✨Minh Hiếu đế
Minh Hiếu Đế (chữ Hán: 明孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến.
Danh sách
- Đường Minh Hiếu Đế (thường gọi là Đường Minh Hoàng, có các tôn hiệu như: Thiên Bảo Đế, Hiếu Cảm Đế, Thiên Đế hay Thần Vũ Đế)
- Ngũ đại thập quốc Mân Minh Hiếu Đế (có thụy hiệu khác là Huệ Đế)
- Ngũ đại thập quốc Nam Hán Minh Hiếu Đế
- Ngũ đại thập quốc Tiền Thục Minh Hiếu Đế (do Hậu Đường Trang Tông truy tặng, khi mới đầu hàng Hậu Đường bị giáng làm Thuận Chính Công, sử sách quen gọi là Hậu Chủ)
- Ngũ đại thập quốc Hậu Thục Liệt Minh Hiếu Đế
- Ngũ đại thập quốc Hậu Thục Thánh Minh Hiếu Đế (có thụy hiệu khác là Ẩn Đế, sau về hàng nhà Tống được đặt thụy hiệu là Sở Cung Hiếu Vương, sử sách có khi gọi là Hậu Chủ)
- Bắc Tống Minh Hiếu Đế
- Việt Nam Lý Minh Hiếu Đế (gọi tắt theo tôn hiệu dài Hiếu Thiên Thể Đạo Thánh Văn Thần Vũ Sùng Nhân Ý Nghĩa Hiếu Từ Thuần Thành Minh Hiếu Hoàng Đế, thụy hiệu của ông là Văn Vũ Đế)
- Nguyên Minh Hiếu Đế (truy tôn)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Minh Hiếu Đế** (chữ Hán: 明孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Đường Minh Hiếu Đế (thường gọi là Đường
**Thục Minh Hiếu Đế** (_chữ Hán_:蜀明孝帝) có thể là: ## Danh sách *Ngũ đại thập quốc Thục Minh Hiếu Đế Vương Diễn (gọi tắt theo thụy hiệu dài là Thánh Đức Minh Hiếu Hoàng Đế,
**Hiếu Đế** (chữ Hán: 孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Ngũ Hồ thập lục quốc Hậu Triệu Hiếu Đế (truy tôn) * Nam triều
**Minh Hiếu Tông** (chữ Hán: 明孝宗, 30 tháng 7, 1470 – 8 tháng 6, 1505), là vị Hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì 18
**Minh Huệ Tông** (chữ Hán: **明惠宗**, 5 tháng 12, 1377 – 13 tháng 7, 1402?), là vị hoàng đế thứ hai của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Tên húy của ông là Chu
**Minh Huệ Đế** (_chữ Hán_:明惠帝) có thể là thụy hiệu vắn tắt hoặc đế hiệu kèm thụy hiệu của những nhân vật lịch sử quan trọng sau: ## Thụy hiệu * Ngũ đại thập quốc
**Minh Hiếu Đoan Đế** (_chữ Hán_:明孝端帝) có thể là: ## Danh sách *Minh Hiếu Đoan Đế Chu Do Kiểm (vị hoàng đế cuối cùng của nhà Minh, gọi tắt theo thụy hiệu dài là "Khâm
**Minh Hiếu Noãn Đế** (chữ Hán: 明孝赧帝) có thể là: ## Danh sách *Nam Minh Hiếu Noãn Đế Chu Do Tung (có thụy hiệu khác là Hiếu Giản Đế, có tôn hiệu là Thánh An
**Minh Hiếu Mẫn Đế** (_chữ Hán_:明孝愍帝) có thể là: ## Danh sách *Minh Hiếu Mẫn Đế Chu Doãn Văn: có các thụy hiệu khác là Nhượng Đế và Huệ Đế *Minh Hiếu Mẫn Đế Chu
**Minh Kính Đế** (_chữ Hán_:明敬帝) có thể là: ## Danh sách *Minh Kính Đế: gọi tắt theo thụy hiệu dài là "Đạt Thiên Minh Đạo Thuần Thành Trung Chính Thánh Văn Thần Vũ Chí Nhân
**Minh Hiếu lăng** () hay gọi là **Hiếu lăng** là lăng mộ hợp táng của Hoàng đế Minh Thái Tổ Chu Nguyên Chương, người sáng lập ra triều đại nhà Minh, và Mã hoàng hậu.
