Ethylen, (tiếng Anh: ethylene, tên IUPAC: ethene) có công thức hóa học là C2H4 hoặc H2C=CH2, là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng hydrocarbon alken. Đây là hợp chất hữu cơ được sản xuất nhiều nhất trên thế giới, khoảng hơn 150 triệu tấn vào năm 2016.Hydrat của ethylen là etanol.
Tính chất vật lý
Ethylen là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, tan nhiều trong ether và một số dung môi hữu cơ.
Tính chất hóa học
Ethylen có tính chất hoá học sau: tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
Phản ứng cộng
Tác dụng với halogen:
:C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Tác dụng với H2:
:C2H4 + H2 → C2H6
Tác dụng với acid:
:C2H4 + HBr → C2H5Br
Phản ứng trùng hợp
Ethylen với xúc tác cùng với nhiệt độ cho ra polyethylen:
:nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
Tác dụng với KMnO4
:3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
Sản phẩm là kali hydroxide, mangan(IV) oxide và ethylen glycol.
Phản ứng cháy
Ethylen cháy tạo ra hơi nước, khí CO2 và tỏa nhiệt:
:C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
Ethylen làm đổi màu dung dịch brom
Dẫn ethylen vào dung dịch brom thì dung dịch brom bị mất màu:
:Br2 + C2H4 → C2H4Br2
Phản ứng với Cl2, Br2 ở nhiệt độ cao
Ethylen tham gia phản ứng thế nguyên tử H của liên kết đôi:
:CH2=CH2 + Cl2 → CH2=CHCl + HCl
Ứng dụng
Ethylen là nguyên liệu để điều chế nhựa polyethylen, etanol, acid acetic, ... Ngoài ra ethylen còn được sử dụng để kích thích trái cây mau chín.
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ethylen(e) oxide (ethylen oxit)**, còn được gọi là **oxiran**, là một hợp chất hữu cơ có công thức . Nó là một ether mạch vòng và epoxide đơn giản nhất: một vòng ba bao gồm
**Ethylen glycol** (danh pháp IUPAC: ethane-1,2-diol) là một hợp chất hữu cơ có công thức (CH2OH)2. Nó chủ yếu được sử dụng cho hai mục đích, một là nguyên liệu thô trong sản xuất sợi
**Ethylen**, (tiếng Anh: **ethylene**, tên IUPAC: **ethene**) có công thức hóa học là **C2H4** hoặc **H2C=CH2**, là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng hydrocarbon alken. Đây là hợp chất hữu cơ được sản xuất
**Ngộ độc ethylen glycol** là ngộ độc do uống ethylen glycol. Điều trị sớm làm tăng cơ hội có kết quả tốt. Hơn 5000 trường hợp ngộ độc chất này xảy ra ở Hoa Kỳ
**Etylen-Vinyl axetat** (EVA) là một đồng polymer bao gồm các mắt xích vinyl axetat được phân bố ngẫu nhiên cùng với các mắt xích etylen -(CH2-CH2)x(CH2-CHOCOCH3)y. EVA là sản phẩm đồng trùng hợp của etylen
**Etylen đion** hay **etyleneđion**, cũng gọi là **etylen-1,2-đion**, là tên gọi cho một hợp chất hóa học với công thức C2O2 hoặc OCCO. Nó là nhị trùng của carbon monoxide và thuộc loại oxocarbon. Bởi
Mô tả Sản phẩm 1.Dầu gội tinh chất Luxury Argan-Luxury Nourshing Shampoo-Chức năng làm sạch nhẹ nhành, phục hồi tóc bị hư tổn và bảo vệ ánh sắc của màu tóc, giúp cho mái tóc
Tinh Chất Hỗ Trợ Trị Nám Và Giảm Đốm Nâu Uriage Depiderm Fluide Anti-Taches SPF15 30mlTinh Chất Hỗ Trợ Trị Nám Và Giảm Đốm Nâu Uriage Depiderm Fluide Anti-Taches SPF15 30ml giúp làm mềm da
MÔ TẢ SẢN PHẨMSỮA NGĂN NGỪA VÀ GIẢM CÁC ĐỐM NÂU DEPIDERM FLUIDE SPF15 30mLSữa Ngăn Ngừa Và Giảm Các Đốm Nâu Depiderm Fluide SPF15 15ml làm sữa dưỡng da giúp làm mềm da và
Thành phần:Chiết xuất Vỏ Bưởi , Chiết xuất Quả Amla, Chiết xuất Hà Thủ Ô Đỏ, Chiết xuất Bố Kết, Chiết xuất Hương Nhu, Chiết xuất Có Mắn Trầu, Chiết xuất Núc Nác, Purified water,
SHOP CAM KẾT CHỈ BÁN HÀNG CHÍNH HÃNGSữa Rửa Mặt Cosrx Low pH Good Morning Gel Cleanser 150ml- Thương hiệu: Cosrx- Xuất xứ: Hàn Quốc- Dung tích: 150ml- Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh
SỮA NGĂN NGỪA VÀ GIẢM CÁC ĐỐM NÂU DEPIDERM FLUIDE SPF15 30mLSữa Ngăn Ngừa Và Giảm Các Đốm Nâu Depiderm Fluide SPF15 15ml làm sữa dưỡng da giúp làm mềm da và cung cấp độ
Thành phần:Chiết xuất Vỏ Bưởi , Chiết xuất Quả Amla, Chiết xuất Hà Thủ Ô Đỏ, Chiết xuất Bố Kết, Chiết xuất Hương Nhu, Chiết xuất Có Mắn Trầu, Chiết xuất Núc Nác, Purified water,
MÔ TẢ SẢN PHẨMSữa Ngăn Ngừa Và Giảm Các Đốm Nâu Depiderm Fluide SPF15 15ml làm sữa dưỡng da giúp làm mềm da và cung cấp độ ẩm bảo vệ cho làn da của bạn.
