✨Polyalthia
Polyalthia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. Có khoảng 86-90 loài phân bố từ châu Phi tới châu Á và các đảo trên Thái Bình Dương.
Phân bố
Các loài trong chi này là bản địa châu Á nhiệt đới, Madagascar, Queensland và châu Á ôn đới.
Các loài
Chi lớn này được biết đến như là đa ngành, với nhiều loài đang được tách ra và gán sang các chi khác. Một số loài cũng được chuyển từ chi khác sang nó (như P. malabarica từ Phaeanthus).
Plants of the World Online hiện tại coi các loài sau là hợp lệ:
- Polyalthia angustissima Ridl. - Nhọc cánh hẹp.
- Polyalthia barenensis Bân - Nhọc ba rền.
- Polyalthia borneensis Merr., 1929
- Polyalthia bracteosa Bân - Nhọc nhiều lá bắc.
- Polyalthia bromantha I.M.Turner
- Polyalthia brunneifolia J.Sinclair
- Polyalthia bullata King
- Polyalthia castanea Ridl.
- Polyalthia cauliflora Hook.f. & Thomson
- Polyalthia celebica Miq.
- Polyalthia charitopoda I.M.Turner
- Polyalthia chinii I.M.Turner & Utteridge
- Polyalthia chrysotricha Ridl.
- Polyalthia cinnamomea Hook.f. & Thomson
- Polyalthia clemensiorum Jovet-Ast - Quần đầu Clemens.
- Polyalthia consanguinea Merr. - Nhọc sần.
- Polyalthia corticosa (Pierre) Finet & Gagnep. - Nhọc quých, cây hột quýt, quần đầu vỏ dày.
- Polyalthia debilis (Pierre) Finet & Gagnep. (đồng nghĩa: Popowia cambodica Finet ex Gagnep., 1906) - Nhọc núi đinh, bồ bốt cam bốt.
- Polyalthia dictyoneura Diels
- Polyalthia dolichopoda I.M.Turner
- Polyalthia dumosa King
- Polyalthia elegans K.Schum. & Lauterb.
- Polyalthia elliptica (Blume) Blume
- Polyalthia endertii D.M.Johnson
- Polyalthia evecta (Pierre) Finet & Gagnep. - Chè mỹ, quần đầu chở, quần đầu bảo chánh.
- Polyalthia flagellaris (Becc.) Airy Shaw
- Polyalthia fruticosa (Jessup) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia gamopetala Boerl. ex Koord.-Schum.
- Polyalthia gracilicolumnaris H.Okada, Tsukaya & Suleiman
- Polyalthia gracilipes Merr.
- Polyalthia guabatuensis I.M.Turner & Utteridge
- Polyalthia guamusangensis I.M.Turner & Utteridge
- Polyalthia heteropetala (Diels) Ghesq.
- Polyalthia hirtifolia J.Sinclair
- Polyalthia hispida B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia ichthyosma I.M.Turner
- Polyalthia igniflora D.M.Johnson
- Polyalthia insignis (Hook.f.) Airy Shaw (đồng nghĩa Polyalthia elmeri Merr.)
- Polyalthia intermedia (Pierre) Bân - Chùm rụm, quần đầu trung gian.
- Polyalthia johnsonii (F.Muell.) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia kanchanaburiana Khumch. & Thongp.
- Polyalthia kinabaluensis I.M.Turner
- Polyalthia lanceolata S.Vidal
- Polyalthia lancilimba C.Y.Wu ex P.T.Li
- Polyalthia lasioclada I.M.Turner
- Polyalthia lateritia J.Sinclair
- Polyalthia longirostris (Scheff.) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia luzonensis B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia malabarica (Bedd.) I.M.Turner
- Polyalthia meghalayensis V.Prakash & Mehrotra
- Polyalthia microsepala Diels
- Polyalthia microtus Miq.
- Polyalthia miliusoides I.M.Turner
- Polyalthia mindorensis Merr.
- Polyalthia miniata Teijsm. & Binn.
- Polyalthia minima Jovet-Ast
- Polyalthia minutiflora Elmer
- Polyalthia monocarpioides I.M.Turner
- Polyalthia montis-silam D.M.Johnson
- Polyalthia moonii Thwaites
- Polyalthia motleyana (Hook.f.) Airy Shaw
- Polyalthia myristica I.M.Turner
- Polyalthia novoguineensis (H.Okada) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia obliqua Hook.f. & Thomson
- Polyalthia oblonga King
- Polyalthia pakdin I.M.Turner & Utteridge
- Polyalthia parviflora Ridl.
