✨1833

1833

1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Sự kiện

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Sinh

  • 13 tháng 1 – Alfred von Keßler, tướng Phổ (m. 1907). 12 tháng 2 – Nguyễn Phúc Miên Uyển, tước phong Quảng Hóa Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1893). 15 tháng 3 – Nguyễn Phúc Miên Ôn, tước phong Nam Sách Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1895). 20 tháng 4 – Nguyễn Phúc Hồng Phó, tước phong Thái Thạnh Quận vương, hoàng tử con vua Thiệu Trị (m. 1890). 29 tháng 4 – Nguyễn Phúc Miên Ngụ, thụy Hiếu Ý, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1847). 5 tháng 6 – Nguyễn Phúc Miên Tả, tước phong Trấn Quốc công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1889). 19 tháng 7 – Nguyễn Phúc Miên Triện, tước phong Hoằng Hóa Quận vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1905). 29 tháng 7 – Nguyễn Phúc Tĩnh An, phong hiệu Nghĩa Đường Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1857). 5 tháng 8 – Nguyễn Phúc Thục Tư, phong hiệu Xuân Hòa Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1879). 11 tháng 9 – Nguyễn Phúc Hồng Y, tước phong Thụy Thái vương, hoàng tử con vua Thiệu Trị, cha của vua Dục Đức (m. 1877). 21 tháng 10 – Alfred Benhard Nobel, ông hoàng thuốc nổ người sáng lập ra giải Nobel (m. 1896). 22 tháng 11 – Nguyễn Phúc Nhu Nghi, phong hiệu Xuân Lai Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. ?). Không rõ – Nguyễn Phúc Thanh Đề, phong hiệu Thuận Chính Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1869).

Mất

*15 tháng 5 – Edmund Kean, diễn viên người Anh (s. 1787)

