✨Chi Luân lan

Chi Luân lan

Chi Luân lan (Eulophia) là một chi có 210 loài. Chúng được John Lindley mô tả lần đầu tiên vào năm 1821. Chúng thường là loài lan đất dù một số là loài biểu sinh và hiếm khi là thạch sinh. Chúng phân bố ở vùng rừng mưa tối hay ở cây bụi và cây gỗ mở ở các xứ nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Phi, Ấn Độ, châu Á, Queensland (Úc), và châu Mỹ, dù phần lớn được tìm thấy ở châu Phi. Nhiều loài có thể sống sót qua mùa khô. Một số loài như Eulophia petersii, đã thích nghi với môi trường rất khô cằn.

Các loài

  • Eulophia abyssinica (Đông nam vùng nhiệt đới châu Phi)
  • Eulophia aculeata (Nam Phi) Eulophia aculeata subsp. aculeata (Nam Phi) Eulophia aculeata subsp. huttonii (Nam Phi)
  • Eulophia acutilabra (Nam Congo đến miền nam vùng nhiệt đới châu Phi)
  • Eulophia adenoglossa (vùng nhiệt đới và Nam Phi)
  • Eulophia albobrunnea (Ethiopia).
  • Eulophia aloifolia (Angola)
  • Eulophia alta - (nhiệt đới châu Phi, Nam Florida, México đến nhiệt đới châu Mỹ) _Eulophia alta_Eulophia alta ** Eulophia alta var. alba (Trung và Tây Brasil)
  • Eulophia amblyosepala (Uganda)
  • Eulophia andamanensis (Bán đảo Đông Dương đến Bắc Sumatra)
  • Eulophia angolensis - (nhiệt đới và Nam Phi)
  • Eulophia angustilabris (Thái Lan)
  • Eulophia anjoanensis (Comoros)
  • Eulophia antennisepala (Angola)
  • Eulophia antunesii (Angola)
  • Eulophia arenicola (Nam Congo đến Botswana)
  • Eulophia aurantiaca (Burundi đến Zambia)- hiện là tên đồng nghĩa của Eulophia welwitschii Rolfe subsp. aurantiaca (Rolfe)
  • Eulophia barteri (Tây châu Phi nhiệt đới đến Trung Phi).
  • Eulophia beravensis (Madagascar)
  • Eulophia bicallosa (Đài Loan, nhiệt đới châu Á đến Bắc Úc)
  • Eulophia biloba (Mozambique)
  • Eulophia bisaccata (Mozambique ?)
  • Eulophia borbonica (Réunion)
  • Eulophia borneensis (Borneo, Sarawak)
  • Eulophia bouliawongo (Nigeria đến Angola)
  • Eulophia bracteosa (Assam đến nam trung bộ Trung Hoa)
  • Eulophia brenanii (Nam Congo đến Bắc Zambia)
  • Eulophia buettneri (tây châu Phi nhiệt đới đến Cameroon)
  • Eulophia burmanica (Myanma)Eulophia guineensis - habit
  • Eulophia calantha (Guinea, Cộng hòa Trung Phi đến Uganda và phía nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia calanthoides (Nam Phi)
  • Eulophia callichroma (Tanzania đến Swaziland)
  • Eulophia campanulata (Uttarakhand, Tây Himalaya)
  • Eulophia campbellii (Đông Ấn Độ)
  • Eulophia caricifolia (châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia carsonii (Tanzania đến Zambia)
  • Eulophia chaunanthe (Thái Lan)
  • Eulophia chilangensis (Nam Congo đến Angola)
  • Eulophia chlorantha (Đông nam Mpumalanga đến Tây bắc Swaziland, Nam Phi)
  • Eulophia chrysoglossoides (North Borneo)
  • Eulophia clandestina (Angola)
