Magnesi carbonat là một hợp chất hóa học vô cơ, có công thức hóa học là MgCO3, ở dạng thường nó là một chất rắn màu trắng, vô định hình, vụn bở. Trong tự nhiên, nó tồn tại như một muối khoáng sản ngậm nước. Muối MgCO3 có nhiều ứng dụng trong khoa học và đời sống.
Bột magnesi carbonat
Các dạng hình thức tự nhiên
Cấu trúc của một khoáng sản chứa MgCO3
Các hình thức phổ biến nhất của magnesi carbonat trong tự nhiên là muối khan được gọi là magnesit (tức MgCO3 khan) và các muối hydrat magnesi carbonat như các dạng di, tri, penta hydrat tương ứng với Barringtonite (MgCO3.2H2O), Nesequehonite (MgCO3.3H2O) và Lansfordite (MgCO3.5H20) là những khoáng sản phổ biến chứa muối carbonat của magnesi. Muối khan magnesit có hình thù màu trắng, có cấu trúc tinh thể hình tam giác, không tan trong nước, dung dịch Aceton, nước amonia nhưng nó phản ứng mãnh liệt với acid và giải phóng khí CO2 (carbon dioxide). Trong cấu trúc muối dihydrat thường có liên kết tam diện (triclinic), trong khi trihydrat chỉ có liên kết đơn diện (monoclinic).
Sản xuất
Mặc dù magnesi carbonat bình thường có thể thu được dễ dàng bằng cách khai thác khoáng sản Magnesit hoặc các muối hydrat của nó ở dạng như trihydrat (MgCO3.3H20), tuy nhiên, người ta thường dùng phương pháp trộn hỗn hợp ion magnesi và ion carbonat trong môi trường khí carbon dioxide trong sản xuất công nghiệp.
Magnesi carbonat cũng có thể được tổng hợp bằng cách nén khí carbon dioxide với áp lực từ 3,5 đến 5atm đi qua hợp chất magnesi Hydroxide dạng bùn, trong điều kiện nhiệt độ dưới 500C. Sản phẩm thu được chính là magnesi Hydrocarbonat, hay còn gọi là magnesi bicabonat [Mg(HCO3)2]
:Mg(OH)2 + 2CO2 → Mg(HCO3)2
Sản phẩm sau đó được lọc ra và được sấy khô trong môi trường chân không để cho ra sản phẩm là magnesi carbonat ngậm nước:
:Mg2+ + 2HCO3- → MgCO3 + CO2 + H2O
Sử dụng
Magnesit và các dạng khoáng sản của magnesi carbonat được sử dụng dùng để sản xuất Magnesi kim loại, gạch chịu lửa, vật liệu chống cháy, mỹ phẩm, và kem đánh răng. Các ứng dụng khác như chất liệu phụ gia trong sản xuất vật liệu cao su, chất dẻo, là chất hút ẩm, thuốc nhuận tràng, và giữ màu trong thực phẩm. Ngoài ra, magnesi carbonat có độ tinh khiết cao được sử dụng như chất kháng acid và là một chất phụ gia của muối để nâng cao nhiệt độ nóng chảy.
Do muối magnesi carbonat có độc tính thấp, lại có khả năng ngậm nước nên vào năm 1911, MgCO3 được thêm vào muối để có thể tăng khả năng bảo quản. Công ty Morton Salt thậm chí còn đưa vào khẩu hiệu "Khi trời đổ mưa rào" (''When it rains it pours) nhằm nhấn mạnh sản phẩm muối ăn của họ có pha thêm MgCO3 và nó sẽ không bị vữa khi thời tiết ẩm ướt.
Một vận động viên thể dục dụng cụ đang sử dụng magnesi carbonat để làm khô ráo mồ hôi tay trước khi thi đấu
Magnesi carbonat, thường được gọi là phấn rôm, được sử dụng như một chất làm khô mồ hôi tay cho các vận động viên leo núi đá, thể dục dụng cụ, và cử tạ.
