✨Huberantha
Huberantha là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae, được tách ra từ chi Polyalthia và có quan hệ họ hàng gần với chi Miliusa.
Từ nguyên
Tên chi được đặt để vinh danh Herbert Huber (1931-2005), người đầu tiên phân biệt ba nhánh, bao gồm Monoon, Polyalthia sensu stricto và chi này.
- Huberantha amoena (A.C.Sm.) Chaowasku, 2015: Fiji.
- Huberantha asymmetrica I.M.Turner & Utteridge, 2017: Quần đảo Solomon.
- Huberantha capillata (A.C.Sm.) Chaowasku, 2015: Fiji.
- Huberantha ceramensis (Boerl.) Chaowasku, 2015: Đảo Seram, tỉnh Makuku, Indonesia.
- Huberantha cerasoides (Roxb.) Chaowasku, 2015 - Nhọc, cây nóc, ran, quần đầu quả tròn, đuôi trâu: Châu Á đại lục, trừ miền nam Thái Lan và bán đảo Malaysia.
- Huberantha decora (Diels) Chaowasku, 2015: Madagascar.
- Huberantha flava (Merr.) I.M.Turner, 2016: Philippines.
- Huberantha floribunda (Jovet-Ast) I.M.Turner, 2016 - Nhọc nhiều hoa, quần đầu nhiều bông: Đông Dương.
- Huberantha forbesii (F.Muell. ex Diels) Chaowasku, 2015: New Guinea, có thể đến quần đảo Kei.
- Huberantha gracilis (Burck) Chaowasku, 2015: New Guinea.
- Huberantha henrici (Diels) Chaowasku, 2015: Madagascar.
- Huberantha hirta (Miq.) Chaowasku, 2015: New Guinea.
- Huberantha humblotii (Drake ex Cavaco & Keraudren) Chaowasku, 2015: Quần đảo Comoro.
- Huberantha jenkinsii (Hook.f. & Thomson) Chaowasku, 2015 - Quần đầu jenkins: Đông Nam Á phía tây đường Wallace.
- Huberantha keraudreniae (Le Thomas & G.E.Schatz) Chaowasku, 2015: Madagascar.
- Huberantha korinti (Dunal) Chaowasku, 2015: Nam/tây nam Ấn Độ đến Sri Lanka.
- Huberantha leptopoda (Diels) Chaowasku, 2015: New Guinea
- Huberantha loriformis (Gillespie) Chaowasku, 2015: Fiji.
- Huberantha luensis (Pierre) Chaowasku, 2018 - Quần đầu sông Bé, quần đầu sông Lu: Miền nam Việt Nam.
- Huberantha mossambicensis (Vollesen) Chaowasku, 2015: Đông Phi.
- Huberantha multistamina (G.E.Schatz & Le Thomas) Chaowasku, 2015: Madagascar.
- Huberantha nitidissima (Dunal) Chaowasku, 2015: New Guinea và bắc/đông bắc Australia đến New Caledonia.
- Huberantha palawanensis (Merr.) I.M.Turner, 2016: Palawan (Philippines).
- Huberantha papuana (Scheff.) I.M.Turner, 2016: New Guinea.
- Huberantha pendula (Capuron ex G.E.Schatz & Le Thomas) Chaowasku, 2015: Madagascar.
- Huberantha perrieri (Cavaco & Keraudren) Chaowasku, 2015: Madagascar.
- Huberantha rumphii (Blume ex Hensch.) Chaowasku, 2015: Đông Nam Á (phía tây đường Wallace) đến Ambon (và New Guinea?). Loài này cùng H. ceramensis và H. jenkinsii tạo thành một phức hợp loài.
- Huberantha sambiranensis (Capuron ex Le Thomas & G.E.Schatz) Chaowasku, 2015: Madagascar.
- Huberantha senjiana (R.Mural., D.Naras. & N.Balach.) R.Mural., D.Naras. & N.Balach., 2015: Tamil Nadu (Ấn Độ).
- Huberantha stuhlmannii (Engl.) Chaowasku, 2015: Đông Phi.
- Huberantha tanganyikensis (Vollesen) Chaowasku, 2015: Đông Phi.
- Huberantha trichoneura (Diels) Chaowasku, 2015: New Guinea.
- Huberantha verdcourtii (Vollesen) Chaowasku, 2015: Đông Phi.
- Huberantha vitiensis (Seem.) Chaowasku, 2015: Fiji.
- Huberantha whistleri I.M.Turner & Utteridge, 2017: Samoa.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Huberantha_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae, được tách ra từ chi _Polyalthia_ và có quan hệ họ hàng gần với chi _Miliusa_. ## Từ nguyên Tên chi được đặt để vinh
**Nhọc**, hay còn gọi là **cây nóc**, **ran**, **quần đầu quả tròn**, **đuôi trâu** (danh pháp khoa học: **_Huberantha cerasoides_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Roxburgh miêu
**_Huberantha palawanensis_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915 dưới danh pháp _Polyalthia palawanensis_. Năm 2016, Ian Mark Turner chuyển
**_Huberantha stuhlmannii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Heinrich Gustav Adolf Engler miêu tả khoa học đầu tiên năm 1895 dưới danh pháp _Unona stuhlmannii_. Năm 1969, Bernard Verdcourt
**_Huberantha rumphii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được August Wilhelm Eduard Theodor Henschel công bố miêu tả khoa học đầu tiên năm 1833 dưới danh pháp _Guatteria rumphii_ theo
**Quần đầu jenkins** (danh pháp khoa học: **_Huberantha jenkensii_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker & Thomas Thomson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855
**_Polyalthia_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. Có khoảng 86-90 loài phân bố từ châu Phi tới châu Á và các đảo trên Thái Bình Dương. ## Phân bố Các loài trong
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng
**_Malmeoideae_** là một phân họ thực vật thuộc họ Na. ## Tông và chi Angiosperm Phylogeny Website, công nhận Malmeoideae là một trong 4 phân họ, chứa 9 tông và các chi sau: ### Annickieae
**_Polyalthiopsis_** là một chi cây gỗ thuộc họ Na, tông Miliuseae, phân bố tại châu Á. Phạm vi bản địa của _Polyalthiopsis_ là miền Nam Việt Nam. ## Loài Tại thời điểm công bố (2022),