  • Eulophia clavicornis (Ethiopia đến Nam Phi, Madagascar, Tây Nam Arabia Pen) Eulophia clavicornis var. clavicornis (Zimbabwe đến Nam Phi) Eulophia clavicornis var. inaequalis (Zimbabwe đến Nam Phi) ** Eulophia clavicornis var. nutans (Ethiopia đến Nam Phi, Madagascar, Tây Nam Arabia Pen)
  • Eulophia clitellifera (nhiệt đới và Nam Phi, Madagascar)
  • Eulophia coccifera (Réunion)
  • Eulophia coddii (Tỉnh Bắc của Nam Phi)
  • Eulophia coeloglossa (Tanzania đến Nam Phi)
  • Eulophia cooperi (Nam Phi)
  • Eulophia corymbosa (Angola)
  • Eulophia cristata (Tâu châu phi nhiệt đới đến Ethiopia)
  • Eulophia cucullata (châu phi nhiệt đới và Nam Phi, Madagascar)
  • Eulophia dabia (Afghanistan đến Nam Trung Quốc)
  • Eulophia dactylifera (nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia dahliana (New Guinea đến quần đảo Bismarck)
  • Eulophia decaryana (Madagascar) (tên đồng nghĩa của Oeceoclades decaryana (H.Perrier) Garay & P.Taylor, 1976 )
  • Eulophia densiflora (Đông Himalaya)
  • Eulophia dentata (Luzon)
  • Eulophia distans (Sierra Leone)
  • Eulophia divergens (Angola)
  • Eulophia dufossei (Đông Dương)
  • Eulophia ecristata - (Đông Nam Hoa Kỳ đến Cuba)
  • Eulophia elegans (Cameroon, Tây Nam Tanzania đến Malawi)
  • Eulophia emilianae (Tây Nam Ấn Độ)
  • Eulophia ensata (Mozambique đến Nam Phi)
  • Eulophia ephippium (Madagascar)
  • Eulophia epidendraea (Ấn Độ, Sri Lanka)
  • Eulophia epiphanoides (Tây Nam Tanzania)
  • Eulophia epiphytica P.J.Cribb, Du Puy & Bosser - hiện tại được coi là đồng nghĩa của Paralophia epiphytica (P.J.Cribb, Du Puy & Bosser) P.J.Cribb 2005
  • Eulophia euantha (Tanzania đến miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia euglossa (West tropical Africa to Ethiopia)
  • Eulophia eustachya (Ethiopia to Zimbabwe)
  • Eulophia exaltata (Đông Java đến quần đảo Nusa Tenggara)
  • Eulophia explanata (Himalaya tới Ấn Độ).
  • Eulophia eylesii (Rwanda đến miền nam châu Phi nhiệt đới) Eulophia eylesii var. auquieriana (Rwanda to Congo) Eulophia eylesii var. eylesii (South Congo đến miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia falcatiloba (miền trung African Republic)
  • Eulophia fernandeziana (South Congo)
  • Eulophia filifolia (Madagascar)
  • Eulophia flava (Himalaya to Indo-China)
  • Eulophia flavopurpurea (châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia foliosa (Zimbabwe đến miền nam châu Phi)
  • Eulophia fridericii (Tanzania tới miền bắc Prov. of S. Africa)
  • Eulophia galeoloides (tropical Africa)
  • Eulophia gastrodioides (miền nam tropical Africa)
  • Eulophia gonychila (Tanzania to S. Trop. Africa)
  • Eulophia gracilis (West châu Phi nhiệt đới đến Angola)
  • Eulophia graminea (tropical and subtropical Asia to Marianas, Guam).
