✨Natri phosphat

Natri phosphat

Natri phosphat (viết tắt theo tiếng Anh là TSP) là một chất làm sạch, chất bôi trơn, phụ gia thực phẩm, chất tẩy vết bẩn và tẩy nhờn. Nó là chất rắn tinh thể hay có dạng hạt màu trắng, tan tốt trong nước tạo thành dung dịch kiềm.

Trong thương mại, các mặt hàng được trải đều từ dạng khan, Na3PO4, cho đến dạng hydrat hóa mức cao nhất, Na3PO4·12H2O. Phần lớn có dạng bột trắng, nó còn được gọi là trinatri orthophosphat hay chỉ đơn giản là natri phosphat. Natri phosphat có thời gian được dùng rộng rãi trong công thức của nhiều loại thưốc tẩy và xà phòng tiêu dùng, nhưng các vấn đề về sinh thái đã làm ngưng hẳn việc này, ít nhất là ở các nước phương Tây. Các chất thay thế không hiệu quả bằng, tuy nhiên hóa chất thô có thể được bán ở dạng khối lớn để thêm vào các loại thuốc tẩy khác.

Sử dụng

Làm sạch

Công dụng chính của natri phosphat là trong chất làm sạch. Độ pH của dung dịch 1% là 12, có độ kiềm đủ để xà phòng hóa các loại dầu mỡ. Khi kết hợp với chất hoạt động bề mặt, TSP là tác nhân tuyệt vời cho việc làm sạch mọi thứ từ quần áo cho đến đường bê tông. Tính linh hoạt cùng với giá thành phẩm thấp làm cho TSP trở nên được ưa chuộng hơn trong bối cảnh có rất nhiều sản phẩm tẩy rửa được bày bán trong giai đoạn giữa thế kỉ 20. TSP vẫn được bán và sử dụng như một chất làm sạch, nhưng vào cuối thập niên 1960 ở Mỹ, người điều hành chính phủ ở 17 bang khẳng định rằng việc lạm dụng sẽ dẫn đến một chuỗi các vấn đề sinh thái với việc phá hủy những con sông và hồ chủ yếu là do quá trình phú dưỡng.

Cuối thế kỉ 20, nhiều mặt hàng trước đây có chứa TSP đã được sản xuất với chất thay thế TSP, chủ yếu là chứa natri carbonat cùng với nhiều hỗn hợp các chất bề mặt không ion và một lượng giới hạn natri phosphat.

TSP thường dùng sau khi tẩy rửa với spirit trắng (chất hòa tan trong xăng) để tẩy đi phần bã hiđrocarbon còn lại. TSP có thể được dùng với chất tẩy chlor gia dụng trong cùng một dung dịch mà không có phản ứng có hại với nhau. Hỗn hợp này có tác dụng đáng kể trong việc tẩy trừ mốc sương, nhưng vô hại khi tẩy trừ nấm mốc lâu dài.

Mặc dù nó vẫn là thành phần hoạt động trong một số viên tẩy rửa bồn cầu, nói chung TSP không nên dùng để vệ sinh nhà tắm, bởi vì nó có thể làm ố màu kim loại và phá hủy vữa xi măng.

Chất gây chảy

Ở Mỹ, natri phosphat là chất gây chảy được phê chuẩn dùng trong hàn cứng khớp nối trong việc hàn đồng y khoa. Chất gây chảy được dùng như một dung dịch đậm đặc và hòa tan đồng oxit tại nhiệt độ dùng hàn đồng. Phần bã còn lại tan hoàn toàn trong nước và có thể được rửa trôi ra khỏi phần hàn.

TSP được dùng như thành phần của chất gây chảy để loại bỏ oxi trong những kim loại không chứa sắt mà được dùng để đúc.

TSP có thể dùng trong việc làm gốm để giảm nhiệt độ nóng chảy của men gốm.