Magnesi carbonat cũng được sử dụng trong kem đánh răng nhằm mục đích tẩy trắng răng. Nó có thể được trộn với hydrogen peroxide để tạo ra một chất cao phủ, có tác dụng bảo vệ mặt ngoài và tạo màu trắng cho răng.
Magnesi carbonat được sử dụng như một loại phấn trang điểm mỹ phẩm hoặc thành phần của kem dưỡng da. Nó có tác dụng làm hút ẩm nhẹ mồ hôi, làm se da, giúp da mịn và mềm, sử dụng được trên da thường đến da khô.
Phụ gia thực phẩm
Trong thực phẩm, magnesi carbonat là một thành phần của hợp chất phụ gia được gọi là E504, có tác dụng phụ được biết như là một thuốc nhuận trường nồng độ cao.
Độc tính
Magnesi carbonat về cơ bản không ảnh hưởng độc tính với con người. Tuy nhiên, việc sử dụng quá mức có thể gây nên trầm cảm hệ thần kinh trung ương và các rối loạn tim. Trong một số trường hợp, nó có ảnh hưởng đến da, mắt và có thể gây kích ứng đường hô hấp và tiêu hóa trong trường hợp uống hoặc hít phải.
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Magnesi carbonat** là một hợp chất hóa học vô cơ, có công thức hóa học là MgCO3, ở dạng thường nó là một chất rắn màu trắng, vô định hình, vụn bở. Trong tự nhiên,
**Calci carbonat** là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là CaCO3. Đây là một chất thường được sử dụng trong y tế như một chất bổ sung calci cho người bị
**Magnesi** (tiếng Việt: _Magiê_, Latinh: _Magnesium_) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu **Mg** và số nguyên tử bằng 12. ## Thuộc tính Magnesi là kim loại tương
Hoạt huyết trường xuân đặc chế từ ích mẫu, Đương quy, Ngưu tất, Thục địa, Lá vông, Lạc tiên, Xuyên khung, Táo nhân, Tâm sen, Hổ phách, giúp bổ huyết, tốt cho người huyết ứ,
1. Thành phần cấu tạo Cao Bacopa Monnieri – 15mg Cao Bạch quả – 10 mg Đương quy – 130 mg Ngưu tất – 80 mg Ích mẫu – 50mg Sinh địa – 100 mg
PANSICONTINTHÀNH PHẦN:Mỗi viên nén bao phim chứa:Pancreatin ....................................................................170mg(tương đương protease 4250 IU, lipase 340 IU, amylase 4250 IU)Simethicone .......................................................... 84,433 mgPhụ Liệu : Magnesi carbonat, Croscarmel lose sodium, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30, Magnesi stearate,
Men tiêu hóa Menpeptine dùng cho người lớn và trẻ em trên 5 tuổi rối loạn tiêu hóa đầy hơi và lên men, chán ăn, khó tiêu, tiêu hóa kém, trướng hơi. Người bị tỳ,
Men tiêu hóa Menpeptine dùng cho người lớn và trẻ em trên 5 tuổi rối loạn tiêu hóa đầy hơi và lên men, chán ăn, khó tiêu, tiêu hóa kém, trướng hơi. Người bị tỳ,
Hoạt huyết trường xuân đặc chế từ ích mẫu, Đương quy, Ngưu tất, Thục địa, Lá vông, Lạc tiên, Xuyên khung, Táo nhân, Tâm sen, Hổ phách, giúp bổ huyết, tốt cho người huyết ứ,
1. Thành phần cấu tạo Nguyên phụ liệu: talc, tinh bột sắn, HPMC, magnesi carbonat, magnesi stearate, PVP, Titan dioxide, màu Erythrosine, màu Chocolate, màu Brilliant Blue, Propylen glycol, Ethanol, Nipagin, Nipasol 2. Công dụng
1. CÔNG DỤNGGiúp làm trơn khớp và phục hồi sụn khớpHỗ trợ làm chậm quá trình thoái hóa khớpHỗ trợ giảm đau nhức xương khớp, hỗ trợ giảm các triệu chứng viêm khớp, đau vai
“Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh”1.Công dụng :- Giảm nhanh triệu chứng đau nhức xương khớp, hỗ trợ giảm các triệu chứng viêm khớpđau
