Lintneria là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này gồm các loài sau:
Lintneria arthuri (Rothschild, 1897)
Lintneria aurigutta (Rothschild & Jordan, 1903)
Lintneria balsae (Schaus, 1932)
Lintneria biolleyi (Schaus, 1912)
Lintneria ermitoides (Strecker 1874)
Lintneria eremitus (Hübner, 1823)
Lintneria geminus (Rothschild & Jordan, 1903)
Lintneria istar (Rothschild & Jordan 1903)
Lintneria justiciae (Walker 1856)
Lintneria lugens (Walker 1856)
Lintneria maura (Burmeister 1879)
Lintneria merops (Boisduval 1870)
Lintneria phalerata (Kernbach 1955)
Lintneria pitzahuac (Mooser 1948)
Lintneria porioni (Cadiou 1995)
Lintneria praelongus (Rothschild & Jordan 1903)
Lintneria pseudostigmatica (Gehlen 1928)
Lintneria separatus (Neumoegen 1885)
Lintneria smithi (Cadiou 1998)
Lintneria tricolor (Clark 1923)
*Lintneria xantus (Cary 1963)
Hình ảnh
Lintneria aurigutta MHNT Cut 2010 0 473 - Alto Palmar Chapare Bolivia - male.jpg|_Lintneria aurigutta_
Lintneria eremitus MHNT Cut 2010 0 472 - Quakertown Bucks County, Pennsylvania, USA - Male.jpg|_Lintneria eremitus_
Lintneria lugens - MHNT Cut 2010 0 472 - Mexico Mexique - Male.jpg|_Lintneria lugens_
Lintneria maura MHNT Cut 2010 0 473 Valle de Cochabamba Bolivia - Female.jpg|_Lintneria maura_
Lintneria merops MHNT CUT 2010 0 352 Catemaco Mexico male.jpg|_Lintneria merops_
Lintneria phalerata MHNT Cut 2010 0 473 - Alto Palmar Chapare Bolivia - male.jpg|_Lintneria phalerata_
Lintneria praelongus MHNT Cut 2010 0 475 - San Cristóbal de Las Casas Mexique - male.jpg|_Lintneria praelongus_
Lintneria separatus MHNT Cut 2010 0 475 - Dos Amates Mexique - male.jpg|_Lintneria separatus_
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Lintneria eremitus** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở các khu vực ôn đới miền đông Hoa Kỳ, phía bắc into miền nam Canada ở Đại bình nguyên. Chúng
**_Lintneria praelongus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Honduras và Guatemala. Loài này giống với _Lintneria istar_. Ấu trùng có thể ăn Lamiaceae (như _Salvia_, _Mentha_, _Monarda_ và
**_Lintneria lugens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México, Honduras và Nicaragua. It is similar to _Lintneria eremitus_, but larger. There are small black spots on the pale
**_Lintneria merops_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Lintneria merops MHNT CUT 2010 0 352 Catemaco Mexico female dorsal.jpg|_Lintneria merops_ ♀ Lintneria merops MHNT CUT 2010 0 352 Catemaco Mexico
**_Lintneria maura_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Argentina và Bolivia. Sải cánh dài khoảng 80 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10 in Bolivia và
**_Lintneria pitzahuac_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México. It is similar in colour và pattern to _Lintneria lugens_ và _Lintneria psuedostigmatica_, nhưng nhỏ hơn _Lintneria psuedostigmatica_ và với
**_Lintneria smithi_** (tên tiếng Anh _Smith's Sphinx_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở phía tây bắc México, đông nam New Mexico và đông nam Arizona. Sải cánh khoảng 85 mm.
**_Lintneria xantus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Baja California và tây bắc México. Sải cánh dài khoảng 90 mm. Nó tương tự như _Lintneria istar_ nhưng nhỏ hơn. Ấu
**_Lintneria pseudostigmatica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México. It is similar in size và pattern to _Lintneria eremitus_, nhưng cánh mỏng hơn, màu nền đầu và phía trên
**_Lintneria biolleyi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Costa Rica và Guatemala. Sải cánh khoảng 90 mm. Nó gần giống loài _Lintneria lugens_. Ấu trùng có lẽ ăn các loài
**_Lintneria balsae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México. It is similar to _Lintneria lugens_, but brighter, there are distinct black longitudinal lines on the forewing upperside và
**Sage Sphinx** (_Lintneria ermitoides_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó phân bố ở thảo nguyên ở Great Plains từ Kansas phía nam đến tân trung bộ Oklahoma đến Texas, và có thể
**_Lintneria tricolor_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Dominica. Sải cánh khoảng 95–100 mm. Cá thể trưởng thành được ghi nhận vào tháng 6. Ấu trùng có lẽ ăn các
**_Lintneria separatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Colorado phía nam through New Mexico và Arizona to Veracruz và Hidalgo in México. Sải cánh dài 110–125 mm. Cánh trước
**_Lintneria porioni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Peru. Sải cánh dài 51–56 mm. Có thể có một lứa một năm with adults recorded from cuối tháng 6 đến
**_Lintneria phalerata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Argentina và Bolivia. Chiều dài cánh trước khoảng 40–45 mm. Cá thể trưởng thành được ghi nhận từ tháng 1 tới tháng
**_Lintneria justiciae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở tây nam Brasil, miền đông Argentina và Uruguay. There are orange-yellow transverse median lines on the abdomen upperside. Con trưởng thành
The **Gemmed sphinx moth** (_Lintneria geminus_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México đến Honduras và Nicaragua và thỉnh thoảng tràn vào Texas. Sải cánh dài 92–105 mm. Có
**_Lintneria aurigutta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Peru, Bolivia và Argentina. Sải cánh khoảng 52–58 mm. Có ít nhất hai thế hệ mỗi năm, trong đó cá thể trưởng
The **Istar Sphinx Moth** (_Lintneria istar_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở các vùng núi và vùng gỗ thông-sồi từ miền nam Arizona phía đông đến miền nam
**_Lintneria arthuri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Bolivia. Sải cánh khoảng 114 mm. Cá thể trưởng thành mọc cánh vào tháng 11 và tháng 12. Ấu trùng có lẽ
**_Lintneria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này gồm các loài sau: *_Lintneria arthuri_ (Rothschild, 1897) *_Lintneria aurigutta_ (Rothschild & Jordan, 1903) *_Lintneria balsae_ (Schaus, 1932) *_Lintneria biolleyi_ (Schaus, 1912) *_Lintneria ermitoides_
**_Sphingini_** là một tribe of moths of the Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Amphimoea_ *Chi _Amphonyx_ *Chi _Apocalypsis_ *Chi _Ceratomia_ *Chi _Cocytius_ *Chi _Dolba_ *Chi _Dolbogene_ *Chi _Dovania_ *Chi _Ellenbeckia_ *Chi _Euryglottis_ *Chi _Hoplistopus_ *Chi