Làm nổi bật nước sơn

TSP vẫn được dùng thường xuyên cho việc làm sạch, tẩy dầu mỡ và tẩy vết bóng láng trên tường trước khi sơn. TSP phá hủy các vết bóng dầu và mở ra các lỗ nhỏ latex tạo bề mặt tốt hơn cho việc kết dính của các lớp phía sau.

Phụ gia thực phẩm

Các muối phosphat của natri (natri dihydrophosphat, natri hydrophosphat, và natri phosphat) được chấp nhận là một chất phụ gia thực phẩm ở EU, E339.

Thúc đẩy kết quả tập luyện

Natri phosphat có được một sự ủng hộ làm chất bổ sung dinh dưỡng có thể cải thiện nhũng thông số nhất định của kết quả tập luyện. Cơ sở cho niềm tin trên là phosphat cần thiết cho chu trình Krebs tạo năng lượng, trung tâm của sự trao đổi chất háo khí. Gốc phosphat sẵn có từ một số các nguồn khác nhẹ hơn nhiều so với TSP. Mặc dù TSP không độc, nó có thể gây kích ứng niêm mạc ruột nếu dùng trực tiếp, chỉ được dùng trong dung dịch đệm.

Chất thay thế TSP

Các mặt hàng bày bán thay thế TSP, chứa natri carbonat và zeolit, đang được đẩy mạnh làm chất thay thế trực tiếp. Tuy nhiên, natri carbonat không có tính base mạnh bằng natri phosphat, khiến cho nó có tác dụng kém hơn trong những việc cần đến. Zeolit được cho thêm vào thuốc tẩy quần áo làm chất độn bị phá hủy trong nước nhanh chóng và cơ bản là không gây ô nhiễm. Các sản phẩm tẩy rửa dán nhãn chứa TSP có thể chứa các thành phần khác, thực tế chỉ chứa có lẽ ít hơn 50% natri phosphat.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Natri phosphat** (viết tắt theo tiếng Anh là TSP) là một chất làm sạch, chất bôi trơn, phụ gia thực phẩm, chất tẩy vết bẩn và tẩy nhờn. Nó là chất rắn tinh thể hay
**Natri biphosphat** (công thức hóa học: **Na2HPO4**) là muối natri của acid phosphoric. Nó là bột trắng có tính hút ẩm cao và tan được trong nước. Vì thế nó được dùng trong thương mại
**Natri dibiphosphat** (công thức hóa học: **NaH2PO4**), là một hợp chất vô cơ của natri với gốc acid phosphoric. Nó được dùng như là một loại thuốc nhuận tràng, và như một dung dịch đệm
**Natri hexametaphosphat** (**SHMP**) là hexame có công thức (NaPO3)6. Natri hexametaphosphat trong thương mại là hỗn hợp các metaphosphat trùng hợp, hexame là một trong số đó, và là chất được gán cho cái tên
**Natri** (bắt nguồn từ tiếng Tân Latinh: _natrium_; danh pháp IUPAC: **sodium**; ký hiệu hóa học: **Na**) là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm kim loại kiềm có hóa trị một trong bảng tuần
**Natri phosphide**, Na3P, là muối màu đen chứa kim loại kiềm natri và anion phosphide. Na3P là một nguồn anion phosphide hoạt tính cao. Không nên nhầm lẫn với natri phosphat, Na3PO4. Ngoài Na3P, 5
**Natri asenat** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **Na3AsO4**. Các muối liên quan cũng thường được gọi là natri asenat, kể cả Na2HAsO4 (natri biasenat) và NaH2AsO4 (natri đibiasenat). Muối
**Natri trimetaphotphat** (hay **STMP**), với công thức phân tử Na3P3O9, là một muối metaphotphat của natri. Nó có công thức thực nghiệm là NaPO3. Nó là muối natri của axit trimetaphotphoric, và là một chất
Nước súc miệng ACT Kids Fluoride - 500mlGiúp ngăn ngừa sâu răng, chắc răng và hơi thở thơm mát với ACT Anticavity Fluoride Rinse không chứa cồn với hương vị Dưa hấu, công thức súc
