✨Phosphat
Phosphat là một hợp chất vô cơ và là muối của axit phosphoric. Trong hóa hữu cơ, phosphat hay hợp chất cơ phospho là este của axit phosphoric. Phosphat hữu cơ có vai trò quan trọng trong ngành hóa sinh, hóa lý sinh, và sinh thái học. Phosphat vô cơ được khai thác để điều chế phospho phục vụ nông nghiệp và công nghiệp.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Natri phosphat** (viết tắt theo tiếng Anh là TSP) là một chất làm sạch, chất bôi trơn, phụ gia thực phẩm, chất tẩy vết bẩn và tẩy nhờn. Nó là chất rắn tinh thể hay
**Mangan(II) phosphat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Mn3(PO4)2**. Nó có tầm quan trọng trong công nghiệp như một thành phần của quá trình phosphat hóa. ## Sự hình thành
phải|nhỏ|Cấu trúc FePO4 **Sắt(III) phosphat**, hay _ferric phosphat_, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **FePO4**. Một số vật liệu liên quan được biết đến, bao gồm bốn dạng đa hình
**Khoáng vật phosphat** là các khoáng vật có chứa gốc phosphat (PO43-) cùng với arsenat (AsO43-) và vanadat (VO43-). Các anion clo (Cl-), flo (F-), và hydroxide (OH-) cũng nằm trong cấu trúc tinh thể.
**Tetracalci phosphat** là hợp chất ****. Nó là chất cơ bản nhất của calci phosphat, và có tỉ lệ Ca / P là 2, làm cho nó là phosphat nghèo phosphor nhất. Nó được tìm
**Kẽm phosphat** (công thức hóa học: **Zn3(PO4)2**) là một hợp chất vô cơ được sử dụng làm lớp phủ chống ăn mòn trên bề mặt kim loại hoặc là một phần của quá trình mạ
**Đồng(II) phosphat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Cu3(PO4)2**. Chúng được coi là muối đồng(II) của axit photphoric. Đồng(II) phosphat khan là chất rắn màu xanh dương. Nó được tạo
**Bạc(I) phosphat** còn được gọi dưới cái tên khác **bạc(I) orthophosphat** là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần chính gồm nguyên tố bạc và nhóm phosphat, với công thức hóa học
nhỏ|phải|[[Monocalcium phosphate, Ca(H2PO4)2]] nhỏ|phải|[[Dicalci phosphat, CaHPO4 ]] nhỏ|phải|[[Tricalcium phosphate, Ca3(PO4)2]] **Calci phosphat** là một nhóm các khoáng chất có chứa ion calci (Ca2+) vùng với các orthophosphate (PO43-), metaphosphate hoặc các pyrophosphate (P2O74-) và đôi
**Phosphat** là một hợp chất vô cơ và là muối của axit phosphoric. Trong hóa hữu cơ, phosphat hay hợp chất cơ phospho là este của axit phosphoric. Phosphat hữu cơ có vai trò quan
phải|nhỏ|100x100px|Kali đihiđrophosphat
phải|nhỏ|100x100px|Kali hiđrophosphat
phải|nhỏ|100x100px|Kali phosphat
**Kali phosphat** là một thuật ngữ chung cho muối của kali và phosphate ion bao gồm: * Kali đihiđrophosphat (KH2PO4) (khối lượng phân tử khoảng: 136
phải|nhỏ|100x100px|Kali hiđrophosphat
phải|nhỏ|100x100px|Kali phosphat
**Kali phosphat** là một thuật ngữ chung cho muối của kali và phosphate ion bao gồm: * Kali đihiđrophosphat (KH2PO4) (khối lượng phân tử khoảng: 136
**Trikali phosphat** là một muối hòa tan trong nước có công thức hóa học K3PO4. Nó có trọng lượng phân tử 212,27 g/mol ở dạng khan của nó. Hợp chất này hơi hút ẩm. Tuy
**Sắt(II) phosphat**, hay ferơ phosphat, **Fe3(PO4)2**, là một muối sắt(II) của axit photphoric. ## Xuất hiện trong tự nhiên Khoáng vật vivianit là một dạng tự nhiên của sắt(II) phosphat ngậm 8 nước. ## Điều
**Cobalt(II) phosphat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Co3(PO4)2**. Nó là một chất màu vô cơ thương mại được gọi là _cobalt tím_. Các màng mỏng của vật liệu này
**Niken(II) phosphat** là một hợp chất vô cơ có công thức **Ni3(PO4)2**. Octahydrat Ni3(PO4)2·8H2O là một chất rắn màu lục nhạt xuất hiện dưới dạng khoáng sản arupit. trái|nhỏ|Ống nano của niken(II) phosphat (tỉ lệ
**Chromi(III) phosphat** là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức là **CrPO4**. Nó là chất rắn màu xanh lục, không tan trong nước. Dạng ngậm 6 nước CrPO4·6H2O có màu