- Polyalthia persicifolia (Hook.f. & Thomson) Bedd.
- Polyalthia pisocarpa (Hassk.) I.M.Turner
- Polyalthia polyphlebia Diels
- Polyalthia praeflorens Bân
- Polyalthia pumila Ridl.
- Polyalthia rufescens Hook.f. & Thomson
- Polyalthia saprosma I.M.Turner
- Polyalthia sessiliflora (Ast) Bân
- Polyalthia socia Craib
- Polyalthia spathulata (Teijsm. & Binn.) Boerl.
- Polyalthia stellata (Heusden) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia stenopetala (Hook.f. & Thomson) Finet & Gagnep.
- Polyalthia stenophylla I.M.Turner
- Polyalthia subcordata (Blume) Blume - Loài điển hình.
- Polyalthia suberosa (Roxb.) Thwaites
- Polyalthia submontana (Jessup) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia sympetala I.M.Turner
- Polyalthia tipuliflora D.M.Johnson
- Polyalthia trochilia I.M.Turner
- Polyalthia venosa Merr.
- Polyalthia verrucipes C.Y.Wu ex P.T.Li
- Polyalthia watui K.M.Wong
- Polyalthia xanthocarpa B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia yingjiangensis Y.H.Tan & B.Xue
Chuyển đi
Theo Plants of the World Online, các loài sau được chuyển sang các chi khác:
- Disepalum ** Polyalthia pingpienensis P.T.Li là đồng nghĩa của Disepalum plagioneurum (Diels) D.M.Johnson
- Huberantha Chaowasku Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd. là đồng nghĩa của Huberantha cerasoides (Roxb.) Chaowasku Polyalthia korinti (Dunal) Benth. & J. Hk. ex J. Hk. & Thoms là đồng nghĩa của Huberantha korinti (Dunal) Chaowasku Polyalthia nitidissima là đồng nghĩa của Huberantha nitidissima (Dunal) Chaowasku Polyalthia palawanensis Merr. là đồng nghĩa của Huberantha palawanensis (Merr.) I.M.Turner
- Phaeanthus ** Polyalthia macropoda (Miq.) F.Muell. là đồng nghĩa của Phaeanthus ophthalmicus (Roxb. ex G.Don) J.Sinclair
- Meiogyne ** Polyalthia laddiana A.C.Sm. là đồng nghĩa của Meiogyne laddiana (A.C.Sm.) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Monoon Miq. Polyalthia coffeoides (Hook.f. & Th.) là đồng nghĩa của Monoon coffeoides (Thwaites ex Hook.f. & Thomson) B.Xue & R.M.K.Saunders Polyalthia fragrans (Dalz.) Bedd. Polyalthia glabra (Hook.f. & Th.) James Sincl. Polyalthia hookeriana King Polyalthia hypogaea King Polyalthia longifolia (Sonn.) Thwaites là đồng nghĩa của Monoon longifolium (Sonn.) B.Xue & R.M.K.Saunders Polyalthia macropoda King là đồng nghĩa của Monoon borneense (H.Okada) B.Xue & R.M.K.Saunders Polyalthia pachyphylla King là đồng nghĩa của Monoon pachyphyllum (King) B.Xue & R.M.K.Saunders Polyalthia shendurunii Basha & Sasi. nay là Monoon shendurunii (Basha & Sasidh.) B.Xue & R.M.K.Saunders Polyalthia simiarum (Buch.-Ham. ex Hook.f. & Thomson) Hook.f. & Thomson là đồng nghĩa của Monoon simiarum (Buch.-Ham. ex Hook.f. & Thomson) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Wuodendron B.Xue, Y.H.Tan & Chaowasku (đơn loài) ** Polyalthia litseifolia C.Y.Wu ex P.T.Li là đồng nghĩa của Wuodendron praecox (Hook.f. & Thomson) B.Xue, Y.H.Tan & X.L.Hou
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Polyalthia_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. Có khoảng 86-90 loài phân bố từ châu Phi tới châu Á và các đảo trên Thái Bình Dương. ## Phân bố Các loài trong
**_Polyalthia malabarica_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Nó được Richard Henry Beddome mô tả năm 1869 dưới danh pháp _Phaeanthus malabaricus_. Năm 2015, Ian Mark Turner chuyển nó sang chi _Polyalthia_. ##
**_Polyalthia chrysotricha_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia.
**_Polyalthia elmeri_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của Philippines.
**_Polyalthia hirtifolia_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Polyalthia lateritia_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này có ở Malaysia và Thái Lan.