**Natri điphosphat**, còn gọi là **tetranatri phosphat** hay _TSPP_, là một hợp chất vô cơ dạng tinh thể trong suốt không màu có công thức hóa học **Na4P2O7**. Nó chứa ion điphosphat và cation natri.
Thành phầnMỗi ml dung dịch Gilan Ultra Comfort 0,3% chứa:Hoạt chất: Natri hyaluronate 3,0 mg.Tá dược: Sorbitol, Dibasic Natri phosphat, Natri hydroxit, Natri chlorid, Kali chlorid và nước cất vừa đủ 1 ống đơn liều
**Kẽm phosphat** (công thức hóa học: **Zn3(PO4)2**) là một hợp chất vô cơ được sử dụng làm lớp phủ chống ăn mòn trên bề mặt kim loại hoặc là một phần của quá trình mạ
**Natri triphosphat**, hay **natri tripolyphosphat** (công thức phân tử: **Na5P3O10**) là một muối của natri với axit photphoric. Hợp chất rắn màu trắng tan trong nước này có nhiều ứng dụng khác nhau. Trong tiếng
THÔNG TIN SẢN PHẨM:THÀNH PHẦN:Sữa bột tách béo,dextrose, glucosamine, chất xơ, hương vani, hỗn hợp các khoáng chất (canxi gluconat, natri phosphat, kali phosphat, sắt pyrophosphat, magiê sunfat, photpho, mangan sunfat, clo, potasium iốt, đồng
**Trikali phosphat** là một muối hòa tan trong nước có công thức hóa học K3PO4. Nó có trọng lượng phân tử 212,27 g/mol ở dạng khan của nó. Hợp chất này hơi hút ẩm. Tuy
**Chromi(III) phosphat** là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức là **CrPO4**. Nó là chất rắn màu xanh lục, không tan trong nước. Dạng ngậm 6 nước CrPO4·6H2O có màu tím. Dạng
**Natri nitrit**, với công thức **NaNO2**, được dùng như một chất hãm màu và chất bảo quản trong thịt và cá. Ở dạng tinh khiết, nó có dạng bột tinh thể màu trắng hơi ngả
**Natri chlorat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **NaClO3**. Khi ở dạng nguyên chất, nó là tinh thể màu trắng dạng bột dễ dàng hoà tan vào nước. Nó là
**Natri aluminat** là một hóa chất vô cơ thương mại quan trọng. Nó có tác dụng như là một nguồn có hiệu quả của nhôm hydroxide cho nhiều ứng dụng công nghiệp và kĩ thuật.
|- ! scope="row" |Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |- ! scope="row" |LD50 | 502 mg/kg (đường miệng, chuột) |} **Natri florophotphat**, thường được viết tắt là _MFP_, là một hợp chất vô cơ có
**Natri alum sulfat** là hợp chất vô cơ với công thức hóa học **_' (đôi khi được viết bằng _**'). Còn được gọi là phèn soda hoặc phèn natri, chất rắn trắng này được sử
Tub 20 viên nén sủiTHÀNH PHẦN:Acid ascorbic 60 mgThiamin HCL 1,4 mgRiboflavin natri phosphat 1,6 mgCalci pantothenat 6 mgPyridoxin HCL 2 mgBiotin 0,15 mgAcid folic 0,2 mgAlpha tocoferyl acetat 50% 20 mgNicotinamic 18 mgTá dược
