✨Sphingini

Sphingini

Sphingini là một tribe of moths of the Sphingidae.

Phân loại

Chi Amphimoea Chi Amphonyx Chi Apocalypsis Chi Ceratomia Chi Cocytius Chi Dolba Chi Dolbogene Chi Dovania Chi Ellenbeckia Chi Euryglottis Chi Hoplistopus Chi Ihlegramma Chi Isoparce Chi Lapara Chi Leucomonia Chi Lintneria Chi Litosphingia Chi Lomocyma Chi Macropoliana Chi Manduca Chi Meganoton Chi Morcocytius Chi Nannoparce Chi Neococytius Chi Neogene Chi Oligographa Chi Panogena Chi Pantophaea Chi Paratrea Chi Poliana Chi Praedora Chi Pseudococytius Chi Pseudodolbina Chi Psilogramma Chi Sagenosoma Chi †Sphingidites Chi Sphinx Chi Thamnoecha *Chi Xanthopan

Hình ảnh

Amphimoea walkeri MHNT CUT 2010 0 160 Alto Palmar Chapare Bolivia female.jpg|_Amphimoea_ Amphonyx lucifer MHNT CUT 2010 0 67 Itatiaia National Park female.jpg| _Amphonyx_ Apocalypsis velox MHNT CUT 2010 0 94 Assam India female.jpg|_Apocalypsis_ Ceratomia undulosa MHNT CUT 2010 0 323 Paroisse de Saint-Hilaire Nouveau-Brunswick Canada male.jpg |_Ceratomia_ Cocytius duponchel MHNT CUT 2010 0 466 - San Joaquín de Navay Tachira Venezuela - Male.jpg|_Cocytius_ Dolba hyloeus MHNT CUT 2010 0 480 - Alvin, Berkley Co, South Carolina - male.jpg|_Dolba_ Isoparce cupressi MHNT CUT 2010 0 481 Edgard, St John, Louisiana, male.jpg|_Isoparce_ Lapara bombycoides MHNT CUT 2010 0 151 Lake Katerine Oneida County, Wisconsin, male.jpg|_Lapara_ Lintneria merops MHNT CUT 2010 0 352 Catemaco Mexico male.jpg|_Lintneria_ Manduca lucetius MHNT CUT 2010 0 12 Itatiaia National Park Brasil.jpg|_Manduca_ Meganoton analis gressitti MHNT CUT 2010 0 35 Taïwan male.jpg| _Meganoton_ Nannoparce balsa MHNT CUT 2010 0 480 Mexico Male.jpg|_Nannoparce balsa_ Pseudococytius beelzebuth MHNT CUT 2010 0 362 Guapi-mirim, Estado do Rio, Brazil, female.jpg|_Pseudococytius_ Pseudodolbina fo MHNT CUT 2010 0 94 Nainital (Kumaon) India male.jpg|_Pseudodolbina_ Psilogramma menephron MHNT CUT 2010 0 33 Doi Inthanon Chiang Mai Thailande.jpg|_Psilogramma_ Sphinx pinastri MHNT female.jpg|_Sphinx_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sphingini_** là một tribe of moths of the Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Amphimoea_ *Chi _Amphonyx_ *Chi _Apocalypsis_ *Chi _Ceratomia_ *Chi _Cocytius_ *Chi _Dolba_ *Chi _Dolbogene_ *Chi _Dovania_ *Chi _Ellenbeckia_ *Chi _Euryglottis_ *Chi _Hoplistopus_ *Chi
**_Euryglottis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Euryglottis albostigmata_ - Rothschild 1895 *_Euryglottis aper_ - (Walker 1856) *_Euryglottis davidianus_ - Dognin 1891 *_Euryglottis dognini_ - Rothschild 1896 *_Euryglottis guttiventris_ -
**_Dovania_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Dovania dargei_ - Pierre, 2000 *_Dovania mirei_ - Pierre, 2000 *_Dovania neumanni_ - Jordan 1925 *_Dovania poecila_ - Rothschild & Jordan 1903
**_Ceratomia_** là một chi bướm Sphingidae. Bao gồm các loài: ## Các loài *_Ceratomia amyntor_ - (Geyer 1835) *_Ceratomia catalpae_ - (Boisduval 1875) *_Ceratomia hageni_ - Grote 1874 *_Ceratomia hoffmanni_ - Mooser 1942 *_Ceratomia igualana_
**_Dolba hyloeus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó phân bố ở phía đông Hoa Kỳ từ Maine phía nam tới Florida, và phía tây tới Wisconsin, phía đông Oklahoma, và phía nam
**_Eupyrrhoglossum_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Isoparce cupressi_ - (Boisduval, [1875]) *_Isoparce broui_ - Eitschberger, 2001
**_Lomocyma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Lomocyma oegrapha_ - (Mabille 1884)
**Paratrea plebeja** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae và là loài duy nhất trong chi **_Paratrea_**. Loài này có ở phần phía đông của Hoa Kỳ đến Đại Bình nguyên Bắc Mỹ. Nó
**_Cocytius_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài * _Cocytius antaeus_ - (Drury 1773) * _Cocytius beelzebuth_ * _Cocytius duponchel_ * _Cocytius lucifer_ * _Cocytius mephisto_ * _Cocytius mortuorum_ * _Cocytius
**_Hoplistopus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Hoplistopus butti_ - (Rothschild & Jordan 1903) *_Hoplistopus penricei_ - (Rothschild & Jordan 1903)
**_Hoplistopus butti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi và Namibia. Nó rất giống với _Hoplistopus penricei_, nhưng thân và cánh màu xám nâu và nhạt hơn.