CÔNG DỤNG- Hỗ trợ giảm đau nhức xương khớp, hỗ trợ giảm các triệu chứng viêm khớp đau vai gáy, viêm dây thần kinh.- Tái tạo và tăng tiết dịch ổ khớp- Hỗ trợ giảm
✔ Thành phần chính của Than hoạt tính trắng răng MAX SMILE+ Than hoạt tính+ Bột Bạc hà+ Tinh dầu Đinh hương+ Magnesi carbonat ✔ Công dụng THAN HOẠT TÍNH TRẮNG RĂNG MAX SMILE –
CÔNG DỤNG- Hỗ trợ giảm đau nhức xương khớp, hỗ trợ giảm các triệu chứng viêm khớp đau vai gáy, viêm dây thần kinh.- Tái tạo và tăng tiết dịch ổ khớp- Hỗ trợ giảm
Sản phẩm than hoạt tính trắng răng MAX SMILE với công dụng làm thơm, giảm ố vàng trên răng, khử mùi hôi miệng, giúp răng trắng sáng tự nhiên, rất dễ sử dụng mà không
ACTIFIZ - Khó tiêu, ợ hơi, chướng bụng1/ CÔNG DỤNGHỗ trợ giảm tình trạng ợ hơi, chướng bụng, khó tiêu2/ THÀNH PHẦNMỗi viên nén sủi (3062 mg) chứa:Papain ...................................................................60mgSimethicon ............................................................25mgEnzyme Amylase ..................................................20mgPhụ liệu: Chất điều
MÔ TẢ SẢN PHẨM Quy cách: ✅Hộp 30 viên Thành Phần: ✅Địa liền..........................................................................1000mg ✅Độc hoạt......................................................................... 200mg ✅Tang ký sinh.....................................................................200mg ✅Ngưu tất............................................................................100mg ✅Phòng phong.....................................................................100mg ✅Đương quy.........................................................................100mg ✅Thổ phục linh.....................................................................100mg ✅Hy thiêm.............................................................................100mg ✅Xuyên khung........................................................................50mg ✅Quế chi..................................................................................50mg ✅Collagen
“Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh”1.Công dụng :- Giảm nhanh triệu chứng đau nhức xương khớp, hỗ trợ giảm các triệu chứng viêm khớpđau
CÔNG DỤNG - Hỗ trợ giảm đau nhức xương khớp, hỗ trợ giảm các triệu chứng viêm khớp đau vai gáy, viêm dây thần kinh. - Tái tạo và tăng tiết dịch ổ khớp. -
ACTIFIZ - Khó tiêu, ợ hơi, chướng bụng1/ CÔNG DỤNGHỗ trợ giảm tình trạng ợ hơi, chướng bụng, khó tiêu2/ THÀNH PHẦNMỗi viên nén sủi (3062 mg) chứa:Papain ...................................................................60mgSimethicon ............................................................25mgEnzyme Amylase ..................................................20mgPhụ liệu: Chất điều
Thành phần Khương Thảo ĐanKGA1………………………………………………………………………..20mg(tương đương dược liệu khô Địa liền :1000mg)Độc hoạt…………………………………………………………………….200mgTang ký sinh………………………………………………………………..200mgNgưu tất………………………………………………………………………100mgPhòng phong…………………………………………………………………100mgĐương quy……………………………………………………………………..100mgThổ phục linh…………………………………………………………………..100mgHy thiêm…………………………………………………………………………100mgXuyên khung…………………………………………………………………….50mgQuế chi……………………………………………………………………………..50mgCollagen type II……………………………………………………………………20mgPhụ liệu: Vỏ nang gelatin, tinh bột, bột talc,Magnesi carbonat vừa