**_Polyalthia lancilimba_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc.
**_Polyalthia rufescens_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của Ấn Độ. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Polyalthia pingpienensis_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được P.T.Li mô tả lần đầu tiên năm 1976. ## Phân bố Nó là loài đặc hữu Vân Nam (Trung Quốc).
**_Polyalthia viridis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Craib miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914.
**_Polyalthia suberosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Roxb.) Thwaites miêu tả khoa học đầu tiên năm 1864. ## Hình ảnh
**_Polyalthia sumatrana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Miq.) Kurz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Polyalthia subcordata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Blume) Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Polyalthia suaveolens_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Engl. & Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Polyalthia stenopetala_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Hook. f. & Thomson) Ridl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Polyalthia pycnantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Hook. f.) King miêu tả khoa học đầu tiên năm 1893.
**_Polyalthia richardiana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Baill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.
**_Polyalthia plagioneura_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Polyalthia obliqua_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Hook. f. & Thomson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Polyalthia petelotii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Merr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Polyalthia micrantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Miq.) Boerl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Polyalthia motleyana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Hook.f.) Airy Shaw miêu tả khoa học đầu tiên năm 1939.
**_Polyalthia longipes_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Miq.) Koord. & Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**_Polyalthia merrittii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Merr.) Merr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Polyalthia laui_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Merr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Polyalthia humbertii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Cavaco & Keraudren miêu tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Polyalthia glauca_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Hassk.) Boerl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Polyalthia elliptica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Blume) Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Polyalthia dolichopoda_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được I.M.Turner mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Polyalthia chapelieri_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Baill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.
**_Polyalthia congesta_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Ridl.) J. Sinclair miêu tả khoa học đầu tiên năm 1951.
**_Polyalthia cauliflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Hook.f. & Thomson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Polyalthia canangioides_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Miq.) Boerl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Polyalthia australis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Benth.) Jessup miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Polyalthia bullata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được King miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Polyalthia agusanensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Elmer) Merr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**Nhọc lá hẹp** (danh pháp khoa học: **_Polyalthia angustissima_**) là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này có ở Malaysia, Singapore, và có thể cả Việt Nam.
**_Monoon hookerianum_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được George King mô tả lần đầu tiên năm 1892 dưới danh pháp _Polyalthia hookeriana_. Năm 2012, Bine Xue _et al._ chuyển nó
**Quần đầu khỉ** hay **nhọc đen** (danh pháp khoa học: **_Monoon simiarum_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker & Thomas Thomson công bố miêu tả khoa
**Huyền diệp** hay **hoàng nam** (**_Monoon longifolium_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Pierre Sonnerat miêu tả khoa học đầu tiên năm 1782 dưới danh pháp _Uvaria longifolia_. Năm
**_Monoon borneense_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Nó là loài đặc hữu Borneo. Loài này được George King mô tả lần đầu tiên năm 1892 dưới danh pháp _Polyalthia macropoda_, nhưng danh
**_Uvaria_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. Các tên gọi phổ biến trong tiếng Việt là **bù dẻ** hay **bồ quả**. Các loài phân bố khắp vùng nhiệt đới Cựu Thế giới.
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng
**Nhọc**, hay còn gọi là **cây nóc**, **ran**, **quần đầu quả tròn**, **đuôi trâu** (danh pháp khoa học: **_Huberantha cerasoides_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Roxburgh miêu
**_Huberantha_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae, được tách ra từ chi _Polyalthia_ và có quan hệ họ hàng gần với chi _Miliusa_. ## Từ nguyên Tên chi được đặt để vinh
**Mật nhân**, còn gọi là **bá bệnh**, **bách bệnh**, **mật nhơn**, **bá bịnh** (danh pháp khoa học: **_Eurycoma longifolia_**) là loại cây có hoa thuộc họ Simaroubaceae, loài bản địa ở Malaysia, Indonesia, phân bố
**_Monoon glabrum_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Nó là loài đặc hữu của Malaysia. Nó hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. Năm 2012, Bine Xue _et al._ chuyển
**_Monoon hypogaeum_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được George King mô tả lần đầu tiên năm 1892 dưới danh pháp _Polyalthia hypogaea_. Năm 2012, Bine Xue _et al._ chuyển nó
**_Wuodendron praecox_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. ## Phân bố Nó là loài bản địa khu vực Trung Quốc, Ấn Độ, Myanmar, Việt Nam và có thể có ở Lào, Campuchia. Tại
**_Huberantha palawanensis_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915 dưới danh pháp _Polyalthia palawanensis_. Năm 2016, Ian Mark Turner chuyển