  • Eulophia grandidieri (Madagascar)
  • Eulophia guineensis (Cape Verde, tropical Africa, bán đảo Arabian) ** Eulophia guineensis var. tisserantii (miền trung African Republic)Eulophia guieensis
  • Eulophia herbacea (Himalaya to Indo-China)
  • Eulophia hereroensis (miền nam tropical and miền nam châu Phi)
  • Eulophia hirschbergii (South Congo to Zambia)
  • Eulophia hologlossa (East Madagascar)
  • Eulophia holubii (South Congo to North Botswana)
  • Eulophia horsfallii - purple đầm nước orchid (tropical and miền nam châu Phi)
  • Eulophia ibityensis (đông nam Madagascar)
  • Eulophia javanica (miền tây và miền trung Java)
  • Eulophia juncifolia (tây châu Phi nhiệt đới đến Tchad)
  • Eulophia kamarupa (Assam)
  • Eulophia katangensis (Tanzania đến miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia kyimbilae (Ethiopia to Botswana)
  • Eulophia lachnocheila (Myanmar)
  • Eulophia latilabris (Nigeria to Sudan và Botswana)
  • Eulophia laurentii (Congo)
  • Eulophia leachii (miền nam tropical and miền nam châu Phi)
  • Eulophia lejolyana (South Congo)
  • Eulophia leonensis (West tropical Africa to Uganda)
  • Eulophia leontoglossa (miền nam Africa)
  • Eulophia litoralis (tây nam and South Cape Prov. of Nam Phi)
  • Eulophia livingstoneana (Ghana, Ethiopia đến miền nam châu Phi, Comoros, Madagascar)
  • Eulophia longisepala (Burundi đến miền nam châu Phi nhiệt đới, KwaZulu-Natal)
  • Eulophia macaulayi (Angola to Zambia)
  • Eulophia mackinnonii (East Himalaya)
  • Eulophia macowanii (East Cape Prov. to KwaZulu-Natal)
  • Eulophia macra (đông nam and South Madagascar)
  • Eulophia macrantha (miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia macrobulbon (Indo-China)
  • Eulophia magnicristata (miền trung African Republic)
  • Eulophia malangana (Tanzania đến miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia mangenotiana (North Madagascar)
  • Eulophia mannii (Sikkim to Assam)
  • Eulophia massokoensis (Tanzania to Zambia)
  • Eulophia mechowii (Nigeria tới miền tây Ethiopia and Nam Phi).
  • Eulophia meleagris (East Cape Prov. to KwaZulu-Natal)
  • Eulophia merrillii (Mindanao)
  • Eulophia milnei (tropical and miền nam châu Phi)
  • Eulophia monantha (Vân Nam)
  • Eulophia monile (tropical Africa)
  • Eulophia monotropis (Tanzania to Zimbabwe)
  • Eulophia monticola (miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia montis-elgonis (South Sudan to Tanzania)
  • Eulophia moratii (Île des Pins của Nouvelle-Calédonie)
  • Eulophia mumbwaensis (West Tanzania đến miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia nervosa (miền trung Madagascar)
  • Eulophia nicobarica (quần đảo Nicobar)
  • Eulophia norlindhii (miền trung African Republic to Tanzania and miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia nuttii (Tanzania to Zambia)
  • Eulophia nyasae (Tanzania đến miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia obscura (Burundi đến miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia obstipa (Tanzania to Angola)
  • Eulophia obtusa (North Ấn Độ)
  • Eulophia ochreata (Ấn Độ)
  • Eulophia ochyrae (miền trung African Republic)
  • Eulophia odontoglossa (tropical and miền nam châu Phi)
  • Eulophia orthoplectra (tropical Africa)
  • Eulophia ovalis (Kenya đến miền nam châu Phi) Eulophia ovalis var. bainesii (Kenya đến miền nam châu Phi) Eulophia ovalis var. ovalis (Zimbabwe tới nam châu Phi)
  • Eulophia palmicola H. Perrier (tây nam Madagascar) - nay là đồng nghĩa của Paralophia palmicola (H.Perrier) P.J.Cribb 2005
  • Eulophia parilamellata (Congo)
  • Eulophia parviflora (miền nam tropical and Nam Phi)
  • Eulophia parvilabris (miền nam Africa)
  • Eulophia parvula (Nigeria to Sudan and Zimbabwe)
  • Eulophia pauciflora (Indo-China)
  • Eulophia pelorica D.L.Jones & M.A.Clem (Queensland, Úc)
  • Eulophia penduliflora (tropical Africa)
