadoi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Brasil, Bolivia và Paraguay. Nó cũng có thể có ở Argentina. Sải cánh khoảng 60 mm. Cá thể trưởng thành có lẽ
**_Nyceryx ericea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Panama, Guatemala và Costa Rica tới Brasil và Bolivia. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.
**_Nyceryx coffaeae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México, Belize, Guatemala và Costa Rica vào đến Nam Mỹ, nơi chúng được thấy ở Brasil, Colombia, Ecuador và Bolivia. Sải
**_Nyceryx brevis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Brasil. Chiều dài cánh trước khoảng 20–22 mm.
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Dilophonotini_** là một tông bướm đêm trong họ Sphingidae. ## Phân loại * Phụ tông **Dilophonotina** - Burmeister, 1878 ** Chi _Aellopos_ - Hübner, 1819 ** Chi _Aleuron_ - Boisduval, 1870 ** Chi _Baniwa_ -