✨Serrata occidentalis

Serrata occidentalis

Serrata occidentalis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.

Miêu tả

Phân bố

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Serrata occidentalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Serrata_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Các loài Các loài thuộc chi _Serrata_ bao gồm: * _Serrata arcuata_
**_Abelia_** là một chi thực vật trong họ Caprifoliaceae. Khi hiểu rộng nhất, nó bao gồm cả _Diabelia_, _Vesalea_ và _Zabelia_. Năm 2013, trên cơ sở chứng cứ phát sinh chủng loài phân tử cho
Đây là danh sách các loài nhện trong họ Sparassidae. ## Adcatomus _Adcatomus_ Karsch, 1880 * _Adcatomus ciudadus_ Karsch, 1880 * _Adcatomus flavovittatus_ (Simon, 1897) ## Anaptomecus _Anaptomecus_ Simon, 1903 * _Anaptomecus levyi_ Jäger, Rheims
**_Linnaea_** là một chi thực vật có hoa, hiện nay được xếp trong họ Caprifoliaceae (họ Kim ngân) mở rộng. Cho đến năm 2013, người ta công nhận chi này chỉ bao gồm 1 loài
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch. ## Abracadabrella _Abracadabrella_ Żabka, 1991 * _Abracadabrella birdsville_ Żabka,
**_Homoneura_** là một chi ruồi trong họ Lauxaniidae. nhỏ|phải|Australian species ## Các loài *_H. abnormis_ Gao & Yang, 2004 *_H. aequalis_ (Malloch, 1914) *_H. aldrichi_ Miller, 1977 *_H. americana_ (Wiedemann, 1830) *_H. apicomata_ Shi &
**_Caecidotea_** là một chi động vật giáp xác thuộc họ Asellidae. ## Các loài Chi này có các loài sau: *_Caecidotea acuticarpa_ Mackin & Hubricht, 1940 *_Caecidotea adenta_ (Mackin & Hubricht, 1940) *_Caecidotea alabamensis_ (Stafford,
Danh sách các loài nhện trong họ Theridiidae xếp theo bảng chữ cái. ## Achaearanea _Achaearanea_ Strand, 1929 * _Achaearanea alboinsignita_ Locket, 1980 * _Achaearanea budana_ Tikader, 1970 * _Achaearanea dalana_ Buckup & Marques, 1991
**Họ Tôm hùm càng** (danh pháp khoa học: **Nephropidae**) là tên gọi dùng để chỉ một họ bao gồm các loài tôm hùm. Họ Tôm hùm càng có đặc điểm gồm thân dài và có
**_Walckenaeria_** là một chi nhện trong họ Linyphiidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Walckenaeria abantensis_ Wunderlich, 1995 * _Walckenaeria aberdarensis_ (Holm, 1962) * _Walckenaeria acuminata_ Blackwall, 1833 * _Walckenaeria aenea_
**_Pauridia_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Hạ trâm. Đây là loài bản địa của miền nam châu Phi (Các tỉnh Cape, KwaZulu-Natal, Lesotho và Namibia), và miền nam Úc (New South
**Chi Đậu răng ngựa** hay còn gọi **chi liên đậu** (danh phap khoa học: **_Vicia_**), là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Các loài * _Vicia abbreviata_ ** _Vicia abbreviata_ subsp.
**_Hersilia_** là một chi nhện trong họ Hersiliidae. ## Các loài thumb|_[[Hersilia savignyi_ ở Ezhimala, Payyannur, Kerala, Ấn Độ, 13 tháng 5 năm 2012]] thumb|Nhện Hersilia nhìn từ phía trước. *_H. albicomis_ Simon, 1887
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_
**_Banksia_** là một chi thực vật có hoa gồm khoảng 170 loài trong họ Proteaceae. Các loài hoa dại và các loài được trồng trong các khu vườn ở Úc dễ dàng nhận ra do
**Chi Hoa chuông** (**_Campanula_**) là một chi thuộc họ Hoa chuông. Danh pháp của chi bắt nguồn từ __ trong tiếng Latinh có nghĩa là "(chiếc) chuông nhỏ". Theo Plants of the World Online (POWO),
Dưới đây là danh sách loài thuộc chi rêu tản _Cololejeunea_. GBIF ghi nhận 534 loài (tính đến tháng 6 năm 2023), còn World Flora Online chỉ ghi nhận 494 loài. ## A thumb|right|_[[Cololejeunea appressa_]]
**_Gustavia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae, được Carolus Linnaeus miêu tả năm 1775. Các loài trong chi này là bản địa khu vực nhiệt đới Trung Mỹ và Nam Mỹ.
**_Nephropsis_** là một chi trong họ Tôm hùm càng. ## Các loài Chi này có 18 loài: *_Nephropsis acanthura_ Macpherson, 1990 *_Nephropsis aculeata_ Smith, 1881 *_Nephropsis agassizii_ A. Milne-Edwards, 1880 *_Nephropsis atlantica_ Norman, 1882 *_Nephropsis