✨Formosa, Argentina

Formosa, Argentina

Formosa là thành phố thủ phủ của tỉnh Formosa, Argentina, bên bờ sông Paraguay, cự ly khoảng 1.200 km (746 dặm) so với Buenos Aires, trên quốc Lộ 11. Thành phố có dân số khoảng 210.000 người theo điều tra dân số năm 2001 . Formosa là trung tâm của ngành công nghiệp tỉnh, chế biến các sản phẩm tài nguyên thiên nhiên của tỉnh. Cảng phục vụ Paraguay về phía sông Paraná là phương tiện vận tải chính cho ngành sản xuất của tỉnh. Các điểm tham quan đáng chú ý của thành phố bao gồm Giáo đường Nuestra Señora del Carmen, tòa nhà Chính phủ, Vườn thực vật rừng Torelli, Bảo tàng Lịch sử tỉnh, sân vận động Estadio Centenario, bờ sông Paraguay, Đảo Isla de Oro, và Quảng trường Trung tâm được đặt tên José de San Martín. Khí hậu địa phương cận nhiệt đới ẩm, với nhiệt độ trung bình 28 °C vào mùa hè và 16 °C vào mùa đông.

Khí hậu

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Formosa** là thành phố thủ phủ của tỉnh Formosa, Argentina, bên bờ sông Paraguay, cự ly khoảng 1.200 km (746 dặm) so với Buenos Aires, trên quốc Lộ 11. Thành phố có dân số khoảng 210.000
**Sân bay quốc tế Formosa** , cũng gọi là **Sân bay El Pucú** là một sân bay quốc tế ở Formosa, Argentina. Đây là nơi hoạt động của hãng Aerolíneas Argentinas. Năm 2007, có 1.547
Các tỉnh của Argentina Argentina được chia ra làm 23 **tỉnh** (tiếng Tây Ban Nha: _provincias_, số ít: _provincia_) và một thành phố tự trị (_Ciudad autónoma de Buenos Aires_). Thành phố và các tỉnh
**Formosa** là một tỉnh nằm ở phía đông bắc Argentina, thuộc vùng Gran Chaco, giáp biên giới với các tỉnh Boquerón, Presidente Hayes, Central, Paraguarí và Ñeembucú của Paraguay. Đoạn cuối của tỉnh giáp với
Dưới đây là danh sách các thành phố ở Argentina. Xem thêm danh sách đầy đủ những thành phố ở tất cả các tỉnh của Argentina. ## Thành phố theo dân số Thủ phủ tỉnh
**Người Argentina** (; ngữ pháp: _argentinas_) là những người được xác định với quốc gia Argentina. Kết nối này có thể là dân cư, hợp pháp, lịch sử hoặc văn hóa. Đối với hầu hết
**_Eudromia formosa_** là một loài chim trong họ Tinamidae.
Bản đồ [[bồn địa Rio de la Plata, thể hiện sông Pilcomayo hợp lưu với sông Paraguay gần Asunción.]] **Sông Pilcomayo** (tiếng Tây Ban Nha, **Río Pilcomayo**; tiếng Guarani **Ysyry Araguay** ) nằm ở miền
**Sông Paraguay** (**Río Paraguay** trong tiếng Tây Ban Nha, **Rio Paraguai** trong tiếng Bồ Đào Nha, **Ysyry Paraguái** trong tiếng Guarani) là một dòng sông lớn tại Trung-Nam của Nam Mỹ, chảy qua Brasil, Bolivia,
**Natty Hollmann** (sinh năm 1939), còn được gọi là Natty Petrosino do họ của chồng, là một nhà từ thiện và nhân đạo người Argentina nổi tiếng với sự ủng hộ và làm việc cho
**Salta** là một tỉnh nằm ở tây bắc Argentina. Tỉnh này giáp ranh với các tỉnh: Formosa, Chaco, Santiago del Estero, Tucumán, Catamarca và Jujuy. Tỉnh Salta tiếp giáp khu Tarija của Bolivia, tỉnh Boquerón
**Tiếng Toba Qom** là một ngôn ngữ Guaicuru, ngôn ngữ tổ tiên của người Toba ở Nam Mỹ. Ngôn ngữ này có một số tên gọi khác nhau, gồm **Toba**, **Qom**/**Kom**, **Chaco Sur**, và **Toba
**Chaco** là một tỉnh nằm ở phía bắc Argentina, gần biên giới với Paraguay. Tỉnh lị là Resistencia nằm trên sông Paraná đối diện với thành phố Corrientes. Thành phố lớn thứ hai của tỉnh
**_Taoniscus nanus_** là một loài chim trong họ Tinamidae. Loài này được tìm thấy ở vùng đồng cỏ cây bụi khô cằn, khoảng 1.000 m (3.300 ft) ở độ cao, giới hạn trong khu vực Nội Cerrado
**Tatu đuôi trụi Chaco** (tên khoa học **_Cabassous chacoensis_**) là một loài tatu trong họ Dasypodidae. Loài này được Wetzel mô tả năm 1980. Chúng được tìm thấy tại Argentina, Paraguay, và có thể tại
**Vườn quốc gia Río Pilcomayo** (tiếng Tây Ban Nha: _Parque Nacional Río Pilcomayo_) là một vườn quốc gia nằm ở phía đông bắc của Argentina, thuộc tỉnh Formosa, trên khu vực biên giới với Paraguay.
**_Chacodelphys formosa_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Shamel mô tả năm 1930.
nhỏ|Adriana Raquel Bortolozzi từ Bogado **Adriana Raquel Bortolozzi de Bogado** (sinh ngày 1 tháng 3 năm 1949, Gessler, Santa Fe) là một chính trị gia của Đảng Chính trị Argentina. Cô giữ vị trí trong