**_Meganoton_** là một chi loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Meganoton analis_ (R. Felder, 1874) *_Meganoton hyloicoides_ Rothschild, 1910 *_Meganoton loeffleri_ Eitschberger, 2003 *_Meganoton nyctiphanes_ (Walker, 1856) *_Meganoton rubescens_ Butler, 1876 *_Meganoton
**_Amphonyx_** là một chi bướm Sphingidae. ## Các loài *_Amphonyx duponchel_ - Poey, 1832 *_Amphonyx haxairei_ - (Cadiou, 2006) *_Amphonyx jamaicensis_ - Eitschberger, 2006 *_Amphonyx kofleri_ - Eitschberger, 2006 *_Amphonyx lucifer_ - (Rothschild & Jordan,
**_Macropoliana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Macropoliana afarorum_ - Rougeot 1975 *_Macropoliana asirensis_ - Wiltshire 1980 *_Macropoliana cadioui_ - Haxaire & Camiade, 2008 *_Macropoliana ferax_ - (Rothschild & Jordan
**Bướm sư tử**, tên khoa học **_Sphinx_**, là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này gồm các loài sau: *_S. adumbrata_ (Dyar, 1912) *_S. asella_ (Rothschild & Jordan, 1903) *_S. caligineus_ (Butler, 1877)
**_Praedora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Praedora leucophaea_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Praedora marshalli_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Praedora plagiata_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Praedora puchneri_
**_Lintneria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này gồm các loài sau: *_Lintneria arthuri_ (Rothschild, 1897) *_Lintneria aurigutta_ (Rothschild & Jordan, 1903) *_Lintneria balsae_ (Schaus, 1932) *_Lintneria biolleyi_ (Schaus, 1912) *_Lintneria ermitoides_
**_Dolbogene_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Dolbogene hartwegii_ - (Butler 1875) * _Dolbogene manni_
**_Amphimoea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Amphimoea walkeri_ - (Boisduval 1875) ## Hình ảnh Tập tin:Amphimoea walkeri sjh cropped.jpg
**_Neogene_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Neogene albescens_ - Clark 1929 *_Neogene carrerasi_ - (Giacomelli 1911) *_Neogene corumbensis_ - Clark 1922 *_Neogene curitiba_ - Jones 1908 *_Neogene dynaeus_ -
**_Nannoparce_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Nannoparce balsa_ - Schaus 1932 *_Nannoparce poeyi_ - (Grote 1865)
**_Lapara phaeobrachycerous_** (tiếng Anh thường gọi là _Gulf Pine Sphinx_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở các khu vực rừng thông ở Mississippi và phía đông Louisiana. Sải cánh
**_Lapara coniferarum_** (tên tiếng Anh _Southern Pine Sphinx_) là một loài bướm Sphingidae. Loài này có ở rừng thông và rừng hỗn hợp từ Nova Scotia và Maine về phía nam tới Florida, và về
**_Lapara_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Lapara bombycoides_ - Walker 1856 *_Lapara coniferarum_ - (JE Smith 1797) *_Lapara halicarnie_ - Strecker 1880 *_Lapara phaeobrachycerous_ - Brou 1994 ## Hình
**_Lapara bombycoides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở rừng hỗn hợp ở miền nam Canada (Manitoba, Ontario, Quebec, New Brunswick, Nova Scotia và Prince Edward Island) cũng như đông
**_Litosphingia minettii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Malawi và Tanzania. Chiều dài cánh trước khoảng 23.5–25 mm. Nó tương tự như _Litosphingia corticea_, nhưng cánh trước ngắn hơn và
**_Litosphingia corticea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở khu vực xavan và cây bụi từ Matabeleland tới Tanzania. Chiều dài cánh trước khoảng 22 mm đối với con đực và
**_Litosphingia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Litosphingia corticea_ - Jordan 1920 *_Litosphingia minettii_ - Cadiou, 2000
**_Morcocytius_** là một chi bướm đêm chỉ có một loài duy nhất, **_Morcocytius mortuorum_**, được tìm thấy ở Brasil, Ecuador, Peru và Bolivia. Sải cánh dài 130–140 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 10 và
**_Psilogramma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Psilogramma andamanica_ - Brechlin, 2001 *_Psilogramma angelika_ - Eitschberger, 2004 *_Psilogramma anne_ - Eitschberger, 2001 *_Psilogramma argos_ - Moulds & Lane, 1999 *_Psilogramma
**_ Pseudodolbina fo_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Nepal, Bhutan và đông bắc Ấn Độ tới Tây Tạng. Sải cánh khoảng 60–68 mm. Mỗi năm loài này có một
**_Pseudococytius_** là một chi bướm Sphingidae. Loài duy nhất, **_Pseudococytius beelzebuth_** đã từng được đặt vào chi _Cocytius_ trong một thời gian dài. Loài này có ở Nicaragua và Costa Rica về phía nam qua
**_Pseudodolbina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Pseudodolbina aequalis_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Pseudodolbina fo_ - (Walker 1856) **_Pseudodolbina fo celator_ - Jordan, 1926
**_Poliana micra_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở arid scrubland from Somalia to miền đông Kenya. Chiều dài cánh trước là 22–28 mm. Thân màu xám.
**_Poliana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Poliana albescens_ - Inoue 1996 *_Poliana buchholzi_ - (Plotz 1880) *_Poliana leucomelas_ - Rothschild & Jordan 1915 *_Poliana micra_ - Rothschild & Jordan
**_Pantophaea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Pantophaea favillacea_ - (Walker 1866) *_Pantophaea jordani_ - (Joicey & Talbot 1916) *_Pantophaea oneili_ - (Clark 1925)
**_Panogena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Panogena jasmini_ - (Boisduval 1875) *_Panogena lingens_ - (Butler 1877)