  • Eulophia perrieri (tây bắc Madagascar)
  • Eulophia petersii (Eritrea đến miền nam châu Phi, Arabian Peninsula)
  • Eulophia pileata (miền trung Madagascar)
  • Eulophia plantaginea (Mauritius, Madagascar, Réunion)
  • Eulophia platypetala (South Cape Prov. of S. Africa)
  • Eulophia promensis (Darjiling to Indo-China)
  • Eulophia protearum (Angola)
  • Eulophia pulchra (Tanzania đến Mozambique và West Thái Bình Dương)
  • Eulophia pyrophila (châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia ramentacea (tây nam Ấn Độ)
  • Eulophia ramifera (West châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia ramosa (West Madagascar)
  • Eulophia rara (Tanzania đến miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia regnieri (Việt Nam)
  • Eulophia reticulata (Madagascar)
  • Eulophia rhodesiaca (Tanzania đến miền nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia richardsiae (North Zambia)
  • Eulophia rolfeana (Nam Congo đến nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia rugulosa (Tanzania to Angola)
  • Eulophia rutenbergiana (miền trung and đông nam Madagascar)
  • Eulophia ruwenzoriensis (East tropical Africa to Zambia, Brasil tới đông bắc Argentina)
  • Eulophia sabulosa (Tanzania đến nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia saxicola (Zambia đến Zimbabwe)
  • Eulophia schaijesii (Nam Congo)
  • Eulophia schweinfurthii (Ethiopia đến miền bắc Prov. of Nam Phi)
  • Eulophia seleensis (Burundi đến nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia serrata (đông nam Kenya)
  • Eulophia siamensis (Thái Lan)
  • Eulophia sooi (Quảng Tây)
  • Eulophia sordida (tây của châu Phi nhiệt đới đến Cameroon)
  • Eulophia speciosa (Ethiopia to South Africa, tây nam Arabian Peninsula)
  • Eulophia spectabilis - Grass Orchid (South China, châu Á nhiệt đới đến Tây Thái Bình Dương)
  • Eulophia stachyodes (Nigeria to Ethiopia and Mozambique)
  • Eulophia stenopetala (miền trung Bhutan)
  • Eulophia stenoplectra (Ghana, Nam Sudan, Uganda)
  • Eulophia streptopetala (Eritrea đến Nam Phi, tây nam bản đảo Ả Rập) Eulophia streptopetala var. rueppelii (Ethiopia, Yemen) Eulophia streptopetala var. stenophylla (đông của châu Phi nhiệt đới) ** Eulophia streptopetala var. streptopetala (Eritrea đến nam châu Phi)
  • Eulophia stricta (Philippines đến Sulawesi)
  • Eulophia subsaprophytica (Tanzania đến nam châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia subulata (East Congo đến đông của châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia suzannae (Congo)
  • Eulophia sylviae (Nam Congo)
  • Eulophia tabularis (tỉnh Cape của Nam Phi)
  • Eulophia taitensis (đông châu Phi nhiệt đới)
  • Eulophia taiwanensis (Đông Nam Đài Loan)
  • Eulophia tanganyikensis (Burundi đến Zimbabwe)
  • Eulophia tenella (miền nam tropical and Nam Phi)
  • Eulophia thollonii (Congo, Gabon, Cameroon)
  • Eulophia thomsonii (Tanzania đến Zambia)
  • Eulophia tisserantii (Cộng hòa Trung Phi)
  • Eulophia toyoshimae (Ogasawara-shoto)
  • Eulophia tricristata (South Congo to Angola)
  • Eulophia trilamellata (Tanzania đến miền nam tropical Africa)
  • Eulophia tuberculata (Tanzania đến miền nam châu Phi)
  • Eulophia ukingensis (Tanzania)
  • Eulophia vanoverberghii (Luzon)
  • Eulophia venosa (Maluku to Queensland)
  • Eulophia venulosa (Tanzania đến miền nam tropical Africa)
  • Eulophia venusta (Quý Châu)
  • Eulophia versicolor (Réunion)
  • Eulophia walleri Rolfe (Tanzania tới Namibia) ** Eulophia welwitschii subsp. aurantiaca (Rolfe)
  • Eulophia welwitschii (Congo tới Nam Phi)
  • Eulophia wendlandiana (Madagascar)
  • Eulophia yunnanensis (South China to Vietnam)
  • Eulophia zeyheri (Nigeria to Sudan and Nam Phi)
  • Eulophia zeyheriana (Nam Phi)
  • Eulophia zollingeri (tropical and subtropical Asia to Queensland)

Hybrids

  • Eulophia × burundiensis (= E. cucullata × E. flavopurpurea) (Burundi)..
