✨Serrata (chi ốc biển)

Serrata (chi ốc biển)

Serrata là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.

Các loài

Các loài thuộc chi Serrata bao gồm:

  • Serrata arcuata Boyer, 2008
  • Serrata aureosa Boyer, 2008
  • Serrata bathusi Boyer, 2008
  • Serrata beatrix (Cossignani, 2001)
  • Serrata boucheti (Boyer, 2001)
  • Serrata boussoufae (Bozzetti & Briano, 2008)
  • Serrata brianoi Bozzetti, 1994
  • Serrata carinata Boyer, 2008
  • Serrata coriolis Boyer, 2008
  • Serrata cossignanorum Bozzetti, 1997
  • Serrata cylindrata Boyer, 2008 * Serrata delessertiana (Récluz, 1841)
  • Serrata dentata Boyer, 2008
  • Serrata exquisita Boyer, 2008
  • Serrata fasciata (Sowerby G.B. II, 1846)
  • Serrata fusulina Boyer, 2008
  • Serrata gradata Boyer, 2008
  • Serrata granum Boyer, 2008
  • Serrata guttula (G.B. Sowerby I, 1832)
  • Serrata hians Boyer, 2008
  • Serrata inflata Boyer, 2008
  • Serrata isabelae (Bozzetti, 2005)
  • Serrata laevis Boyer, 2008
  • Serrata lifouana Boyer, 2008
  • Serrata magna Boyer, 2008
  • Serrata maoriana (Powell, 1932)
  • Serrata meta (Thiele, 1925)
  • Serrata minima Boyer, 2008
  • Serrata occidentalis Boyer, 2008
  • Serrata orientalis Boyer, 2008
  • Serrata osteri Jousseaume, 1875
  • Serrata ovata Boyer, 2008
  • Serrata perlucida Boyer, 2008
  • Serrata polynesiae Wakefield & McCleery, 2002
  • Serrata procera Boyer, 2008
  • Serrata pupoides Boyer, 2008
  • Serrata quadrifasciata Boyer, 2008
  • Serrata raiatea Wakefield & McCleery, 2002
  • Serrata raoulica Marshall, 2004
  • Serrata robusta Boyer, 2008
  • Serrata simplex Boyer, 2008
  • Serrata sinuosa Boyer, 2008
  • Serrata spryi (Clover, 1974)
  • Serrata stylaster (Boyer, 2001)
  • Serrata summa Boyer, 2008
  • Serrata tahanea Wakefield & McCleery, 2002
  • Serrata tenuis Boyer, 2008
  • Serrata translata Redfield, 1870
  • Serrata tuii (Cossignani, 2001)
  • Serrata veneria Boyer, 2008

; Các loài được đưa vào đồng nghĩa:

  • Serrata caledonica Jousseaume, 1877: đồng nghĩa của Hydroginella caledonica (Jousseaume, 1877)
  • Serrata columnaria (Hedley & tháng 5 năm 1908): đồng nghĩa của Hydroginella columnaria (Hedley & tháng 5 năm 1908)
  • Serrata dispersa Laseron, 1957: đồng nghĩa của Hydroginella dispersa (Laseron, 1957)
  • Serrata fascicula (Laseron, 1957): đồng nghĩa của Hydroginella fascicula (Laseron, 1957)
  • Serrata mixta (Petterd, 1884) accepted as Hydroginella mixta (Petterd, 1884)
  • Serrata pyriformis Pease, 1868: đồng nghĩa của Serrata translata Redfield, 1870
  • Serrata sagamiensis (Kuroda, Habe & Oyama, 1971): đồng nghĩa của Hyalina sagamiensis Kuroda, Habe & Oyama, 1971
  • Serrata sordida (Reeve, 1865): đồng nghĩa của Serrata delessertiana (Récluz, 1841)
  • Serrata tridentata (Tate, 1878): đồng nghĩa của Hydroginella tridentata (Tate, 1878)
  • Serrata triplicata Gaskoin, 1849: đồng nghĩa của Serrata guttula (G.B. Sowerby I, 1832)

Hình ảnh

Tập tin:San Pantaleone Martire, chiesa di Serrata. Calabria.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Serrata_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Các loài Các loài thuộc chi _Serrata_ bao gồm: * _Serrata arcuata_
**_Munditia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Liotiidae. ## Các loài Các loài trong chi _Munditia_ gồm có: * _Munditia gaudens_ (Melvill & Standen,
**_Ransoniella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Các loài Các loài thuộc chi _Ransoniella_ bao gồm: * _Ransoniella erminea_
**_Serrataginella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. _Serrataginella_ hiện là một đồng nghĩa của _Serrata_. ## Các loài Các loài
**_Carenzia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Seguenziidae. ## Các loài According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), the following
**_Nepotilla_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Nepotilla_ bao gồm: * _Nepotilla aculeata_ (May, 1916) *
**_Crosseola_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conradiidae. ## Các loài Các loài trong chi _Crosseola_ gồm có: * _Crosseola anodyna_ Rubio
**Hệ động vật ở Việt Nam** là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam hợp thành hệ động vật của nước này. Việt Nam là nước
Do nhiều nguyên nhân tác động đến cơ thể như môi trường, sự vận động, thói quen sinh hoạt, thực đơn ăn uống mà khiến cho chức năng của xương khớp bị ảnh hưởng, sức
nhỏ|phải|Bản vẽ về chòm sao Cự Giải có hình dáng một con cua **Động vật chân đốt** hay **động vật chân khớp** (_Arthropod_) là các sinh vật đóng nhiều vai trò trong văn hóa loài