✨Ethyl sulfat

Ethyl sulfat

Ethyl sulfate (tên IUPAC: ethyl hydro sulfate), còn được gọi là acid sulfovinic, là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong việc sản xuất ethanol từ ethylene. Nó là este ethyl của acid sulfuric.

Sản xuất

Ethanol được sản xuất chủ yếu bằng quá trình hydrat hóa acid sulfuric, trong đó ethylene được phản ứng với acid sulfuric để tạo ra ethyl sulfate sau đó được thủy phân, nhưng phương pháp này hầu hết đã được thay thế bằng quá trình hydrat hóa trực tiếp ethylene.

Ethyl sulfat có thể được sản xuất trong phòng thí nghiệm bằng cách cho ethanol phản ứng với acid sulfuric trong điều kiện đun sôi nhẹ, đồng thời giữ cho phản ứng ở nhiệt độ dưới 140 ℃. Acid sulfuric phải được thêm từng giọt hoặc phản ứng phải được làm lạnh vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh. :CH3CH2OH + H2SO4 → CH3CH2OSO3H + H2O Nếu nhiệt độ vượt quá 140 ℃, sản phẩm ethyl sulfat có xu hướng phản ứng với nguyên liệu ban đầu là ethanol dư, tạo ra diethyl ether. Nếu nhiệt độ vượt quá 170 ℃ trong lượng acid sulfuric dư đáng kể, ethyl sulfat sẽ phân hủy thành ethylen và acid sulfuric.

Phản ứng

Cơ chế hình thành ethyl sulfat, diethyl ether và ethylen dựa trên phản ứng giữa ethanol và acid sulfuric, liên quan đến proton hóa ethanol để tạo thành ion oxoni.

Ethyl sulfat tích tụ trong tóc sau khi uống rượu và việc phát hiện ra nó có thể được sử dụng như một dấu hiệu sinh học cho việc uống rượu.

Muối

Ethyl sulfat có thể tồn tại ở dạng muối, chẳng hạn như natri ethyl sulfat, kali ethyl sulfat và canxi ethyl sulfat. Muối có thể được tạo thành bằng cách thêm muối carbonat, hoặc muối bicarbonat. Ví dụ, ethyl sulfat và kali carbonat tạo thành kali ethyl sulfat và kali bicarbonat. :CH3CH2OSO3H + K2CO3 → CH3CH2OSO3K + KHCO3