**Magnesit** là một khoáng vật có công thức hóa học MgCO3 (magie cacbonat). Magnesit có thể được hình thành thông qua quá trình cacbonat hóa nhóm serpentin và các đá siêu base khác. ## Phân
Thành phần:Calcium Carbonat (nano) ......................... 1300mgVitamin D3 (Cholecalcifenol) .................... 1200IUDHA .......................................................... 200mcgVitamin K2 (menaquinone) ....................... 20mcgZinc gluconate .......................................... 10mgMagnesium Oxide .................................... 60mgChondroitin sulfate ................................... 40mgBoron (Acid Boric) .................................... 3mg.Công dụng :Bổ sung canxi, bổ sung
**Carbon** (tiếng Pháp _carbone_ (/kaʁbɔn/)) là nguyên tố hóa học có ký hiệu là **C** và số nguyên tử bằng 6, nguyên tử khối bằng 12. Nó là một nguyên tố phi kim có hóa
Cấu trúc tinh thể của calcit **Calcit** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _calcite_ /kalsit/), còn được viết là **can-xít**, Giữa 190 và 1700 nm, hệ số khúc xạ thường biến thiên giữa 1.6 và 1.3,
**Dolomit** là một loại đá trầm tích cacbonat cũng như một khoáng vật. Công thức hóa học của tinh thể là CaMg(CO3)2. Đá dolomit được tạo nên phần lớn bởi khoáng vật dolomite. Đá vôi
**Hydromagnesit** là một khoáng vật cacbonat magnesi ngậm nước có công thức hóa học Mg5(CO3)4(OH)2·4H2O. Khoáng vật này thường xuất hiện cộng sinh với các sản phẩm phong hóa của các khoáng vật chứ magnesi
Thành phần : Calci carbonat :750mg (tương đương Calci 300 mg) Vitamin D3: 200 IU Kẽm : 2,5 mg Đồng: 0,5 mg Magnesi :25 mg Tá dược vừa đủ 1 viên Công dụng : Bổ
CAM KẾT SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG 100%, NẾU PHÁT HIỆN HÀNG GIẢ HÀNG KÉM CHẤT LƯỢNG BÊN SHOP ĐỀN GẤP 10 LẦN GIÁ .T.R.Ị. SẢN PHẨM1. THÀNH PHẦN CỦA NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng
CAM KẾT SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG 100%, NẾU PHÁT HIỆN HÀNG GIẢ HÀNG KÉM CHẤT LƯỢNG BÊN SHOP ĐỀN GẤP 10 LẦN GIÁ .T.R.Ị. SẢN PHẨM1. THÀNH PHẦN CỦA NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng
1. THÀNH PHẦN SẢN PHẨM GIẢM BÉO NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng 620mg chứa:Hỗn hợp cao 350mg tương đương 4600mg thảo mộc thô:– Lá sen: 1200mg– Giảo cổ lam: 800mg– Chè vằng: 800mg– Mã
1. THÀNH PHẦN SẢN PHẨM GIẢM BÉO NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng 620mg chứa:Hỗn hợp cao 350mg tương đương 4600mg thảo mộc thô:– Lá sen: 1200mg– Giảo cổ lam: 800mg_ Chè vằng: 800mg– Mã
Trải qua 20 năm dày công nghiên cứu, chuyên giaPhạm Xađã thành công trongphương pháp cân bằng gan– láchứng dụng trongHoàng Mộc Canchuyên biệt dành cho người mắc các bệnh về gan như men gan
1. THÀNH PHẦN SẢN PHẨM GIẢM BÉO NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng 620mg chứa:Hỗn hợp cao 350mg tương đương 4600mg thảo mộc thô:– Lá sen: 1200mg– Giảo cổ lam: 800mg– Chè vằng: 800mg– Mã
Đường Huyết Hoa Đà1.Thành phần :-450mg chiết xuất tương đương hỗn hợp ;-trái nhàu 800mg-dây thìa canh 800mg-giảo cổ lam 600mg-khổ qua 500mg-tri mẫu 500mg-sinh địa 500mg-ngọc trúc 400mg-lá ổi 350mg-alpha lipoic acid 20mgPhụ liệu
1. Thành phần: Cho 1 viên nén bao đường:– Hoài Sơn: 183 mg– Cao khô Liên tâm: 8 mg– Cao khô Liên nhục: 35 mg– Cao khô Bá tử nhân: 10 mg– Cao khô Toan
