✨Serrata dentata
Serrata dentata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.
Miêu tả
Phân bố
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Serrata dentata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Serrata_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Các loài Các loài thuộc chi _Serrata_ bao gồm: * _Serrata arcuata_
nhỏ|_[[Frullania dilatata_]] nhỏ|_[[Frullania fragilifolia_]] **_Frullania_** là một chi rêu tản thuộc họ Jubulaceae. ## Các loài Chi này có các loài sau: **A** *_Frullania aculeata_ Taylor, 1846 *_Frullania acutata_ Caspary, 1887 *_Frullania acutiloba_ Gerola, 1947
**_Litoria_** là một chi động vật lưỡng cư thuộc họ Pelodryadidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 181 loài và 14% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. Các loài trong chi này bản địa Australia,
**_Caloptilia sapporella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản (Kyūshū, Shikoku, Hokkaidō, quần đảo Ryukyu, Honshū), Hàn Quốc và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh
**_Caloptilia mandschurica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū), Hàn Quốc và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 10.2-12.5 mm. Ấu trùng ăn
**_Phyllonorycter similis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū, Kyūshū, Satunan và Shikoku), Hàn Quốc và vùng Viễn Đông Nga. Ấu trùng ăn _Quercus acutissima_,
**_Phyllonorycter nigristella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū, Shikoku) và vùng Viễn Đông Nga. Ấu trùng ăn _Quercus dentata_, _Quercus mongolica_ và _Quercus serrata_.
**_Phyllonorycter leucocorona_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū, Kyūshū). Ấu trùng ăn _Quercus dentata_ và _Quercus serrata_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Xanthonia_** là một chi của bọ cánh cứng ăn lá được tìm thấy ở Đông Á và Nam Mỹ và Trung Mỹ. ## Các loài Loài gồm có: *_Xanthonia angulata_ *_Xanthonia decemnotata_ *_Xanthonia dentata_ *_Xanthonia
**_Attheyella_** là một chi động vật giáp xác Copepoda thuộc họ Canthocamptidae, có các loài sau: *_Attheyella aculeata_ (Thiébaud, 1912) *_Attheyella africana_ Brady, 1907 *_Attheyella alaskaensis_ M.S. Wilson, 1958 *_Attheyella aliena_ Noodt, 1956 *_Attheyella alta_
_Chi Luân lan_ (**_Eulophia_**) là một chi có 210 loài. Chúng được John Lindley mô tả lần đầu tiên vào năm 1821. Chúng thường là loài lan đất dù một số là loài biểu sinh
**_Crosseola_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conradiidae. ## Các loài Các loài trong chi _Crosseola_ gồm có: * _Crosseola anodyna_ Rubio
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch. ## Abracadabrella _Abracadabrella_ Żabka, 1991 * _Abracadabrella birdsville_ Żabka,
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**Chi Đậu răng ngựa** hay còn gọi **chi liên đậu** (danh phap khoa học: **_Vicia_**), là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Các loài * _Vicia abbreviata_ ** _Vicia abbreviata_ subsp.
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Chùm ớt xếp theo chi. *_Adenocalymma adenophorum_ (Sandwith) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma album_ (Aubl.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma allamandiflorum_ (Bureau ex K.Schum.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma apparicianum_ J.C.Gomes,1949 *_Adenocalymma apurense_ (Kunth) Sandwith,1938
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_
**_Banksia_** là một chi thực vật có hoa gồm khoảng 170 loài trong họ Proteaceae. Các loài hoa dại và các loài được trồng trong các khu vườn ở Úc dễ dàng nhận ra do
Dưới đây là danh sách loài thuộc chi rêu tản _Cololejeunea_. GBIF ghi nhận 534 loài (tính đến tháng 6 năm 2023), còn World Flora Online chỉ ghi nhận 494 loài. ## A thumb|right|_[[Cololejeunea appressa_]]
**_Codonoboea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Nhiều loài của nó trước đây được đặt trong chi _Henckelia_. ## Phân bố và môi trường sống Môi trường sống của các loài
**Ốc ngòi bút** (Danh pháp khoa học: **_Tibia_**) là một chi ốc trong họ Rostellariidae. ## Các loài *_Tibia bidigitata_ *†_Tibia butaciana_ *_Tibia curta_ -Nam Ấn Độ *†_Tibia dentata_ *_Tibia fusus_ - Philippines *†_Tibia indica_
**Hệ động vật ở Việt Nam** là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam hợp thành hệ động vật của nước này. Việt Nam là nước