Mô tả Sản phẩm 1.Dầu gội tinh chất Luxury Argan-Luxury Nourshing Shampoo-Chức năng làm sạch nhẹ nhành, phục hồi tóc bị hư tổn và bảo vệ ánh sắc của màu tóc, giúp cho mái tóc
Sữa Ngăn Ngừa Và Giảm Các Đốm Nâu Depiderm Fluide SPF15 15ml làm sữa dưỡng da giúp làm mềm da và cung cấp độ ẩm bảo vệ cho làn da của bạn. Các dưỡng chất
MÔ TẢ SẢN PHẨMKem trị bỏng Biafine Elmusion 93g của PhápMã sản phẩm: 3400931922827Kem trị bỏng Biafine Elmusion 93g - sản phẩm quen thuộc trong các gia đình ở Pháp- sản phẩm quen thuộc trong
MÔ TẢ SẢN PHẨMMột sản phẩm điều chế chuyên dùng để chăm sóc và vệ sinh vùng kín (âm hộ), thích hợp với da và niêm mạc vùng kín. Với công thức kết hợp từ
Mô tả Sản phẩm1.Dầu gội tinh chất Luxury Argan-Luxury Nourshing Shampoo-Chức năng làm sạch nhẹ nhành, phục hồi tóc bị hư tổn và bảo vệ ánh sắc của màu tóc, giúp cho mái tóc sáng
phải|nhỏ|120x120px| Một mô hình 3D của [[ethylen, alken đơn giản nhất.]] Trong hóa hữu cơ, **alken** là một hydrocarbon chứa liên kết đôi carbon–carbon. Alken thường đồng nghĩa với olefin. Thuật ngữ **olefin** dùng cho
**Ethanol** (còn được gọi là **rượu ethylic**, **alcohol ethylic**, **rượu ngũ cốc** hay **cồn**) là một hợp chất hữu cơ nằm trong _dãy đồng đẳng của alcohol_, dễ cháy, không màu, là một trong các
nhỏ|phải|Ba cách miêu tả cấu trúc của acid acetic nhỏ|phải|Acid acetic bị đông lạnh **Acid acetic**, hay **acid ethanoic** là một chất lỏng không màu và là acid hợp chất hữu cơ với công thức
**Poly(ethylen oxide)** (PEO) là một polyether với nhiều ứng dụng trong công nghiệp sản xuất y dược. PEG cũng được biết đến như **poly ethylen glycol** (**PEG**) hoặc **polyoxyethylen** (**POE**), tùy thuộc vào trọng lượng
**Acetylen** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _acétylène_ /asetilɛn/), tên hệ thống: **ethyn**) là hợp chất hóa học có công thức hóa học là hay . Đây là hydrocarbon và là alkyn đơn giản nhất.