**Đường Tuyên Hiếu Đế** (_chữ Hán_:唐宣孝帝) có thể là những vị hoàng đế nhà Đường sau: ## Danh sách *Đường Tuyên Hiếu Đế Lý Hanh: tức vua Đường Túc Tông, gọi tắt theo thụy hiệu
**Hoàng Minh Hiếu** (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1976) là luật gia, chính trị gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Thường trực Ủy ban Pháp
**Minh Dụ Đế** (_chữ Hán_:明裕帝) có thể là: ## Danh sách *Minh Dụ Đế Chu Sơ Nhất (do Minh Thái Tổ truy tôn) *Minh Dụ Đế Chu Khí Thịnh (thụy hiệu thật là Đường Dụ
**Từ Hiếu Đế** (chữ Hán: 慈孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách *Việt Nam Lý Từ
**Duệ Hiếu Đế** (chữ Hán: 睿孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách *Trần Nguyên Minh Duệ Hiếu Đế (tôn hiệu là Nhân Đế) *Trần Khâm Minh Duệ Hiếu Đế
**Trần Duệ Hiếu Đế** (_chữ Hán_:陳睿孝帝) có thể là: ## Danh sách *Trần Duệ Hiếu Đế, gọi tắt theo thụy hiệu dài là Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu
**Minh Nguyên Đế** (chữ Hán: 明元帝) là thụy hiệu của những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế *Hậu Hán Minh Nguyên Đế (truy tôn)
**Tuyên Hiếu Đế** (chữ Hán: 宣孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Đường Tuyên Hiếu Đế (gọi tắt theo thụy hiệu dài Võ Đức Đại Thánh Đại Tuyên
**Minh Thuần Đế** trong Tiếng Việt có thể là: ## Danh sách *Minh Thuần Đế (明淳帝) Chu Thế Trân (truy tôn) *Minh Thuần Đế (明純帝) Chu Kiến Tuấn
**Minh Hiến Tông** (chữ Hán: 明憲宗, 9 tháng 12, 1446 – 19 tháng 9, 1487), là vị Hoàng đế thứ 9 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Ông cai trị từ năm 1464
**Ngô Minh Hiếu** (còn được gọi là **Hiếu PC**, sinh ngày 8 tháng 10 năm 1989) là một chuyên gia về an toàn thông tin người Việt Nam, từng là một hacker nhận 13 năm
**Thuần Minh Hiếu Hoàng hậu** (Hangul: 순명효황후, Hanja: 純明孝皇后) (20/11/1872 – 5/11/1907) là nguyên phối của vua Triều Tiên Thuần Tông Lý Chước, vị Hoàng đế cuối cùng của Nhà Triều Tiên lẫn Đại Hàn
**Thần Vũ Đế** (chữ Hán: 神武帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử chế độ phong kiến ở phương Đông. ## Việt Nam * Vạn Xuân Thần
**Văn Đế** (chữ Hán: 文帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách ### Trung Quốc # Thương Ân Vũ Chu Văn Đế (truy
**Huệ Đế** (chữ Hán: 惠帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ không may mắn ở triều đại của mình, ngoài Huệ Đế ra, còn có các thụy hiệu khác như Ai Đế,
**Văn Vũ Đế** (chữ Hán: 文武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách * Thương Văn Vũ Đế (có thụy khác là Thái
THẤU HIỂU ĐỂ TRƯỞNG THÀNH Chưa đủ thấu hiểu, chẳng thể an nhiên Làm thế nào để vượt qua khủng hoảng tuổi 20 Làm thế nào để có những mối quan hệ lành mạnh Làm
**Thiên Đế** (chữ Hán: 天帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Đường Phụng Thiên Đế (truy tôn) * Đường Thừa Thiên Đế (truy tôn) * Đường Thánh Hoàng
**Lê Minh Hiếu** (sinh ngày 30 tháng 6 năm 2000 tại thành phố Biên Hòa) thường được biết đến với biệt danh **B4**, là một nam vận động viên breaking người Việt Nam. Anh từng
**Đường Thần Vũ Đế** (_chữ Hán_:唐神武帝) có thể là những vị hoàng đế nhà Đường sau: ## Danh sách * Đường Thần Vũ Đế Lý Long Cơ (gọi tắt theo tôn hiệu dài Khai Nguyên
Trí Óc Minh Mẫn - Để Não Bộ Sắc Bén Ở Mọi Lứa Tuổi Trong suốt cuộc đời của mình, chúng ta luôn tìm kiếm những cách để duy trì một tâm trí nhạy bén
