✨Thịt hộp

Thịt hộp

nhỏ|phải|Thịt bò đóng hộp Thịt hộp (Potted meat) là một dạng thịt chế biến sẵn với phương pháp bảo quản thịt và được đặt trong hộp rồi đóng gói để loại trừ không khí và sau đó được phủ bằng chất béo nóng. Khi chất béo nguội đi, nó cứng lại và tạo thành một dạng kín, ngăn ngừa vi khuẩn trong không khí gây ra sự hư thối. Trước khi có tủ lạnh, thịt hộp được phát triển như một cách để bảo quản thịt khi một con vật mới giết thịt không thể ăn ngay lập tức. Thường khi làm thịt hộp, chỉ có phần thịt của một con vật được sử dụng.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|phải|Thịt bò đóng hộp **Thịt hộp** (_Potted meat_) là một dạng thịt chế biến sẵn với phương pháp bảo quản thịt và được đặt trong hộp rồi đóng gói để loại trừ không khí và
Thịt Hộp Tẩm Vị Ăn Liền 🥓🥓🥓 ✨ Sẵn 3 vị xuất xứ Trung Quốc hạn sử dụng 9 tháng tính từ ngày sản xuất in trên vỏ hộp 🌿 Thịt hộp tẩm vị vừa
Thịt Hộp ăn liền tê cay ăn liền em về đủ vị- date mới (đỏ cay ớt- xanh cay tiêu xanh) Gói 35g Cách Sử dụng : bóc ra ăn trực tiếp,có thể hấp,rán tùy
**Thịt trong ống nghiệm,** **thịt nuôi cấy** hay **thịt nhân tạo** là một sản phẩm do con người tạo ra, không sử dụng phương pháp truyền thống (giết mổ để lấy thịt), mà sử dụng
nhỏ|phải|Thịt nguội một dạng thịt chế biến sẵn thông dụng **Thịt chế biến sẵn** hay **thịt chế biến** hay còn gọi là **thịt nguội** được dùng để chỉ các loại thịt được chế biến để
Sơ đồ vị trí những khúc thịt bò theo cách xẻ thịt của [[Mỹ trong đó:
1. Chuck: Nạc vai - Màu vàng
2. Brisket: Ức - Xanh lợt
3. Rib: Lườn - Màu nâu
Xác một con [[gia súc ]] **Thịt bẩn** hay còn gọi là **thịt thối**, **thịt ôi**, **thịt hư hỏng**, **thịt ôi thiu**, **thịt bốc mùi** là các loại thịt đã bị biến chất, hư hỏng,
nhỏ|phải|[[Hổ là loài vật ăn thịt người nhiều nhất trong họ nhà mèo.]] **Động vật ăn thịt người** dùng để chỉ về những động vật săn bắt và ăn thịt con người như là một
nhỏ|phải|Thịt bò muối nấu chín, chúng có màu hồng đặc trưng nhỏ|phải|Thịt bò muối ăn với bánh mì **Thịt bò muối** (_corned beef_) là phần ức (brisket) của thịt bò được ướp muối để bảo
**Đạo đức với việc ăn thịt động vật** là chủ đề tranh cãi chưa có hồi kết về vấn đề đạo đức và việc ăn thịt động vật, và vấn đề có đạo đức hay
nhỏ|phải|Một con chó đang ăn thịt đồng loại của mình **Ăn thịt đồng loại** là hành động ăn thịt các thành viên cùng loài với mình. Chuyện động vật ăn thịt đồng loại tương đối
**Thịt chó**, còn được gọi là **thịt thơm**, là thịt có nguồn gốc từ chó. Trong lịch sử, việc tiêu thụ thịt chó đã được ghi nhận ở nhiều nơi trên thế giới. Vào thế
**Thịt gà** là thực phẩm gia cầm phổ biến nhất trên thế giới. Do có chi phí thấp và dễ chăn nuôi hơn so với các động vật khác như trâu bò hoặc lợn, nên
nhỏ|phải|Món thịt viên đã được chế biến. nhỏ|phải|Các thành phần thường làm nên thịt viên, như thịt, trứng, hành tây, [[vụn bánh mì, tỏi,...]] **Thịt viên** là một món ăn được làm từ một số
nhỏ|phải|Basashi, món ăn làm từ thịt ngựa sống **Thịt ngựa** là thịt từ những con ngựa, đây là loại nguyên liệu phổ biến trong ẩm thực của các nước Châu Á, nhất là vùng Trung
**Nước thịt** là một loại nước sốt thường được làm từ nước cốt thịt chảy ra tự nhiên trong quá trình nấu nướng và thường được làm đặc với bột mì hoặc tinh bột ngô
nhỏ|phải|Nuôi đà điểu lấy thịt ở Đức **Thịt đà điểu** là thịt của loài đà điểu mà chủ yếu là đà điểu châu Phi. Thịt đà điểu là một trong những nguyên liệu cơ bản
**Thịt nướng Hàn Quốc** (tiếng Hàn: 고기구이/_gogi-gui_) hay còn biết đến với thương hiệu **Korean Barbecue** (K-BBQ) đề cập đến phương pháp phổ biến trong ẩm thực Hàn Quốc đối với món thịt nướng (BBQ),
nhỏ|phải|Thịt thỏ **Thịt thỏ** là thịt của các loại thỏ, đây là một thực phẩm thông dụng đối với nền ẩm thực của nhiều nước trên thế giới, nhất là châu Âu và châu Mỹ.
