✨Uvaria
Uvaria là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. Các tên gọi phổ biến trong tiếng Việt là bù dẻ hay bồ quả.
Các loài phân bố khắp vùng nhiệt đới Cựu Thế giới. Đây là một chi lớn, gồm khoảng 150 loài,
Chúng mọc thành cây bụi leo hoặc cây gỗ nhỏ.
Loài trước đây được đặt ở đây
- Alphonsea lutea (Roxb.) Hook.f. & Thomson (as U. lutea Roxb.)
- Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib (as U. heteroclita Roxb.)
- Kadsura japonica (L.) Dunal (as U. japonica L.)
- Cananga odorata (Lam.) Hook.f. & Thomson (as U. odorata Lam.)
- Miliusa tomentosa (Roxb.) J.Sinclair (as U. tomentosa Roxb.)
- Oxandra lanceolata (Sw.) Baill. (as U. lanceolata Sw.)
- Oxandra laurifolia (Sw.) A.Rich. (as U. laurifolia Sw.)
- Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd. (as U. cerasoides Roxb.)
- Polyalthia longifolia (Sonn.) Thwaites (as U. longifolia Sonn.)
- Polyalthia suberosa (Roxb.) Thwaites (as U. suberosa Roxb.)
- Xylopia aromatica (Lam.) Mart. (as U. aromatica Lam.)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Neo-uvaria_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. Chi _Enicosanthum_ (hiện nay được coi là đồng nghĩa của _Monoon_) dường như là họ hàng gần nhất của _Neo-uvaria_. * _Neo-uvaria acuminatissima_ (Miq.) Airy
**_Neo-uvaria foetida_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker & Thomas Thompson công bố mô tả khoa học hợp lệ đầu tiên năm 1872 dưới danh pháp
**_Neo-uvaria acuminatissima_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được Friedrich Anton Wilhelm Miquel mô tả lần đầu tiên năm 1865 dưới danh pháp _Uvaria acuminatissima_. Năm 1939, Herbert Kenneth Airy Shaw
**_Uvaria chamae_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được P.Beauv. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1816. ## Hình ảnh Tập tin:Uvaria chamae MS4186.JPG
**_Uvaria_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. Các tên gọi phổ biến trong tiếng Việt là **bù dẻ** hay **bồ quả**. Các loài phân bố khắp vùng nhiệt đới Cựu Thế giới.
**_Uvaria welwitschii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Hiern) Engl. & Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Uvaria versicolor_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Pierre ex Engl. & Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Uvaria scabrida_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Oliv. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.
**_Uvaria smithii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Engl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Uvaria ovata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Vahl ex Dunal) A. DC. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Uvaria poggei_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Engl. & Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Uvaria osmontha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Uvaria microcarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Champ. ex Benth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Uvaria osmantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Uvaria marenteria_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (DC.) Baill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.
**_Uvaria mendesii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Paiva miêu tả khoa học đầu tiên năm 1966.
**_Uvaria macclurei_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Uvaria leptopoda_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (King) R.E. Fr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1953.
**_Uvaria leytensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Elmer) Merr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Uvaria latifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Sc. Elliot) Engl. & Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Uvaria leandrii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Ghesq. ex Cavaco & Keraudren miêu tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Uvaria kweichowensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được P.T. Li miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976.
**_Uvaria klaineana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Engl. & Diels miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Uvaria kurzii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (King) P.T. Li miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976.
**_Uvaria johannis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Exell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Uvaria grandiflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Roxb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Uvaria hamiltonii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Hook. f. & Thomson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Uvaria cuanzensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Paiva miêu tả khoa học đầu tiên năm 1966.
**_Uvaria furfuracea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (A. DC.) Baill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Uvaria cordata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Dunal) Alston miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Uvaria combretifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Uvaria comperei_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Le Thomas miêu tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Uvaria calamistrata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Hance miêu tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Uvaria catocarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Uvaria boniana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Finet & Gagnep. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**_Uvaria cabindensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Exell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Uvaria baumannii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Engl. & Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Uvaria ambongoensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Baill.) Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Uvaria angolensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Welw. ex Oliv. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.
**_Trichosalpinx uvaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Kniphofia uvaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thích diệp thụ. Loài này được (L.) Oken miêu tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Corydalis uvaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh túc. Loài này được Lidén & Z.Y.Su mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Docirava uvaria_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Eupithecia uvaria_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
thumb|right **Apolemia uvaria** hay còn biết đến với tên gọi là **Sứa dây thép gai** là loài sứa sống ở sâu dưới đáy biển. ## Đặc điểm Sứa dây thép gai dài khoảng 3m, đường
**Dây hoa dẻ** (danh pháp: **_Uvaria tonkinensis_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Finet & Gagnep. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**_Uvaria rufa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1828.
**_Graphium porthaon_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae, được tìm thấy ở vùng nhiệt đới tây Phi. Ấu trùng ăn _Artabotrys monteiroae_, _Annona_, _Uvaria_, _Friesodielsia obovata_, _Cleistochlamys kirkii_, _Monodora junodii_, _Monanthotaxis caffra_, _Uvaria caffra_
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng
The **Larger Striped Swordtail** (**_Graphium antheus_**) là một loài bướm thuộc họ Papilionidae, found in tropical Africa. Sải cánh dài 65–70 mm in males and 70–75 mm in females. Fight period is quanh năm, peaking từ tháng