  • Eulophia × pholelana (= E. ovalis var. bainesii × E. zeyheriana) (S. Africa)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
_Chi Luân lan_ (**_Eulophia_**) là một chi có 210 loài. Chúng được John Lindley mô tả lần đầu tiên vào năm 1821. Chúng thường là loài lan đất dù một số là loài biểu sinh
**Luân lan gié to** hay **luân lan đẹp** (danh pháp hai phần: **_Eulophia pulchra_**) là một loài phong lan. Chúng phân bố từ Tanzania đến Mozambique và khu vực Tây Thái Bình Dương. Tại Việt
**Luân lan anđaman** (danh pháp hai phần: **_Eulophia andamanensis_**) là loài phong lan đặc hữu của nhóm đảo Andaman và Nicobar (phía đông bờ biển Ấn Độ, giữa kinh độ và vĩ độ ). Cây
**_Eulophia guineensis_** là một loài phong lan. Đây là loài đặc trưng của chi Luân lan (_Eulophia_). Gặp ở đảo Cabo Verde, châu Phi nhiệt đới và bán đảo Arab. ## Hình ảnh Tập
**_Attitude_** (cách điệu **attitude**) là một tạp chí phong cách và lối sống dành cho người đồng tính nam của Anh Quốc. Tạp chí này thuộc sở hữu của công ty Stream Publishing Limited. Attitude
**Gai dầu** hay **Cần sa** (còn được gọi là ** tài mà**, **gai mèo**, **lanh mèo**, **lanh mán**, **đạ ma**, **hỏa ma** hay **bồ đà**), danh pháp khoa học: **_Cannabis_**, là một chi thực vật
**Hồ Chí Minh** (chữ Nho: ; 19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969), tên khai sinh là **Nguyễn Sinh Cung** (chữ Nho: ), còn được gọi phổ biến tại Việt Nam
**Luận tội Donald Trump** có thể chỉ: *Luận tội Donald Trump lần thứ nhất: 2019-2020, vì các hành động của ông trong vụ bê bối với Ukraina. *Luận tội Donald Trump lần thứ hai: 2021,
nhỏ|phải|Nguyễn Trãi **Dư địa chí** (chữ Hán: 輿地誌), còn gọi là **Ức Trai di tập Nam Việt dư địa chí** (抑齋遺集南越輿地誌), **Đại Việt địa dư chí** (大越地輿誌), **An Nam vũ cống** (安南禹貢), **Nam Quốc vũ
**Võ Chí Công** (sinh ngày 25 tháng 4 năm 1979) là chính trị gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Ông hiện là Ủy Viên Ban Chấp Hành Đảng Bộ Thành Phố,
Mắt là khu vực nhạy cảm nhất trên khuôn mặt bạn vì vùng da này khá mỏng và dễ bị tác động bởi ánh nắng mặt trời, và là nơi xuất hiện nếp nhăn gần
**Nguyễn Thị Tuyết Lan** (sinh ngày 18 tháng 4 năm 1990) là người mẫu người Việt Nam. Cô là Á quân của cuộc thi Vietnam's Next Top Model 2010. Tuyết Lan là một trong số
**_Ultra_** là tạp chí của Phần Lan chuyên về thông tin biên giới và UFO. Người sáng lập và tổng biên tập tờ tạp chí hàng tháng từ năm 1972 đến năm 2009 là nhà
**_Albania_** là một tạp chí định kỳ của Albania được xuất bản bởi Faik Konica, một trong những nhân vật quan trọng nhất của văn hóa Albania trong những thập kỷ đầu của thế kỷ
**Luân Đôn** (; ) là thủ đô kiêm thành phố lớn nhất của Anh (England) và của cả Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (UK). Luân Đôn được người La Mã lập ra
thumb|Tranh La Mã mô tả đám cưới giữa hai chị em [[Jupiter (thần thoại)|Jupiter và Juno, thế kỷ I]] **Loạn luân** hoặc **phi luân** là hoạt động tình dục giữa những người trong cùng gia
nhỏ|250x250px| Tổng thống Brazil [[Dilma Rousseff và Tổng thống Hàn Quốc Park Geun-hye đều bị luận tội và bị cách chức năm 2016. ]] **Luận tội** hay **đàn hặc** là quá trình mà một cơ
**_Shang-Chi và huyền thoại Thập Luân_** (tên gốc tiếng Anh: **_Shang-Chi and the Legend of the Ten Rings_**) là phim siêu anh hùng của Mỹ năm 2021 dựa trên nhân vật Shang-Chi của Marvel Comics.