Kem Trị Nứt Gót Chân Scholl SchrundenSalbe, 60 ml Kem Trị Nứt Gót Chân Scholl SchrundenSalbe Của Đức giúp tái sinh vùng da bị tổn thương, thúc đẩy quá trình hình thành các tế bào
MÔ TẢ SẢN PHẨMThành phần:Thiamin hydrochlorid...............................5mgRiboflavin natri phosphat......................0,5mg Nicotinamid............................................40mgTá dược vđ............................................10 mlDạng bào chế:Thuốc nhỏ mắt.Qui cách đóng gói:Hộp 1 lọ 10 ml.Chỉ định:- Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cần thiết hàng ngày cho
MÔ TẢ SẢN PHẨMKem Trị Nứt Gót Chân Scholl SchrundenSalbe, 60 ml Kem Trị Nứt Gót Chân Scholl SchrundenSalbe Của Đức giúp tái sinh vùng da bị tổn thương, thúc đẩy quá trình hình thành
Chi tiết sản phẩm] ● Mouret chân giá rẻ toa thân thiện với môi trường. Chất khử mùi và chống mồ hôi dạng kem có hiệu quả chống lại mồ hôi và mùi đặc biệt
**Natri đithiophosphat** là muối Na3PS2O2. Muối này được dùng làm chất tạo nổi trong sự làm giàu khoáng molypden từ quặng, thường gọi là "thuốc thử Nokes". Muối này được tổng hợp bằng phản ứng
**Natri vanadat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Na3VO4**. Nó chứa ion tứ diện VO43−. Nó là chất ức chế của các enzym như protein tyrosin phosphataza, ankalin phosphataza và
**Phosphorus** hay **phốt pho** theo phiên âm tiếng Việt (từ tiếng Hy Lạp: _phôs_ có nghĩa là "ánh sáng" và _phoros_ nghĩa là "người/vật mang"), là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn
Muối CaCO3 hay còn được gọi là đá vôi thumb|Muối [[kali dichromat với màu đỏ cam đặc trưng của anion dichromat.]] Trong hóa học, **muối** là một hợp chất hóa học bao gồm một tổ
Sữa bột Ensure Gold hương Vani 850g bổ sung dinh dưỡng cần thiếtEnsure Gold - công thức dinh dưỡng được chứng minh lâm sàng giúp tăng cường sức khỏe, thể chất và chất lượng cuộc
KEM CHỐNG NẮNG – PIABELPIA LAVENDER NON OIL UV Hoàn toàn không chứa dầu. Gel chống nắng thân thiện với da. Chứa natri alcorvir phosphat, ngăn chặn sản xuất melanin và làm sáng màu da.
- Thành phần: Natri Hyaluronate 0.4%, NaCl, Natri citrate, Citric acid monohydrate, Nước cất pha tiêm.- Quy cách: Lọ 10ml- Công dụng: Dung dịch làm ẩm và bôi trơn mắt, làm dịu khô mắt và
- Thành phần: Natri Hyaluronate 0.4%, NaCl, Natri citrate, Citric acid monohydrate, Nước cất pha tiêm.- Quy cách: Hộp 20 tép x 0.5ml- Công dụng: Dung dịch làm ẩm và bôi trơn mắt, làm dịu
Thành phần:Hỗn hợp đạm đậu nành và chất béo thực vật (đạm đậu nành, dầu palm, xi-rô glucose, đường sucrose), maltodextrin, sucrose, calci caseinat, chất xơ thực phẩm (FOS/ Inulin), chất béo thực vật (dầu
SỮA HD79 PEDIA PLUS 900g GIÚP BÉ PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN THÀNH PHẦN #HD79_PEDIA_PLUS Sữa bột tách béo, Whey protein khử khoáng, sữa non, Taurine, Lysine HCL, Chất xơ hòa tan (FOS), Choline , DHA,