là một tạp chí hàng tuần chuyên về _shōnen_ manga (manga dành cho thiếu niên) tại Nhật do nhà xuất bản Shueisha phát hành theo dòng tạp chí _Jump_ . Đây là tạp chí
**Đế quốc Hà Lan** () bao gồm các vùng lãnh thổ ở nước ngoài thuộc tầm kiểm soát của Hà Lan từ thế kỷ 17 đến những năm 1950. Người Hà Lan đã theo sau
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
nhỏ|_[[Ōryoku Maru_, một trong những tàu địa ngục bị không quân Mỹ tấn công trên vịnh Manila]] **Tàu địa ngục** (, ) là từ chỉ tàu thủy và tàu chiến được Nhật Bản dùng để
**Danh sách các nước cộng hòa** là danh sách liệt kê các quốc gia có chính phủ theo thể chế cộng hòa. ## Các quốc gia cộng hòa theo từng thời kỳ ### Cổ đại
**_Leucauge_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae (Tetragnathidae). Chi này lần đầu tiên được ghi chép trong _Description of new or little known Arachnida_ năm 1841 của nhà động vật học người Scotland Adam
**Asunción**, tức **Nuestra Señora Santa María de la Asunción** (nghĩa là: Thánh Maria Đức Mẹ Lên Trời) là thủ đô của Paraguay. Về mặt hành chính, thành phố Asunción là đơn vị tự trị, không
_Cucullia argentea_ **_Cucullia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Cucullia absinthii_ Linnaeus, 1761 * _Cucullia achilleae_ Guenée, 1852 * _Cucullia aksuana_ Draudt, 1935 * _Cucullia albida_ Smith, 1894 (đồng
Ngày **1 tháng 2** là ngày thứ 32 trong lịch Gregory. Còn 333 ngày trong năm (334 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *772 – Giáo hoàng Ađrianô I tựu nhiệm. *1327 – Edward
**Alberdi** là một đô thị ở tỉnh Ñeembucú, Paraguay. Đô thị này nằm dọc theo sông Paraguay. Thành phố được đặt tên nhà văn Argentina Juan Bautista Alberdi. Phần lớn đô thị này thuộc vùng
**Caracara đầu vàng** (danh pháp hai phần: **_Milvago chimachima_**) là một loài chim săn mồi trong họ Cắt. Caracara đầu vàng phân bố ở các khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới Nam Mỹ
**Cá nhám dẹt** (thường được gọi không chuẩn là **cá mập thiên thần** dựa theo tên tiếng Anh a_ngelshark_), là tên gọi thông thường của chi **_Squatina_**, là chi duy nhất thuộc họ **_Squatinidae_**, họ
nhỏ|_Acacia drepanolobium_ nhỏ|_Acacia sp._ **Chi Keo** hay **càm** (danh pháp khoa học: **_Acacia_**) là một chi của một số loài cây thân bụi và thân gỗ có nguồn gốc tại đại lục cổ Gondwana, thuộc
Chân dung Tasman do J. M. Donald vẽ (1903) **Abel Janszoon Tasman** (sinh 1603; mất 10 tháng 10 năm 1659), là nhà hàng hải, nhà thám hiểm và nhà buôn người Hà Lan. Ông nổi
**Chi Khi mộc hay Xích dương (dương đỏ)** (danh pháp khoa học: **_Alnus_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Bạch dương. Chi này gồm khoảng 30 loài cây và cây bụi có
**_Megachile_** là một chi ong trong họ Megachilidae. Chi này được Latreille miêu tả khoa học năm 1802. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Megachile abacula_ Cresson, 1878 * _Megachile abdominalis_
nhỏ|phải|[[Cảng Sydney là một phần nhỏ của Cảng Jackson nằm tại thành phố Sydney (Úc) là một cửa cắt khía (hay thung lũng sông chìm). Hình dạng cành cây của cửa cắt khía chính là
**Opossum** là một loài thú có túi thuộc **Họ Didelphidae** trong **Bộ Didelphimorphia** đặc hữu ở châu Mỹ. Đây là bộ thú có túi lớn nhất ở Tây Bán cầu, nó bao gồm 103 loài
**_Torpedo_** là một chi cá đuối điện và là chi đơn thuộc họ Torpedinidae. Chúng di chuyển chậm ở mặt đáy và có khả năng phóng điện để bảo vệ bản thân hoặc tấn công
Trang này liệt kê tất cả các loài nhện trong họ **Thomisidae**. ## Acentroscelus _Acentroscelus_ Simon, 1886 * _Acentroscelus albipes_ Simon, 1886 * _Acentroscelus gallinii_ Mello-Leitão, 1943 * _Acentroscelus granulosus_ Mello-Leitão, 1929 * _Acentroscelus guianensis_
Việt Nam đã nhận biết các dấu hiệu đại dịch COVID-19 và có các biện pháp kiểm soát từ khá sớm. Đầu tháng 1 năm 2020, trên một số tờ báo lớn tại Việt nam
**Mận hậu**, hay còn có tên là **mận bắc**, **mận Hà Nội** hoặc gọi vắn tắt là **mận** tại Việt Nam (danh pháp hai phần: _Prunus salicina,_ danh pháp đồng nghĩa: _Prunus triflora_ hoặc _Prunus
**Tự nhiên** hay **thiên nhiên**, theo nghĩa rộng nhất, là thế giới hay vũ trụ mang tính vật chất. "Tự nhiên" nói đến các hiện tượng xảy ra trong thế giới vật chất, và cũng