✨Popowia

Popowia

Chi Bồ bốt (danh pháp khoa học: Popowia) là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.

Phân bố

Ấn Độ (gồm cả quần đảo Nicobar), Indonesia (Borneo, Java, Sumatra, Sulawesi), Madagascar, Malaysia, Myanmar, New Guinea, Philippines, Thái Lan, Việt Nam.

  • Popowia alata S.K.Ganesan, 2010
  • Popowia arfakensis Karthig. & Jayanthi, 2016
  • Popowia bachmaensis Ngoc, Tagane & Yahara, 2016 - Bồ bốt Bạch Mã.
  • Popowia bancana Scheff., 1885
  • Popowia beccarii Scheff., 1885
  • Popowia beddomeana Hook.f. & Thomson, 1872
  • Popowia clavata Diels, 1915
  • Popowia coursii Cavaco & Keraudren, 1957
  • Popowia cuspidata Miq., 1865
  • Popowia cyanocarpa K.Schum. & Lauterb., 1900
  • Popowia filipes Hemsl., 1885
  • Popowia fusca King, 1892
  • Popowia greveana (Baill.) Ghesq., 1939
  • Popowia helferi Hook.f. & Thomson, 1872 - Bồ bốt Miến Điện.
  • Popowia hirta Miq., 1865
  • Popowia humbertii Cavaco & Keraudren, 1957
  • Popowia lanceolata Merr., 1921
  • Popowia macrocarpa Baill., 1868
  • Popowia microphylla R.E.Fr., 1959
  • Popowia odoardi Diels, 1931
  • Popowia pachypetala Diels, 1912
  • Popowia papuana Scheff., 1885
  • Popowia parvifolia Kurz, 1875
  • Popowia pauciflora Maingay ex Hook.f. & Thomson, 1872
  • Popowia perakensis King, 1892
  • Popowia pisocarpa (Blume) Endl. ex Walp., 1842 - Bồ bốt hạt đậu.
  • Popowia platyphylla Diels, 1915
  • Popowia polytricha Diels, 1929
  • Popowia schefferiana Diels, 1912
  • Popowia setosa Diels, 1915
  • Popowia tomentosa Maingay ex Hook.f. & Thomson, 1872
  • Popowia velutina King, 1892
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chi Bồ bốt** (danh pháp khoa học: **_Popowia_**) là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. ## Phân bố Ấn Độ (gồm cả quần đảo Nicobar), Indonesia (Borneo, Java, Sumatra, Sulawesi), Madagascar, Malaysia, Myanmar,
**_Popowia arfakensis_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu đảo New Guinea. Loài này được Rudolph Herman Christiaan Carel Scheffer công bố mô tả khoa học đầu tiên năm
**_Popowia parvifolia_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu quần đảo Nicobar. ## Lưu ý Danh pháp _Popowia parvifolia_ Scheff., 1885 là đồng âm muộn của danh pháp đề
**Bô bốt hạt đậu** hay **bồ bốt hạt đậu** (danh pháp khoa học: **_Popowia pisocarpa_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Năm 1842 Guilielmo Gerardo Walpers công bố danh pháp này tại
**_Popowia macrocarpa_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo Madagascar. ## Lưu ý Danh pháp _Popowia macrocarpa_ Engl. & Diels, 1901 là tên gọi bất hợp lệ (_nom.
**_Popowia beddomeana_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Nó là loài đặc hữu của Ấn Độ.
**_Popowia pauciflora_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia bán đảo.
**_Popowia fusca_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này có ở Malaysia và Singapore.
**_Popowia velutina_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia bán đảo.
**_Popowia perakensis_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của bang Perak, Malaysia.
**_Popowia greveana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baill.) Ghesq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1939.
**_Popowia tomentosa_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa Malaysia bán đảo.
**_Popowia setosa_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa Cameroon.
**_Popowia schefferiana_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo New Guinea.
**_Popowia polytricha_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo New Guinea.
**_Popowia platyphylla_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo New Guinea.
**_Popowia papuana_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu đảo New Guinea.
**_Popowia odoardi_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo Borneo.
**_Popowia pachypetala_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo New Guinea.
**_Popowia microphylla_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo New Guinea.
**_Popowia humbertii_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo Madagascar.
**_Popowia lanceolata_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa quần đảo Dinagat, Philippines.
**_Popowia hirta_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa các đảo Borneo và Sumatra.
**_Popowia filipes_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa New Guinea.
**_Popowia helferi_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa Myanmar, quần đảo Nicobar và có thể có ở Việt Nam. Nguyễn Tiến Bân (2000) cho rằng loài này có
**_Popowia cuspidata_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo Java, Indonesia.
**_Popowia cyanocarpa_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo New Guinea.
**_Popowia clavata_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo New Guinea.
**_Popowia coursii_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo Madagascar.
**_Popowia beccarii_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo New Guinea.
**_Popowia alata_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo Borneo.
**_Popowia bancana_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa đảo New Guinea.
**Bồ bốt Bạch Mã** (danh pháp khoa học: **_Popowia bachmaensis_**) là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa của Việt Nam. Mẫu vật thu tại Vườn quốc gia Bạch Mã,
**_Monanthotaxis parvifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. * _Monanthotaxis parvifolia_ subsp. _kenyensis_ Verdc., 1971: Từ miền nam Ethiopia đến miền bắc Uganda. ## Lịch sử phân loại Loài này được Daniel
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2016** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2016 nhỏ|Hình phục dựng từ hóa
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng
**_Graphium leonidas_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae, được tìm thấy ở Châu Phi hạ Sahara. Sải cánh con đực dài 75–80 mm, con cái dài 75–85 mm. Có nhưng lứa đẻ liên tục, đạt đỉnh
**_Malmeoideae_** là một phân họ thực vật thuộc họ Na. ## Tông và chi Angiosperm Phylogeny Website, công nhận Malmeoideae là một trong 4 phân họ, chứa 9 tông và các chi sau: ### Annickieae
**_Polyalthia_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. Có khoảng 86-90 loài phân bố từ châu Phi tới châu Á và các đảo trên Thái Bình Dương. ## Phân bố Các loài trong
**_Sphaerocoryne gracilis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Năm 1971 Bernard Verdcourt chuyển nó sang chi _Melodorum_ dưới danh pháp _Melodorum gracile_, và tới năm 1986 lại chuyển nó sang chi _Sphaerocoryne_.
**_Monanthotaxis cauliflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Thomas Ford Chipp miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923 dưới danh pháp _Popowia cauliflora_. Năm 1971 Bernard Verdcourt chuyển
**_Neo-uvaria foetida_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker & Thomas Thompson công bố mô tả khoa học hợp lệ đầu tiên năm 1872 dưới danh pháp
**_Monanthotaxis mannii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Henri Ernest Baillon mô tả khoa học đầu tiên năm 1868 dưới danh pháp _Popowia mannii_. Năm 1971, Bernard Verdcourt chuyển
**_Monanthotaxis laurentii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này đượcÉmile Auguste Joseph De Wildeman mô tả khoa học đầu tiên năm 1905 dưới danh pháp _Popowia laurentii_. Năm 1971, Bernard Verdcourt
**_Monanthotaxis bokoli_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na, bản địa Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Congo, Gabon, Cộng hòa Trung Phi. Loài này được Émile Auguste Joseph De Wildeman và