tím. Dạng
**Prometi(III) phosphat** là hợp chất hóa học vô cơ có công thức **PmPO4**. Hợp chất này là các tinh thể màu đỏ không tan trong nước. PmPO4 có tính phóng xạ. ## Điều chế Prometi(III)
**Magie phosphat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là **Mg3(PO4)2**. Nó là muối được tạo ra từ axit photphoric (H3PO4). Ngoài ra, magnesi còn có muối MgHPO4 và Mg(H2PO4)2. Trong
**Chất kết dính phosphat** là thuốc được sử dụng để làm giảm sự hấp thu phosphat và được dùng với các bữa ăn và đồ ăn nhẹ. Chúng thường được sử dụng ở những người
**Phosphat hoá** là một phương pháp gia công bề mặt kim loại được áp dụng rộng rãi trong công nghiệp để xử lý bề mặt kim loại, được coi là một trong những phương pháp
**Tricalci phosphat** (đôi khi được viết tắt là **TCP**) là muối calci của axit photphoric với công thức hoá học được quy định là Ca3(PO4)2. Ngoài cái tên thông dụng trên, hợp chất còn được
**Tăng phosphat máu** là một rối loạn điện giải trong đó có mức độ phosphate cao trong máu. Nguyên nhân bao gồm suy thận, suy tuyến cận giáp, bệnh giảm năng tuyến cận giáp, nhiễm
**Amoni phosphat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là **(NH4)3PO4**. Nó là muối amoni của acid phosphoric. Một "muối kép" có liên quan, (NH4)3PO4·(NH4)2HPO4 cũng được công nhận nhưng sử
thumb|Dicalcium phosphate**Dicalci phosphat** (dicalcium phosphate - DCP) là muối calcium của axit phosphoric, có công thức hóa học là CaHPO4.2H2O, phân tử khối là 172,10. Dicalcium phosphat thường ở dạng bột, có màu trắng hoặc
**Cobalt(III) phosphat** là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức **CoPO4**. Chất rắn màu đen, CoPO4·5NH3·3H2O là chất rắn màu hoa hồng (D = 1,93 g/cm³ cho 2H2O, 1,84 cho 3H2O)
**Dikali phosphat** (công thức hóa học: K2HPO4), còn gọi là **dikali hydro octophosphat,** **kali phosphat dibase**, **muối kali acid phosphat**, là một hợp chất muối axit của hai nguyên tố hóa học kali và phosphor,
**Quặng apatit Lào Cai** là một loại quặng phosphat có nguồn gốc trầm tích biển, thành hệ tiền Cambri chịu các tác dụng biến chất và phong hoá. Các khoáng vật phosphat trong đá trầm
**Diamoni phosphat** (**DAP**) (công thức hóa học ****, danh pháp IUPAC là **diamoni hydrogen phosphat**) là một trong những muối amoni phosphat hòa tan trong nước có thể được sản xuất khi amonia phản ứng
Swisse Ultiboost Magnesium Calcium + Vitamin D - Viên uống chống loãng xương tăng cường canxi cho cơ thể.Vitamin D là một nhóm các secosteroid tan được trong chất béo, có chức năng làm tăng
THÔNG TIN SẢN PHẨM:THÀNH PHẦN:Sữa bột tách béo,dextrose, glucosamine, chất xơ, hương vani, hỗn hợp các khoáng chất (canxi gluconat, natri phosphat, kali phosphat, sắt pyrophosphat, magiê sunfat, photpho, mangan sunfat, clo, potasium iốt, đồng
thumb|Lớp phủ Nanoscale của Ca-HAp, hình ảnh được chụp bằng [[Kính hiển vi thăm dò dò tìm|kính hiển vi thăm dò quét]] **Hydroxyapatite (HA**) là dạng calci phosphat tự nhiên có tính tương thích sinh
**Monocalci phosphat**, **calci dihydro phosphat** hay **superphosphat** (thường gọi là **supe lân**) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Ca(H2PO4)2 ("AMCP" hoặc "CMP-A" cho monocalci phosphat khan). Chất thường được tìm
THUỘC TÍNH SẢN PHẨMNhãn hiệu:Khác.Xuất xứ:Việt Nam.Hạn sử dụng: 2022.Ngày sản xuất:.CHI TIẾT SẢN PHẨMHomiginmin ginseng Phúc Vinh bổ sung vitamin, cao nhân sâm và khoáng chấtNhóm sản phẩm:Thành phần: Phúc VinhCao nhân sâm Triều
Sữa bột Ensure Gold hương Vani 850g bổ sung dinh dưỡng cần thiếtEnsure Gold - công thức dinh dưỡng được chứng minh lâm sàng giúp tăng cường sức khỏe, thể chất và chất lượng cuộc
KEM CHỐNG NẮNG – PIABELPIA LAVENDER NON OIL UV Hoàn toàn không chứa dầu. Gel chống nắng thân thiện với da. Chứa natri alcorvir phosphat, ngăn chặn sản xuất melanin và làm sáng màu da.