**Ethyl sulfate** (tên IUPAC: **ethyl hydro sulfate**), còn được gọi là **acid sulfovinic**, là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong việc sản xuất ethanol từ ethylene. Nó là este ethyl của acid
: _Bài này nói về **ether** như là một lớp chung các hợp chất hữu cơ. Đối với các nghĩa khác, xem bài ête (định hướng)_ nhỏ|Cấu trúc chung của một ether. R và R¹
**Polyethylen** (tiếng Anh: _polyethylene_ hay _polyethene_; viết tắt: **PE**), là một nhựa nhiệt dẻo _(thermoplastic)_ được sử dụng rất phổ biến trên thế giới (hàng năm tiêu thụ trên 60 triệu tấn) để làm ra
|- ! colspan="2" style="background: #f8eaba; text-align: center;" |Danh pháp |- | colspan="2" style="text-align:left;" |IUPAC name
1,2-Dichloroethan
|- | colspan="2" style="text-align:left;" |Other names
Ethylene dichloride 1,2-DCA DCE Ethane dichloride Dutch
thumb|Cấu trúc chung của epoxit Trong hóa học hữu cơ, **epoxit** là ether mạch vòng, khi mà 2 nguyên tử cacbon và một nguyên tử oxy tạo thành một vòng 3 cạnh, hay vòng 3
**Dương Truyền Đường** (tiếng Trung giản thể: 杨传堂; bính âm Hán ngữ: _Yáng Chuántáng_; sinh ngày 15 tháng 5 năm 1954, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Amoni tetrachloroferrat(II)**, hay _amoni tetrachloroferrit_ là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **(NH4)2FeCl4** hay 2NH4Cl·FeCl2. Muối màu lục lam này tan được trong nước. ## Điều chế Hợp chất này được
**_n_-Butyllithi** C4H9Li (viết tắt _**n_-BuLi**) là thuốc thử cơ lithi. Nó là một trong những hợp chất hữu cơ kim loại (hợp chất cơ kim). Nó được sử dụng rộng rãi như một chất khởi
**Vanadyl triiodide** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **VOI3**. Hợp chất này thường chỉ được biết đến dưới thể khí, có màu hồng. ## Tính chất VOI3 là một chất
Chemical compound
**Thiiran**, thường được gọi là **ethylen sulfide**, là hợp chất hóa học mạch vòng với công thức C
2H
4S. Nó là hợp chất dị vòng chứa lưu huỳnh
**Hảo Hảo** là một thương hiệu mì ăn liền được tạo ra bởi Acecook Việt Nam, ra mắt lần đầu trên thị trường từ những năm thập niên 2000. Với 8 hương vị khác nhau,
**Propionaldehyde** hoặc **propanal** là hợp chất hữu cơ có công thức là CH3CH2CHO. Nó là một aldehyde có ba nguyên tử carbon. Nó là một chất lỏng không màu, dễ cháy, có mùi trái cây
**Musang King** hay **Miêu Sơn Vương** (), hoặc **D197**, là một giống sầu riêng. Được đánh giá cao vì sự hòa quyện giữa vị đắng và vị ngọt, Musang King là loại sầu riêng phổ
thumb|So sánh hai acid nucleic chủ yếu: [[RNA (bên trái) và DNA (bên phải), hiển thị tách biệt xoáy ốc và nhóm gốc base chứa nitơ của acid nucleic.]] nhỏ|Nhà khoa học [[Thụy Sĩ|Thuỵ Sĩ
thumb|upright=1.1|right|Mô hình cấu tạo một phân tử methane (CH4): hợp chất Hydrocarbon đơn giản nhất. **Hydrocarbon** là các hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ gồm carbon và hydro. Chúng lại được chia thành
**Nhôm** là một nguyên tố hóa học có ký hiệu **Al** và số nguyên tử 13. Nhôm có khối lượng riêng thấp hơn các kim loại thông thường khác, khoảng một phần ba so với
**Ethan** là một hợp chất hóa học có công thức hóa học C2H6. Nó là một alkan, nghĩa là một hydrocarbon no không tạo vòng. Ở áp suất và nhiệt độ bình thường thì ethan
**Ethylamin** hay **ethanamin** là một hợp chất hữu cơ thuộc chức amin có công thức phân tử là C2H7N. Công thức cấu tạo của ethylamin là CH3CH2NH2. ## Tính chất vật lý Ethylamin là chất
#đổi Ethylen Thể loại:Công thức hóa học
**Caesi** (hay còn gọi là **Xê-si**, tiếng Anh: **cesium**, tiếng Latinh: "caesius") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu **Cs** và số nguyên tử bằng 55. Nó là một
**Calci carbide**, **calci acetylide**, hay **đất đèn**, **khí đá** là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức **CaC2**. Màu sắc của đất đèn phụ thuộc vào kích cỡ và tạp chất, từ
**Ytri** là một nguyên tố hóa học có ký hiệu **Y** và số nguyên tử 39. Là một kim loại chuyển tiếp màu trắng bạc, ytri khá phổ biến trong các khoáng vật đất hiếm
**Clinker** là sản phẩm nung thiêu kết ở 1450 °C của đá vôi - đất sét, vỏ sò và một số phụ gia điều chỉnh hệ số như quặng sắt, boxide, cát, ... Clinker (thành phần
thumb|Các loại hạt thương phẩm một khu chợ. **Hạt** hay **hột** là một phôi cây hoặc hạt giống nhỏ, cứng, khô, có hoặc không có lớp áo hạt hoặc quả kèm theo, được thu hoạch
Trong hóa học hữu cơ, **alkadien** hay **diolefin** là tên gọi của các hydrocarbon không no, mạch hở có 2 liên kết cộng hóa trị đôi, thường là giữa các nguyên tử cacbon trong phân
**Khử trùng** (tiếng Anh: sterilization hoặc sterilisation) là bất kỳ quá trình nào có tác dụng loại trừ hoặc tiêu diệt tất cả các hình thái sự sống (bao gồm các tác nhân gây truyền