thumb|[[Eleanor Roosevelt và Tuyên Ngôn Quốc tế Nhân quyền (1949)— Điều 19 quy định rằng "Ai cũng có quyền tự do quan niệm và tự do phát biểu quan điểm; quyền này bao gồm quyền
**Châu Kiệt Luân** (, nghệ danh tiếng Anh: **Jay Chou**, sinh ngày 18 tháng 1 năm 1979) là một ca sĩ, nhạc sĩ, rapper, nhà sản xuất âm nhạc, diễn viên, đạo diễn, doanh nhân
nhỏ|Những hình ảnh liên quan đến cuộc trấn áp Pháp Luân Công **Cuộc đàn áp Pháp Luân Công** đề cập đến chiến dịch được khởi xướng bởi Đảng Cộng sản Trung Quốc đối với các
**Trường Kinh tế và Khoa học Chính trị London** (tiếng Anh: _The London School of Economics and Political Science_, viết tắt **LSE**), là một cơ sở nghiên cứu và giáo dục công lập chuyên về
nhỏ|Chân dung [[Chủ tịch Hồ Chí Minh]] **Tư tưởng Hồ Chí Minh** là một hệ thống quan điểm và tư tưởng của Hồ Chí Minh trong sự nghiệp cách mạng của ông được Đảng Cộng
**Pháp Luân Công** hay **Pháp Luân Đại Pháp** là một phong trào tôn giáo mới. Pháp Luân Công được Lý Hồng Chí sáng lập ở Trung Quốc vào đầu những năm 1990. Pháp Luân Công
thumb|Người chơi Mastermind sử dụng suy luận giả định để đoán màu sắc bí mật _(trên)_ từ các kết quả sai lệch _(góc dưới bên trái)_ dựa trên các phỏng đoán _(góc dưới bên phải)_.
Mùa đầu tiên của chương trình _**Chị đẹp đạp gió rẽ sóng**_ với tên gọi **_Chị đẹp đạp gió rẽ sóng 2023_** được phát sóng trên kênh truyền hình VTV3 từ ngày 28 tháng 10
**Làn sóng Đài Loan** hay **Đài lưu** (tiếng Nhật: 台流), hay còn gọi đầy đủ là **làn sóng văn hóa Đài Loan**, là tên gọi bắt nguồn từ Nhật Bản để chỉ sự lan toả
Phong trào luyện tập **Pháp Luân Công** ở Việt Nam xuất hiện khoảng 7 hay 8 năm sau khi phong trào này xuất hiện lần đầu tiên tại Trung Quốc vào năm 1992. Đến năm
**Chế Lan Viên** (1920 – 1989), tên khai sinh là **Phan Ngọc Hoan**, là một nhà thơ, nhà văn hiện đại Việt Nam. ## Cuộc đời văn nghiệp **Phan Ngọc Hoan**, sinh ngày 20 tháng
Quang cảnh xét xử luận tội [[Tổng thống Bill Clinton năm 1999, Thẩm phán trưởng Hoa Kỳ William Rehnquist làm chủ tọa đại diện được chọn lựa từ Hạ viện Hoa Kỳ ngồi bên cạnh
**Mục đích luận trong sinh học** (_Teleology in biology_) là việc diễn giải có chủ ý đặt thuyết mục đích luận (Teleology) hướng đến mục tiêu trong những giải thích về sự thích nghi của
phải|Aristotle là một trong những triết gia có ảnh hưởng đến phát triển của đạo đức học. **Luân lý học** hay **triết học đạo đức** là một nhánh của triết học "liên quan đến việc
**Đại hội Đại biểu Toàn quốc lần thứ XX Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tiếng Trung giản thể: 中国共产党第二十次全国代表大会, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó gòngchǎndǎng dì èrshí cì quánguó dàibiǎo dàhuì_) viết tắt là **Đại
**_Tam quốc chí_** (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: _Sanguo Chih_; bính âm: _Sānguó Zhì_), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ
**Lý Hồng Chí** (phồn thể: 李洪志, bính âm: _Lǐ Hóng Zhì;_ sinh ngày 13 tháng 5 năm 1951) là người sáng lập Pháp Luân Công, hay _Pháp Luân Đại Pháp_, một môn khí công kết
thumb | 220x124px | right | Suy luận Bayes dựa trên các [[xác suất có điều kiện liên quan đến các bằng chứng E được đưa ra nhằm kiểm định và cập nhật xác suất