Thông tin sản phẩm:Tên sản phẩm: Pediakid 22 vitamines SiroHãng sản xuất: INELDEAXuất Xứ: PhápDung tích: 125mlHương vị: CamĐối tượng sử dụng: Trẻ từ 6 tháng trở lênHạn sử dụng: in trên bao bì sản
Gel Giảm Mụn, Giảm Thâm, Dưỡng Da Megaduo, Ms Hồng, C Vàng, Benzac 5%, Derma Forte Xuất xứ: Việt Nam và Ấn Độ Khối lượng: 15g *Công dụng: - Megaduo bản AHA, Derma Forte: thích
Tinh chất giảm ngăn ngừa mụn The INKEY List C50 BlemishNight Treatment 30mlTinh chất qua đêm này nhằm vào các nốt mụn. Sự kết hợp mạnhmẽ của Vitamin C và Vitamin E giúp giảm số
THÀNH PHẦN CẤU TẠOCanxi lactate gluconate: 300mg (tương đương 37,03mg canxi)Canxi glucoheptonate: 200mg (tương đương 16,33mg canxi).L-lysine HCl: 100mg Taurin: 20mgKẽm gluconate: 10mg (tương đương kẽm 1,43mg)Vitamin B5 (Calcium D-pantothenate): 5mgVitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride): 2mgVitamin
Gel Giảm Mụn, Giảm Thâm, Dưỡng Da Megaduo, Ms Hồng, C Vàng, Benzac 5%, Derma Forte Xuất xứ: Việt Nam và Ấn Độ Khối lượng: 15g *Công dụng: - Megaduo bản AHA, Derma Forte: thích
Gel Giảm Mụn, Giảm Thâm, Dưỡng Da Megaduo, Ms Hồng, C Vàng, Benzac 5%, Derma Forte Xuất xứ: Việt Nam và Ấn Độ Khối lượng: 15g *Công dụng: - Megaduo bản AHA, Derma Forte: thích
Sữa Goldsure Diabetes dành cho người tiểu đường và tiền tiểu đườngGoldsure diabetes cung cấp đầy đủ dưỡng chất và năng lượng giúp người tiểu đường va tiền tiểu đường ổn định đường huyết, sống
**Apatit** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _apatite_ /apatit/), còn được viết là **a-pa-tít**, là một nhóm các khoáng vật phosphat bao gồm hidroxylapatit, fluorroapatit và cloroapatit. Các loại apatit này được gọi tên do
**Parathion**, hay **parathion-ethyl** hoặc **diethyl parathion** (tại Việt Nam được biết đến nhiều dưới tên gọi **Thiophos**), là một hợp chất phosphat hữu cơ. Nó là một thuốc trừ sâu và thuốc trừ ve bét
thumb|Muối ăn phải|nhỏ|Tinh thể muối. **Muối ăn** hay trong dân gian còn gọi đơn giản là **muối** (tuy rằng theo đúng thuật ngữ khoa học thì không phải muối nào cũng là muối ăn) là
̣ ̣ ̛́ ́ 15gr Thành phầnMỗi gam gel chứa: Adapalene 1 mgClindamycin phosphat USP tương đương Clindamycin: 10mg Tá dược: Dinatri edetat, Carbomer 940, Propylen glycol, Methyl hydroxybenzoate, Phenoxyethạnol, Poloxamer 407, Natri hydroxid, nước
TÁC DỤNG CỦA VIÊN UỐNG LIFE EXTENSION OPTIMIZED FOLATE.Hỗ trợ sức khỏe tim mạch.Giúp duy trì mức homocysteine ​​vốn đã khỏe mạnh.Cải thiện trí nhớ được tốt hơn.Cung cấp 1.700 mcg folate vitamin.THÔNG TIN CHI
THÀNH PHẦNMỗi viên nén bao phim chứa:Alpha Lipoic acid ……………. 600mgTá dược vừa đủ ………………. 1 viên(Tá dược gồm: Caclci hydro phosphat dihydrat, microcrystalline cellulose 102, natri starch glycolat, Magnesi stearat, titan dioxid, hydroxypropyl metheylcellulose
[ CHÍNH HÃNG ] Sữa dinh dưỡng Canxi nano Aqua Tasuamum=== >DHA và Cholinelà những dưỡng chất quan trọng cho sự phát triển não bộ, thị giác và chức năng ghi nhớ của trẻ.=== >