THÀNH PHẦN GREENSEVEN • Cao khô hỗn hợp 200mg tương đương thảo mộc: - Cà gai leo.........................................................................500 mg- Diệp hạ châu.....................................................................500 mg- Giảo cổ lam.......................................................................250 mg- Actiso...............................................................................250 mg• Phụ liệu: Calci carbonat, Talc, Magnesi stearat...vừa
- CÔNG DỤNG+ Giúp xương chắc khỏe – Hỗ trợ làm chậm quá trình loãng xương+ Giúp vận động dẻo dai+ Bổ sung Canxi, Vitamin D, MK7 (vitamin K2) và các dưỡng chất thiết yếu
CAM KẾT SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG 100%, NẾU PHÁT HIỆN HÀNG GIẢ HÀNG KÉM CHẤT LƯỢNG BÊN SHOP ĐỀN GẤP 10 LẦN GIÁ .T.R.Ị. SẢN PHẨM1. THÀNH PHẦN CỦA NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng
1. THÀNH PHẦN CỦA NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng 620mg chứa: Hỗn hợp cao 350mg tương đương 4600mg thảo mộc thô: Lá sen 1200mg Giảo cổ lam 800mg Chè vằng 800mg Mã đề 600mg
LA-FLEXTHÀNH PHẦN: Trong 1 viên có chứa:Glucosamin sulphat 2Nacl – 750 mg(Tương đương 471 mg glucosamin)Methyl sulfonyl methane (MSM) – 200 mgWhite Willow Bark Extract. – 65 mg(cao vỏ cây liễu trắng)Chondroitin sulfat – 50
1. THÀNH PHẦN CỦA NEKO SLIM Trong 1 viên nang cứng 620mg chứa: Hỗn hợp cao 350mg tương đương 4600mg thảo mộc thô: Lá sen 1200mg Giảo cổ lam 800mg Chè vằng 800mg Mã đề
Thành phần:Cao huyết sâm............................100 mgCao khô Ginkgo Biloba..............30 mgCao táo nhân...............................40 mgCao đinh lăng..............................100 mgAmidon, calci carbonat, avicel, PEG 6000, tween 80, magnesi stearat, talc..vừa đủ 1 viênĐối tượng sử dụng:- Người tuần hoàn máu
1. THÀNH PHẦN SẢN PHẨM GIẢM BÉO NEKO SLIM Trong 1 viên nang cứng 620mg chứa: Hỗn hợp cao 350mg tương đương 4600mg thảo mộc thô: – Lá sen: 1200mg – Giảo cổ lam: 800mg
1. THÀNH PHẦN SẢN PHẨM GIẢM BÉO NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng 620mg chứa:Hỗn hợp cao 350mg tương đương 4600mg thảo mộc thô:– Lá sen: 1200mg– Giảo cổ lam: 800mg– Chè vằng: 800mg– Mã
1. THÀNH PHẦN SẢN PHẨM GIẢM BÉO NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng 620mg chứa:Hỗn hợp cao 350mg tương đương 4600mg thảo mộc thô:– Lá sen: 1200mg– Giảo cổ lam: 800mg– Chè vằng: 800mg– Mã
1. THÀNH PHẦN SẢN PHẨM GIẢM BÉO NEKO SLIMTrong 1 viên nang cứng 620mg chứa:Hỗn hợp cao 350mg tương đương 4600mg thảo mộc thô:– Lá sen: 1200mg– Giảo cổ lam: 800mg– Chè vằng: 800mg– Mã
Công dụng: De-Arthin giúp tăng cường chức năng gan, hỗ trợ giải độc gan Hỗ trợ bảo vệ tế bào gan cho người bị viêm gan, người uống nhiều rượu bia và người có chức
Giúp giảm các triệu chứng: ngạt mũi, tắc mũi, chảy nước mũichai 60 viênThành phần:Cao khô hỗn hợp 350mg tương đương:Hoàng kỳ............................................ 417mgThương nhĩ tử ....................................334mgTân di hoa.............................................250mgPhòng phong......................................... 250mgBạch truật............................................................................... 250mgBạch chỉ.................................................................................. 250mgBạc hà.....................................................................................