nhỏ|phải|Thịt trâu ở [[Lào]] nhỏ|phải|Một món thịt trâu ở [[Thái Lan, gồm món thịt luộc và tiết trâu]] **Thịt trâu** là thịt của các loài trâu nhà. Thịt trâu là nguồn thực phẩm quan trọng
nhỏ|phải|Một loại thịt sấy khô nhỏ|phải|Thịt bò sấy khô (khô bò) **Thịt sấy** hay **thịt khô** hay **thịt sấy khô** (_Jerky_) là các loại thịt nạc đã được cắt thành từng dải hoặc từng miếng
thumb|Thịt sườn bò nhỏ|phải|Món thịt bò phi lê **Thịt bò** là thịt của con bò (thông dụng là loại bò thịt). Đây là thực phẩm gia súc phổ biến trên thế giới, cùng với thịt
nhỏ|phải|Một con khỉ bị giết và treo ngược ở Việt Nam **Thịt khỉ** là phần thịt và các bộ phận ăn được khác có nguồn gốc từ các loài khỉ. Việc con người ăn thịt
Một dĩa thịt lợn muối nhỏ|phải|Một miếng thịt ướp muối **Thịt ướp muối** (_Salt-cured meat_) hoặc **thịt muối** là thịt (hoặc cá) được bảo quản hoặc xử lý bằng phương pháp ướp/xát muối. Phổ biến
nhỏ|phải|Món thịt bò Mông Cổ **Thịt bò Mông Cổ** (tiếng Trung Quốc: 蒙古牛肉; bính âm: _Ménggǔ niúròu_/_Mông Cổ ngưu nhục_) là một món ăn được phục vụ trong các nhà hàng Hoa-Mỹ bao gồm thịt
phải|Sơ đồ vị trí những khúc thịt heo **Khúc thịt lợn** hay **khúc thịt heo**, còn được gọi là **phần cắt từ thịt heo** (tiếng Anh: cuts of pork), là sơ đồ quy ước những
nhỏ|phải|Một miếng thịt lợn luộc, phần thịt mỡ là phần màu trắng sát với da lợn, phần thịt sẫm màu hơn gọi là thịt nạc **Thịt mỡ** là từ dùng để gọi phần mỡ động
nhỏ|phải|[[Thịt tươi]] **Thịt thực phẩm** hay gọi thường là **thịt** (tiếng Anh: _meat_) là mô cơ của một số loài động vật như bò, lợn, gà được dùng làm thực phẩm cho con người. Con
**Ngộ độc thịt** (còn gọi là **ngộ độc đồ hộp**, **ngộ độc botulism**, tiếng Anh: _botulism_, phát âm ; từ tiếng Latinh: _botulus_, có nghĩa là xúc xích) là một căn bệnh gây bại liệt
Thịt nướng trên vỉ nướng ngoài trời. **Thịt nướng hun khói** (_Barbecue_, đọc âm tiếng Việt là _Ba-bê-kiu_, viết tắt là **BBQ**) hay **thịt nướng vỉ** (tên gọi không chính thức, hay BBQ; ở Úc
**Thịt sống** (còn được gọi là **xác thịt**, **thớ thịt**, **thân thịt** hay **da thịt**) là bất kỳ khối mô mô mềm nào của một sinh vật. Trong cơ thể người hoặc động vật khác,
nhỏ|phải|Cua thịt nhỏ|phải|Thịt cua **Thịt cua** là phần thịt được lấy từ phần thân và phần càng của con cua, phổ biến cho nhiều thịt là cua biển. Đa phần thịt cua được lấy từ
MÔ TẢ SẢN PHẨMTên sản phẩm: SỮA BỘT VINAMILK SURE DIECERNA 400GBệnh nhân đái tháo đường thường gặp các biến chứng về mắt, bệnh tim mạch, suy thận, đột quỵ,... nếu không kiểm soát đường
MÔ TẢ SẢN PHẨMTên sản phẩm: SỮA BỘT VINAMILK SURE DIECERNA 400GBệnh nhân đái tháo đường thường gặp các biến chứng về mắt, bệnh tim mạch, suy thận, đột quỵ,... nếu không kiểm soát đường