Viên uống bổ sung Canxi Nature's Top Calcium Plus Vitamin D3 Hộp 90 viênHãng sản xuất : Nature's Top.Xuất xứ : Úc Thành phần viên uống Calcium Plus Vitamin D3 Calci Carbonat 900mg định lượng
- Hỗ trợ điều trị các bệnh về đĩa đệm và thoái hóa cột sống- Chiết xuất từ sụn khí quản bò rừng- Cung cấp Vitamin, khoáng chất thiết yếu- Giúp hình thành cấu trúc
Nước súc miệng ACT Kids Fluoride - 500mlGiúp ngăn ngừa sâu răng, chắc răng và hơi thở thơm mát với ACT Anticavity Fluoride Rinse không chứa cồn với hương vị Dưa hấu, công thức súc
SỮA HD79 PEDIA PLUS 900g GIÚP BÉ PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN THÀNH PHẦN #HD79_PEDIA_PLUS Sữa bột tách béo, Whey protein khử khoáng, sữa non, Taurine, Lysine HCL, Chất xơ hòa tan (FOS), Choline , DHA,
**Nickel(II) diphosphat** là một hợp chất hóa học vô cơ của nickel với nhóm diphosphat với công thức **Ni2P2O7**. Dạng khan có màu vàng, còn hexahydrat có màu lục. Chúng đều không tan trong nước.
**Acid phosphoric**, hay đúng hơn là **acid orthophosphoric** là một acid có tính oxy hóa trung bình và có công thức hóa học H3PO4. ## Tính chất vật lý **Acid phosphoric** là chất rắn tinh
**Apatit** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _apatite_ /apatit/), còn được viết là **a-pa-tít**, là một nhóm các khoáng vật phosphat bao gồm hidroxylapatit, fluorroapatit và cloroapatit. Các loại apatit này được gọi tên do
**Natri dibiphosphat** (công thức hóa học: **NaH2PO4**), là một hợp chất vô cơ của natri với gốc acid phosphoric. Nó được dùng như là một loại thuốc nhuận tràng, và như một dung dịch đệm
**Natri biphosphat** (công thức hóa học: **Na2HPO4**) là muối natri của acid phosphoric. Nó là bột trắng có tính hút ẩm cao và tan được trong nước. Vì thế nó được dùng trong thương mại
**Đảo Banaba** (còn gọi là **đảo Ocean**), là một đảo san hô vòng được nâng cao, nằm phía tây chuỗi đảo Gilbert, cách Nauru về phía đông. Nó là một phần của nước Cộng hoà
**Parathion**, hay **parathion-ethyl** hoặc **diethyl parathion** (tại Việt Nam được biết đến nhiều dưới tên gọi **Thiophos**), là một hợp chất phosphat hữu cơ. Nó là một thuốc trừ sâu và thuốc trừ ve bét
**Kali đihydrophosphat**, **KDP**, (cũng được gọi là **monokali phosphat**, **MKP**), có công thức phân tử là ****, là muối hòa tan của kali và ion đihydrophosphat được sử dụng làm phân bón, phụ gia thực
Xà bông rửa xe siêu bọt 3M Car Wash With Wax PN39000W- 1L THÔNG TIN CHI TIẾT Quy cách 1 LIT - Nước rửa xe 3M Car Wash Wth Wax PN39000W- - Xuất xứ 3M
**Ngọc lam** là một khoáng chất phosphat ngậm nước của nhôm và đồng, có công thức hóa học là CuAl6(PO4)4(OH)8.5H2O, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, không trong suốt. Ngọc
**Monazit** là một khoáng vật phosphat có màu nâu đỏ chứa các kim loại đất hiếm. Nó thường tồn tại ở dạng các tinh thể nhỏ riêng lẻ. Trong thực tế có ít nhất bốn