✨Malmeoideae

Malmeoideae

Malmeoideae là một phân họ thực vật thuộc họ Na.

Tông và chi

Angiosperm Phylogeny Website, công nhận Malmeoideae là một trong 4 phân họ, chứa 9 tông và các chi sau:

Annickieae

Người khởi xướng: Couvreur et al., 2019

  • Annickia Setten & Maas - tông đơn kiểu phân bố tại châu Phi

Piptostigmateae

Người khởi xướng: Chatrou & Saunders 2012 - African genera:

  • Brieya
  • Greenwayodendron Verdc.
  • Mwasumbia Couvreur & D.M. Johnson
  • Piptostigma Oliv.
  • Polyceratocarpus Engl. & Diels
  • Sirdavidia Couvreur (đơn loài)

Malmeeae

Người khởi xướng: Chatrou & Saunders 2012 - tropical Americas

  • Bocageopsis R.E.Fr.
  • Cremastosperma R.E.Fr.
  • Ephedranthus S.Moore
  • Klarobelia Chatrou
  • Malmea R.E.Fr.
  • Mosannona Chatrou
  • Onychopetalum R.E.Fr.
  • Oxandra A.Rich.
  • Pseudephedranthus Aristeg.
  • Pseudomalmea Chatrou
  • Pseudoxandra R.E.Fr.
  • Ruizodendron R.E.Fr.
  • Unonopsis R.E.Fr.

Maasieae

Người khởi xướng: Chatrou & Saunders 2012

  • Maasia Mols et al. - Tây Bán đảo Đông Dương đến New Guinea

    Fenerivieae

    Người khởi xướng: Chatrou & Saunders 2012

  • Fenerivia Diels - đặc hữu của Madagascar

    Phoenicantheae

  • Phoenicanthus Alston - Sri Lanka

    Dendrokingstonieae

    Người khởi xướng: Chatrou & Saunders 2012

  • Dendrokingstonia Rauschert - Tây Malesia

    Monocarpieae

    Người khởi xướng: Chatrou & Saunders 2012

  • Monocarpia Miq. - Tây Malesia
  • Leoheo – Việt Nam

Miliuseae

Người khởi xướng: Hooker & Thomson 1855

  • Alphonsea Hook.f. & Thomson (Nam Trung Quốc đến châu Á nhiệt đới)
  • Desmopsis Saff. (México đến Colombia, Cuba)
  • Huberantha Chaowasku (châu Phi và châu Á nhiệt đới & cận nhiệt đới, Madagascar, tây nam Thái Bình Dương)
  • Marsypopetalum Scheff. (đảo Hải Nam, Bán đảo Đông Dương đến Tây và Trung Malesia)
  • Meiogyne Miq. (Ấn Độ, Đông Dương đến Úc, Fiji)
  • Miliusa Lesch. ex A.DC. (châu Á nhiệt đới & cận nhiệt đới đến bắc Úc)
  • Mitrephora (Blume) Hook.f. & Thomson (nam Ấn Độ, Đông Nam Á)
  • Monoon Miq. (Ấn Độ, Bán đảo Đông Dương, Malesia, New Guinea và Úc)
  • Neo-uvaria Airy Shaw (Bán đảo Đông Dương đến Tây và Trung Malesia)
  • Orophea Blume (châu Á nhiệt đới & cận nhiệt đới)
  • Phaeanthus Hook.f. & Thomson (Việt Nam đến New Guinea)
  • Platymitra Boerl. (Thái Lan đến Tây và Trung Malesia)
  • Polyalthia Blume (Madagascar, châu Á nhiệt đới & cận nhiệt đới đến đông bắc Úc)
  • Polyalthiopsis Chaowasku (Việt Nam)
  • Popowia Endl. (châu Á và châu Phi nhiệt đới, và châu Đại Dương)
  • Pseuduvaria Miq. (Đông Nam Á nhiệt đới)
  • Sageraea Dalzell (châu Á nhiệt đới)
  • Sapranthus Seem. (México đến Colombia)
  • Stelechocarpus Hook.f. & Thompson (Bán đảo Đông Dương đến Tây và Trung Malesia)
  • Stenanona Standl. (México, Trung và Nam Mỹ)
  • Tridimeris Baill. (México)
  • Trivalvaria (Miq.) Miq. (châu Á nhiệt đới bao gồm đảo Hải Nam)
  • Wangia X. Guo & R.M.K. Saunders (Trung và Nam Trung Quốc)
  • Wuodendron B.Xue, Y.H.Tan & Chaowasku (Trung Quốc, Việt Nam)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Malmeoideae_** là một phân họ thực vật thuộc họ Na. ## Tông và chi Angiosperm Phylogeny Website, công nhận Malmeoideae là một trong 4 phân họ, chứa 9 tông và các chi sau: ### Annickieae
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng
**_Cremastosperma_** là chi thực vật có hoa trong tông Malmeae của phân họ Malmeoideae thuộc họ Annonaceae. _Cremastosperma_ được Robert Elias Fries mô tả năm 1930, dựa theo loài _Aberemoa pedunculata_ Diels, 1906, nguyên được
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2016** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2016 nhỏ|Hình phục dựng từ hóa