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chiến tranh Việt – Xiêm** (1833–1834) là một cuộc chiến gồm hai đợt tấn công của quân Xiêm vào lãnh thổ Việt Nam thời Nhà Nguyễn của vua Minh Mạng, đợt thứ nhất khởi đầu
**1833** (số La Mã: **MDCCCXXXIII**) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory. ## Sự kiện ### Tháng 1 ### Tháng 2 ### Tháng 3 ### Tháng 4 ### Tháng 5
**1833 Shmakova** (1969 PN) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 11 tháng 8 năm 1969 bởi L. Chernykh ở Nauchnyj.
**Cuộc nổi dậy của Lê Văn Khôi**, hay còn được gọi là: **cuộc binh biến của Lê Văn Khôi**, **khởi nghĩa của Lê Văn Khôi**, **sự biến thành Phiên An**, là một cuộc nổi dậy
phải|nhỏ|386x386px| Jean Baptiste Louis Pierre phải|nhỏ|333x333px| Tượng bán thân của Pierre ở Thảo cầm viên Sài Gòn **Jean Baptiste Louis Pierre** (23 tháng 10 năm 1833 - 30 tháng 10 năm 1905), còn được biết
**Chicago** (phiên âm: "Si-ca-gâu" - , ) là thành phố đông dân thứ ba tại Hoa Kỳ, Ngày nay, thành phố là một trung tâm quốc tế về tài chính, thương nghiệp, công nghiệp, kỹ
**Sông Vàm Nao** (do gọi trại từ tiếng Khmer là **pãm pênk nàv**) là một dòng sông tại tỉnh An Giang, nối sông Tiền với sông Hậu, có vai trò quan trọng đối với đồng
**William Wilberforce** (24 tháng 8 năm 1759 – 29 tháng 7 năm 1833), là một chính khách, nhà hoạt động từ thiện người Anh, người lãnh đạo phong trào bãi bỏ chế độ nô lệ.
**Phaolô Tống Viết Bường** (khoảng 1773 - 1833) là một Thánh tử đạo Việt Nam, sinh thời ông là một viên quan thị vệ dưới thời vua Minh Mạng. Ông theo Hội Thừa sai Paris,
**Mạc Công Du** (鄚公榆, ?–1833), là một viên quan triều Nguyễn, từng làm Hiệp trấn rồi Trấn thủ Hà Tiên. ## Tiểu sử Mạc Công Du là con người thiếp thứ ba của Mạc Tử
**Fernando VII của Tây Ban Nha** (tiếng Anh: Ferdinand VII; 14 tháng 10 năm 1784 - 29 tháng 9 năm 1833) ông trị vì Vương quốc Tây Ban Nha trong hai lần, lần đầu vào
**Louis-Philippe của Bỉ** (24 tháng 7 năm 1833 - 16 tháng 5 năm 1834) là con trai lớn của Vua Léopold I của Bỉ và người vợ thứ hai là Vương nữ Louise Marie của
thumb|right|Con tàu _Beagle_ neo đậu tại [[Tierra del Fuego vào năm 1832; tác phẩm của phác họa gia Conrad Martens.]] **Hành trình thứ hai của tàu HMS _Beagle**_ (ngày 27 tháng 12 năm 1831 -
**Jean-Baptiste Accolay** (17 tháng 4 năm 1833 – 19 tháng 8 năm 1900) là một giáo viên vĩ cầm người Bỉ, nghệ sĩ vĩ cầm, nhạc trưởng và nhà soạn nhạc của thời kỳ lãng
**Alfred Bernhard Nobel** (21 tháng 10 năm 1833 – 10 tháng 12 năm 1896) là một nhà hóa học, một nhà kỹ nghệ, nhà sản xuất vũ khí, người phát minh ra thuốc nổ và
nhỏ|phải|250 px|Richard Trevithick **Richard Trevithick** (13 tháng 4 năm 1771 – 22 tháng 4 năm 1833) là một nhà phát minh, kỹ sư khai khoáng Cornwall và là người chế tạo nên đầu máy tàu
**Quận Greene** là một quận nằm ở phía Tây Nam tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Tính đến thời điểm năm 2000, dân số quận là 240.391 người. Một ước tính năm 2008 cho thấy dân
**Quận Johnson** là một quận thuộc tiểu bang Arkansas, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo Ben Johnson, thẩm phán Lãnh thổ Arkansas. Quận được lập ngày 16/11/1833. Theo điều tra dân số của
**Quận Van Buren** là một quận thuộc tiểu bang Arkansas, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo Martin Van Buren, tổng thống Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân
**Johannes Brahms** (7 tháng 5 năm 1833 tại Hamburg – 3 tháng 4 năm 1897 tại Viên) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm và chỉ huy dàn nhạc người Đức. Các tác
**Jean Antoine Ernest Constans** (1833-1913) là một chính trị gia người Pháp, toàn quyền Đông Dương đầu tiên của Pháp trong giai đoạn 1887-1888. Ernest Constans sinh tại Béziers (Hérault) ngày 3 tháng 5 năm
**Nicéphore Niépce** (7 tháng 3 năm 1765 – 5 tháng 7 năm 1833) là một nhà phát minh người Pháp, được biết đến như một trong những người phát minh công nghệ chụp ảnh và
**Toledo** là thành phố đông dân thứ tư của tiểu bang Hoa Kỳ Ohio và là quận lỵ của quận Lucas. Thành phố tự trị này nằm ở đông bắc Ohio phía cuối bờ tây
**Phan Văn Thúy** (潘文璻, 1758 - 1833) là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. Một trong số công lao nổi bật của ông, đó là việc chỉ huy khai đào sông Vĩnh
**Ernst Karl Ferdinand von Prittwitz und Gaffron** (20 tháng 1 năm 1833 tại Poznań – 24 tháng 2 năm 1904 tại Karlsruhe) là một Trung tướng quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong ba
phải|nhỏ|Gia huy của Gia đình von Prittwitz und Gaffron **Karl Heinrich Hans Wenzel von Prittwitz und Gaffron** (5 tháng 12 năm 1833 tại Berlin – 27 tháng 12 năm 1890 tại Görlitz) là một Thiếu
