✨Luscinia
Luscinia là một chi chim trong họ Muscicapidae.
Các loài
- Luscinia luscinia
- Luscinia megarhynchos
- Luscinia phaenicuroides
- Luscinia svecica
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
|- | 701 Oriola || 1910 KN || 12 tháng 7 năm 1910 || Heidelberg || J. Helffrich |- | 702 Alauda || 1910 KQ || 16 tháng 7 năm 1910 || Heidelberg ||
thumb|_Luscinia luscinia_ **_Luscinia luscinia_** là một loài chim trong họ Muscicapidae. Luscinia luscinia trước đây được coi là một thành viên của họ chim Turdidae, nhưng bây giờ được coi thuộc họ Muscicapidae. Nó là
**Luscinia** là một chi chim trong họ Muscicapidae. ## Các loài * _Luscinia luscinia_ * _Luscinia megarhynchos_ * _Luscinia phaenicuroides_ * _Luscinia svecica_
**713 Luscinia**
**713 Luscinia** là một tiểu hành tinh ở vành đai chính, thuộc nhóm tiểu hành tinh Cybele. Nó được J. Helffrich phát hiện ngày 18.4.1911 ở Heidelberg,**_Laminacauda luscinia_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Laminacauda_. _Laminacauda luscinia_ được Alfred Frank Millidge miêu tả năm 1985.
**_Tinodes luscinia_** là một loài Trichoptera trong họ Psychomyiidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Andrena luscinia_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Warncke mô tả khoa học năm 1975.
**_Ptesimopsia luscinia_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Costa miêu tả khoa học năm 1975.
**_Catocala luscinia_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**Dạ oanh** (tên khoa học: **_Luscinia megarhynchos_**) là một loài chim trong Họ Đớp ruồi (Muscicapidae) thuộc Bộ Sẻ (Passeriformes). Trước đây dạ oanh được xếp vào họ Hoét (Turdidae), sau được phân vào họ
thumb|_Luscinia svecica namnetum_ **_Luscinia svecica_** là một loài chim trong họ Muscicapidae. nhỏ|Oanh cổ xanh nhỏ|Oanh cổ xanh (chim mái)
**Hoét đuôi dài** (tên khoa học: **_Luscinia phaenicuroides_**) là một loài chim trong họ Muscicapidae. ## Hình ảnh Hodgsonius phoenicuroides.jpg Luscinia phoenicuroides MHNT 226 Jiangsu Chine HdB.jpg|trứng loài _Hodgsonius phaenicuroides_
#đổi Tarphonomus certhioides Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Oanh cổ xanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Hoét đuôi dài Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Hoét đuôi dài Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dạ oanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dạ oanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Dạ oanh Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Họ Đớp ruồi** (danh pháp khoa học: **_Muscicapidae_**) là một họ lớn chứa các loài chim thuộc Bộ Sẻ (Passeriformes) ở Cựu thế giới. Họ này gồm các loại chim nhỏ sống trên cây, ăn
**Họ Chích** (danh pháp khoa học: **_Acrocephalidae_**, trước đây gọi là phân họ _Acrocephalinae_ trong họ Sylviidae nghĩa rộng (_sensu lato_)), là một họ động vật mới được tạo ra, chứa các loài chim biết
**Việt Nam** là một trong những quốc gia có sự đa dạng lớn về hệ **chim**. Chim Việt Nam là nhóm động vật được biết đến nhiều nhất, chúng dễ quan sát và nhận biết
**Larvivora** là một chi chim trong họ Muscicapidae. ## Các loài Chi này chứa 6 loài sau: * _Larvivora ruficeps_, đồng nghĩa: _Luscinia ruficeps _. * _Larvivora brunnea_, đồng nghĩa: _Luscinia brunnea_ * _Larvivora cyane_
**Chi Oanh đuôi nhọn** (danh pháp khoa học: **_Tarsiger_**) là một chi chim bao gồm 6 loài trong họ Đớp ruồi (_Muscicapidae_). Chúng là các loài chim ăn côn trùng nhỏ, chủ yếu có màu
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
**Oanh cổ đỏ đuôi trắng Myanmar** (_Calliope tschebaiewi_) là loài chim sẻ nhỏ thuộc họ Muscicapidae. Nó có quan hệ gần với Oanh cổ đỏ, tuy nhiên loài này thiếu đi phần lông trắng ở
**_Calliope_** là danh pháp khoa học của một chi chim dạng sẻ trong họ Muscicapidae. Bốn loài của chi này cho tới gần đây được xếp trong chi _Luscinia_. Nghiên cứu phát sinh chủng loài
**_Catocala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Phần lớn các loài trong chi này có cánh dưới màu sáng, cam, đỏ hoặc trắng. Tên gọi chi này là kết hợp của hai từ
**Họ Hoét** hay **Họ Hét** (danh pháp khoa học: **_Turdidae_**), là một nhóm các loài chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống tại khu vực thuộc Cựu thế giới. Theo phân loại cập nhật gần
**Psychomyiidae** là một họ côn trùng trong bộ Cánh lông. Các loài trọng họ này đặc biệt rất giống với các loài trong họ Polycentropodidae, nhưng chúng khác nhau ở đặc điểm đốt chân. Ấu
**_Ptesimopsia_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1975 bởi Costa. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Ptesimopsia brunnea_ Costa, 1975
_Phân loại học động vật có xương sống_' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách_ The Life of Vertebrates_ (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.
**Phân họ Sẻ bụi** (danh pháp khoa học: **Saxicolinae**) là một phân họ gồm các loài chim Cựu Thế giới nhỏ ăn côn trùng thuộc họ Đớp ruồi (Muscicapidae). Phân họ này bao gồm các