MÔ TẢ SẢN PHẨMTên sản phẩm: SỮA BỘT VINAMILK SURE DIECERNA 400GBệnh nhân đái tháo đường thường gặp các biến chứng về mắt, bệnh tim mạch, suy thận, đột quỵ,... nếu không kiểm soát đường
**Thịt bồ câu** là loại thịt của chim bồ câu đặc biệt là loại bồ câu thịt. Nó được mô tả là có vị tương tự như mùi vị của thịt gà. Thịt bồ câu
nhỏ|phải|Một miếng thịt đỏ **Thịt đỏ** trong cách hiểu ẩm thực truyền thống là các loại thịt mang sắc đỏ khi còn tươi và không đổi thành màu trắng khi nấu chín.Đây là loại thịt
nhỏ|Một chảo thịt chim cút quay **Thịt chim cút** là thịt từ các loài chim cút, chủ yếu là cút nhà, cùng với trứng cút, thịt chim cút được sử dụng nhiều trong các nền
nhỏ|phải|Một món thịt bò Argentina **Thịt bò Argentina** chỉ về các món ăn từ thịt bò trong nền ẩm thực Argentina. Thịt bò là một thành phần quan trọng và then chuốt trong ẩm thực
nhỏ|Dây chuyền chế biến thịt của nhà máy SPAR Regnum **Công nghiệp sản xuất thịt** hay **chế biến thịt** (meat industry) hay còn gọi là **ngành chế biến thịt** hay đơn giản là **ngành thịt**
Các loại thịt rừng gồm [[thịt nai và lợn rừng]] nhỏ|phải|Một con nai **Thịt rừng** hay **thịt thú rừng** là các loại thịt có nguồn gốc từ các động vật hoang dã, nhất là các
nhỏ|phải|Một súc thịt nai **Thịt nai** là thịt của một con nai được giết sau một cuộc săn bắn (còn gọi là thịt rừng) hoặc thịt con nai được giết mổ. Thịt nai có thể
Thực hành **ăn thịt đồng loại** (chữ Hán: 喫人, Hán-Việt: khiết nhân) có một lịch sử đặc biệt kỳ lạ ở Trung Quốc . Theo Key Ray Chong, trong khi người Trung Quốc không đặc
**Lát thịt** (tiếng Anh: _steak_) là một loại thịt thường được cắt ngang qua các thớ cơ, có khả năng bao gồm cả xương. Nó thường được nướng, mặc dù cũng có thể được áp
thumb|_Saturn ăn con trai mình_, tranh của [[Giovanni Battista Tiepolo|Giambattista Tiepolo, 1745.]] **Ăn thịt trẻ em đồng loại** hay **ăn thịt bào thai đồng loại** là trường hợp mà một người có hành vi ăn
**Thịt kho trứng** (còn gọi là **thịt kho tàu** hay **thịt kho nước dừa**) là một món ăn có nguồn gốc từ miền Nam Việt Nam. Một món ăn Việt Nam gồm những miếng thịt
nhỏ|phải|Món thịt xông khói trong một bữa ăn sáng **Thịt lợn muối xông khói** (_bacon_) là một loại thịt lợn (giăm bông) được chế biến bằng phương pháp thịt muối và sau đó được xông
nhỏ|phải|Thịt dê nướng [[BBQ ở Kenya]] **Thịt dê** là loại thịt thực phẩm từ loài dê nhà, đây là nguồn cung cấp thực phẩm quan trọng và phổ biến ở một số đất nước như
nhỏ|phải|Thịt ếch **Thịt ếch**, **thịt cóc** là thịt từ các loài ếch nhái, cóc, đây là món ăn được coi là bổ dưỡng và là món truyền thống trong nền văn hóa ẩm thực nhiều
nhỏ|phải|Một món thịt bò **Thịt bò** là một thực phẩm bổ dưỡng và thông dụng trên thế giới. Thịt bò là tên ẩm thực cho thịt của những bò, đặc biệt là các giống bò