**Gustav Adolf Golz**, từ năm 1896 là **von Golz** (19 tháng 8 năm 1833 tại Wittenberg – 19 tháng 7 năm 1908) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ, Chỉ huy trưởng Quân đoàn Kỹ
**Agripina Casimira de los Dolores Samper Agudelo** (4 tháng 3 năm 1833 - 22 tháng 4 năm 1892) là một nhà thơ người Colombia. Bà sống trong một gia đình văn học, bà nhận được
**Nguyễn Phúc Hồng Phó** (chữ Hán: 阮福洪付; 20 tháng 4 năm 1833 – 8 tháng 5 năm 1890), tước phong **Thái Thạnh Quận vương** (泰盛郡王), là một hoàng tử con vua Thiệu Trị nhà Nguyễn
**Edmund Kean** (4 tháng 11 năm 178715 tháng 5 năm 1833) là diễn viên sân khấu kịch Shakespeare người Anh, từng diễn tại Luân Đôn, Belfast, New York, Quebec và Paris. Ông được biết đến
**Nannette Streicher** (tên khai sinh **Anna-Maria Stein**; 2 tháng 1 năm 1769, Augsburg - 16 tháng 1 năm 1833, Viên) là một nhà chế tạo piano, nhà soạn nhạc, nhà giáo dục âm nhạc và
**Mạc Công Tài** (鄚公材 hay **Mạc Công Thôn**, ?–1833), là một viên quan triều Nguyễn, từng làm Quản thủ Hà Tiên. Mạc Công Tài là con người thiếp thứ 3 của Mạc Tử Hoàng, em
nhỏ|Joshua Brookes, vẽ bởi Thomas Phillips, 1815 **Joshua Brookes** (24 tháng 11 năm 1761 – 10 tháng 1 năm 1833) là một nhà giải phẫu học và tự nhiên học người Anh. ## Thời niên
**Bạch Xuân Nguyên** (chữ Hán: 白春元, 1796-?), là vị quan Bố chính đầu tiên của tỉnh Gia Định thời Nguyễn. Ông được biết đến là vị quan đã theo mật lệnh của triều đình Nguyễn,
**Oliver Wolcott Jr.** (11 tháng 1 năm 1760 - 1 tháng 6 năm 1833) là Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ và Thống đốc của bang Connecticut. Oliver Wolcott Jr sinh ngày 11 tháng 1
alt=Maria Magdalena Łubieńska|thumb|Maria Magdalena Łubieńska **Maria Magdalena Łubieńska**, còn được biết là **Nữ bá tước Łubieńska** (sinh năm 1833 – mất năm 1920) là một họa sĩ và nhà giáo dục người Ba Lan. Bà
**Nguyễn Phúc Miên Triện** (chữ Hán: 阮福綿𡩀; 19 tháng 7 năm 1833 – 7 tháng 5 năm 1905), biểu tự **Quân Công** (君公), hiệu **Ước Đình** (約亭), tước phong **Hoằng Hóa Quận vương** (弘化郡王), là
**Hiếu Thận Thành Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝慎成皇后; ; 16 tháng 6, năm 1790 - 16 tháng 6 năm 1833), kế thất nhưng là Hoàng hậu đầu tiên của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang Hoàng
**Maria Cristina Isabel của Tây Ban Nha hay María Cristina Isabel de Borbón y Borbón-Dos Sicilias** (tiếng Tây Ban Nha: _Maria Cristina Isabel de España_; 5 tháng 6 năm 1833 – 19 tháng 1 năm
**Vương quốc Murcia** (tiếng Tây Ban Nha: _Reino de Murcia_; tiếng Catalan: _Regne de Múrcia_; tiếng Anh: _Kingdom of Murcia_) tiền thân của nó là Taifa xứ Murcia, là một nhà nước của người Hồi
**Nguyễn Phúc Nhu Nghi** (chữ Hán: 阮福柔儀; 22 tháng 11 năm 1833 – 1929), phong hiệu **Xuân Lai Công chúa** (春來公主), là một công chúa con vua Minh Mạng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt
**Nguyễn Phúc Thục Tư** (chữ Hán: 阮福淑姿; 5 tháng 8 năm 1833 – 15 tháng 3 năm 1879), trước có tên là **An Thục** (安淑), phong hiệu **Xuân Hòa Công chúa** (春和公主), là một công
**Nguyễn Phúc Tĩnh An** (chữ Hán: 阮福靜安; 29 tháng 7 năm 1833 – 27 tháng 4 năm 1857), phong hiệu **Nghĩa Đường Công chúa** (義棠公主), là một công chúa con vua Minh Mạng nhà Nguyễn
**Nguyễn Phúc Miên Ôn** (còn có âm đọc là **Ổn**) (chữ Hán: 阮福綿㝧; 15 tháng 3 năm 1833 – 1 tháng 2 năm 1895), tước phong **Nam Sách Quận công** (南策郡公), là một hoàng tử
**Nguyễn Phúc Miên Uyển** (chữ Hán: 阮福綿宛; 12 tháng 2 năm 1833 – 30 tháng 11 năm 1893), tước phong **Quảng Hóa Quận công** (廣化郡公), là một hoàng tử con vua Minh Mạng nhà Nguyễn
**Nguyễn Phúc Miên Tả** (chữ Hán: 阮福綿寫; 5 tháng 6 năm 1833 – 4 tháng 8 năm 1889), tước phong **Trấn Quốc công** (鎮國公), là một hoàng tử con vua Minh Mạng nhà Nguyễn trong
**Nguyễn Phúc Miên Ngụ** (chữ Hán: 阮福綿寓; 29 tháng 4 năm 1833 – 20 tháng 3 năm 1847), là một hoàng tử con vua Minh Mạng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. ## Tiểu
**Nguyễn Phúc Thanh Đề** (chữ Hán: 阮福清媞; 1833 – 1869), phong hiệu **Thuận Chính Công chúa** (順正公主), là một công chúa con vua Thiệu Trị nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. ## Tiểu sử
**Mary Adelaide xứ Cambridge** (Mary Adelaide Wilhelmina Elizabeth; 27 tháng 11 năm 1833 - 27 tháng 10 năm 1897) là một thành viên của vương thất Anh. Bà là cháu nội của Quốc vương George
**_Heteractis aurora_** là một loài hải quỳ thuộc chi _Heteractis_ trong họ Stichodactylidae. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1833. ## Phạm vi phân bố Từ Biển Đỏ, phạm vi của