**Thẩm Khánh Chi**, tự **Hoằng Tiên**, người Vũ Khang, Ngô Hưng, là danh tướng nhà Lưu Tống thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc. ## Thiếu thời Thẩm Khánh Chi từ nhỏ đã
thumb|Quảng trường Paternoster; LSEG nằm ở tòa nhà ở phần lớn gốc phải của ảnh này. thumb|Nội thất Sở giao dịch chứng khoán Luân Đôn **Sở giao dịch chứng khoán London** (_tiếng Anh_: London Stock
**Xung đột biên giới Campuchia – Thái Lan 2008–2013** bắt đầu vào tháng 6 năm 2008 là sự gia tăng cường độ mới nhất sau một thế kỷ dài tranh chấp liên quan đến khu
Trong logic, một **luận cứ** là một cố gắng để thể hiện tính đúng đắn của một khẳng định được gọi là một _kết luận_, dựa trên tính đúng đắn của một tập các khẳng
Mùa thứ hai của chương trình **_Chị đẹp đạp gió rẽ sóng_** với tên gọi **_Chị đẹp đạp gió 2024_** được phát sóng trên kênh truyền hình VTV3 từ ngày 26 tháng 10 năm 2024
nhỏ|_Nguyên nhân:_ Kết quả một cuộc khảo sát dư luận tại 31 quốc gia trong cộng đồng người dùng Facebook về [[nguyên nhân gây biến đổi khí hậu (thực hiện bởi Chương trình Truyền thông
**Chứng chỉ Kế toán viên, Kiểm toán viên** là các chứng chỉ nghề nghiệp được cấp bởi Bộ Tài chính (Việt Nam). Chứng chỉ này nhằm mục đích đăng ký hành nghề hoạt động dịch
thumb|[[Hutton's Unconformity at Jedburgh.
Above: John Clerk of Eldin's 1787 illustration.
Below: 2003 photograph.]] **Đồng nhất luận**, còn được gọi là **Học thuyết đồng nhất** hay **Nguyên tắc đồng nhất**, là giả thuyết chỉ ra rằng những
liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp tin:Abm2.jpg|nhỏ|260x260px|Người nhảy xuống nước, sử dụng ý chí tự do của mình **Ý chí tự do** là khả năng lựa chọn giữa các con đường hành động có thể mà không bị cản trở.
nhỏ|Một quầy báo tại [[Göttingen, Đức]] nhỏ|Tiệm bán tạp chí tại Mỹ **Tạp chí** là từ chỉ chung các loại ấn phẩm báo chí xuất bản định kỳ. ## Định nghĩa Theo định nghĩa, một
**_Tạp chí Cộng sản_** là một tạp chí lý luận và chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, trước đây sở hữu tên gọi **_Tạp chí Đỏ_** ra đời
**_Cuộc chiến luân hồi_** (tiếng Anh: _Edge of Tomorrow_, còn có tên tiếp thị là _Live Die Repeat: Edge of Tomorrow_ trên các phương tiện truyền thông gia đình hoặc ngắn gọn là _Live Die
[[Tập tin:High accuracy Low precision.svg | nhỏ | Biểu đồ này miêu tả độ chính xác cao và độ chính xác thấp bằng cách suy luận, phân tích dữ liệu.
Chú thích:
_Màu đỏ_: độ chính
**Nguyễn Thùy Chi** (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1993), thường được biết đến với nghệ danh **Chi Pu**, là một nữ ca sĩ, diễn viên, nhân vật truyền hình kiêm người mẫu người Việt