**Thánh Đức Đế** (_chữ Hán_:聖德帝) có thể là những vị quân chủ sau: ## Danh sách *Tiền Thục Thánh Đức Đế Vương Diễn (gọi tắt theo thụy hiệu dài là Thánh Đức Minh Hiếu Hoàng
Combo Sách Về Sức Khỏe Sang Chấn Tâm Lý - Hiểu Để Chữa Lành Ăn Gì Không Chết - Sức Mạnh Chữa Lành Của Thực Phẩm Sang Chấn Tâm Lý - Hiểu Để Chữa Lành
Email Marketing - Thấu Hiểu Để Tối Ưu Trong hành trình tiếp cận khách hàng của mình, bạn đã hiểu được những lợi ích to lớn mà Email Marketing mang lại cho doanh nghiệp, biết
1.Sang Chấn Tâm Lý - Hiểu Để Chữa Lành Hiện nay, chúng ta đã biết rằng sang chấn gây ra những thay đổi về sinh lý học trong cơ thể, những thứ giúp ta cảm
Tăng Tốc Đọc Hiểu Để Thành Công Đọc sách, báo hay bất kì văn bản nào ngốn của bạn không ít thời gian chút nào. Chính vì thế mà phương pháp tăng tốc độ đọc
Tăng Tốc Đọc Hiểu Để Thành Công Đọc sách, báo hay bất kì văn bản nào ngốn của bạn không ít thời gian chút nào. Chính vì thế mà phương pháp tăng tốc độ đọc
**Minh Nguyên Mật hoàng hậu** (chữ Hán: 明元密皇后; ? - 420), còn gọi là **Đỗ phu nhân** (杜夫人) hoặc **Mật quý tần** (密贵嫔), là người huyện Nghiệp Nhân, Ngụy quận, là phi tần của Bắc
**Hiếu Công** (_chữ Hán_: 孝公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc công tước trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách
**Lý Văn Vũ Đế** trong Tiếng Việt có thể là: ## Danh sách *Đại Lý Văn Vũ Đế (大理文武帝) Đoàn Tư Bình: gọi tắt theo thụy hiệu dài là Thần Thánh Văn Vũ Hoàng Đế
**Ẩn Đế** (chữ Hán: 隱帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ, ngoài ra [http://www.wfxs.org/html/132511/ _Ẩn Đế_] cũng là tên 1 cuốn tiểu thuyết thẩm mĩ của Cơ Sóc ## Danh sách *
**Cung Hiếu Vương** (chữ Hán: 恭孝王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Thương triều Ngô Cung Hiếu Vương (nhà Tấn truy tặng) * Ngũ đại thập quốc Sở
**Sở Cung Hiếu Vương** (_chữ Hán_:楚恭孝王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách * Ngũ đại thập quốc Sở Cung Hiếu Vương * Bắc Tống Sở Cung Hiếu Vương (thụy
**Minh Thành Tổ** (chữ Hán: 明成祖, 1360 – 1424), ban đầu truy tôn là **Minh Thái Tông** (明太宗), là hoàng đế thứ ba của nhà Minh, tại vị từ năm 1402 đến năm 1424. Ông
**Wilhelm I** (tên đầy đủ: _Wilhelm Friedrich Ludwig_; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc
**Minh Thần Tông** (chữ Hán: 明神宗, bính âm: _Ming Shenzong_, 4 tháng 9, 1563 – 18 tháng 8 năm 1620) hay **Vạn Lịch Đế** (萬曆帝), là vị hoàng đế thứ 14 của nhà Minh trong
**Minh Vũ Tông** (chữ Hán: 明武宗; 26 tháng 10, 1491 - 20 tháng 4, 1521) là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1505 đến
**Minh Thập Tam lăng** () là tập hợp các lăng mộ được xây dựng bởi các Hoàng đế triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Lăng mộ của vị Hoàng đế đầu tiên
**Minh Thái Tổ** (chữ Hán: 明太祖, 21 tháng 10 năm 1328 – 24 tháng 6 năm 1398), tên thật là **Chu Trùng Bát** (朱重八 ), còn gọi là **Hồng Vũ Đế** (洪武帝), **Hồng Vũ quân**