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ethyl sulfate** (tên IUPAC: **ethyl hydro sulfate**), còn được gọi là **acid sulfovinic**, là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong việc sản xuất ethanol từ ethylene. Nó là este ethyl của acid
HOÀNG KIM ĐẠI BỔ ISOThành phần: VIÊN UỐNG BUỔI SÁNG Dicalcium phosphate anhydrous: ……………………………181,45 mg Cao Linh chi: ……………………………………………………50 mgCao Hoàng kỳ: ……………………………………………………50 mgCao Đương quy: ……………………………………………………50 mgMagnesi oxyd: ……………………………………………………43,12 mgCao Nhân sâm: ……………………………………………………40 mgTaurine:
**Ethanol** (còn được gọi là **rượu ethylic**, **alcohol ethylic**, **rượu ngũ cốc** hay **cồn**) là một hợp chất hữu cơ nằm trong _dãy đồng đẳng của alcohol_, dễ cháy, không màu, là một trong các
Tác dụng của PrescriptSkin Vitamin C Cleanser.PrescriptSkin Vitamin C Cleanser giúp loại bỏ hoàn toàn các tạp chất mà không làm mất đi độ ẩm cần thiết của da.Làm sạch da mặt.Cung cấp một lượng
- CÔNG DỤNG+ Bổ sung các khoáng chất và vitamin cần thiết giúp bồi bổ cơ thể. + Giúp kích thích ăn ngon miệng, giảm tình trạng chán ăn, ngăn không ngon. + Hỗ trợ
Ban Mồ hôi Khối Platinum Roll-on chi tiết Soken Sản phẩm của mùi hương ] ● Dạng lăn bạch kim "siêu bền" không dễ bong ra cả ngày do độ bám dính và không thấm
Thành phần : viên uống buổi sáng Thành phần :viên uống buổi tốiCao linh chi: 50 mg Cao Linh Chi: 50 mgCao hoàng kỳ: 50 mg Cao lạc tiên: 50 mgCao đương quy: 50 mg
Thành phần Purified water, Sodium laureth sulfat, propylen glycol, ethyl alcohol, sodium carboxyl methyl cellulose, lactic acid, sodium chloride, alpha tocopherol, Công dụng Làm sạch nhẹ nhàng, nhẹ nhàng lấy đi tế bào chết trên
Sữa tắm dưỡng ẩm trắng da Hatomugi hạt ý dĩ 800ml Nhật BảnCAM KẾT ĐỔI TRẢ VÀ HOÀN TIỀN NẾU SẢN PHẨM KHÔNG GIỐNG MÔ TẢSữa tắm dưỡng ẩm Hatomugi 800ml thường xuyên được các
THÀNH PHẦN:Hoạt chất:Natri chondroitin sulfat 90mgFursultiamin 50mgy-Oryzanol 5mgRiboflavin tetrabutyrat 6mgInositol 30mgNicotinamid 50mgPyridoxin 25mgCalci pantothenat 15mgCyanocobalamin 30mcgTá dược:Dầu đậu nành, Lecithin, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin, D-Sorbitol, Methyl paraben, Propyl paraben, Ethyl vanilin, Titan
THÀNH PHẦN Một liều pms-FlexoMAX gồm 3 viên: 01 viên nén, 01 viên nang cứng, 01 viên nén bao phim.Viên nang cứng: Native Collagen type II ............................................................................ 40 mg Acid hyaluronic......................................................................................... 3,3 mg Acid ascorbic
ATAXAVI VISION NEWThành phần cấu tạo:Vitamin A (Retinyl palmitat): 1000 IUNatri chondroitin sulfat: 50 mgCholin bitartrat: 25 mgBilberry extract: 7,5 mgLutein: 3 mg (dưới dạng Lutein powder 20%)Vitamin B2 (Riboflavin): 2,0 mgAstaxanthin 0,4 mg (dưới
✔ Sữa tắm dưỡng ẩm trắng da Hatomugi được đặc chế giống như một loại toner làm giàu với Vitamin B1 và B2 giúp cải thiện rõ ràng các vấn đề cho làn da về
Kem bôi khử hôi chân Biore Deodorant Z Nam - 50gThương hiệu: Biore Deodorant ZXuất xứ: Nhật BảnDung tích: 50g Quy cách đóng gói: TuýpSản phẩm có loại riêng biệt dành cho nam và nữKem
GIỚI THIỆU SỮA TẮM HATOMUGI MOISTURIZING WASHING 800ML - DƯỠNG ẨM TRẮNG DASữa tắm Hatomugi Moisturizing Washing 800ml dưỡng ẩm trắng da chiết xuất từ hạt Coix (hạt ý dĩ) chứa nhiều axit béo và
GIỚI THIỆU SỮA TẮM HATOMUGI MOISTURIZING WASHING 800ML - DƯỠNG ẨM TRẮNG DASữa tắm Hatomugi Moisturizing Washing 800ml dưỡng ẩm trắng da chiết xuất từ hạt Coix (hạt ý dĩ) chứa nhiều axit béo và
Sthường xuyên được các tạp chí đứng đầu tại Nhật Bản bình chọn thuộc top 3 sữa tắm có độ dưỡng ẩm tốt và được khách hàng yêu thích. Không chỉ riêng tại nước chủ
Sữa tắm dưỡng ẩm trắng da Hatomugi 800mlSữa tắm dưỡng ẩm Hatomugi 800ml thường xuyên được các tạp chí đứng đầu Nhật Bản bình chọn thuộc top 3 sữa tắm có độ dưỡng ẩm tốt
✔ Sữa tắm dưỡng ẩm trắng da Hatomugi được đặc chế giống như một loại toner làm giàu với Vitamin B1 và B2 giúp cải thiện rõ ràng các vấn đề cho làn da về
GIỚI THIỆU SỮA TẮM HATOMUGI MOISTURIZING WASHING 800ML - DƯỠNG ẨM TRẮNG DASữa tắm Hatomugi Moisturizing Washing 800ml dưỡng ẩm trắng da chiết xuất từ hạt Coix (hạt ý dĩ) chứa nhiều axit béo và
Kem bôi khử hôi chân Biore Deodorant Z - 50gThương hiệu: Biore Deodorant ZXuất xứ: Nhật BảnDung tích: 50g Quy cách đóng gói: TuýpSản phẩm có loại riêng biệt dành cho nam và nữKem bôi
Da bạn luôn xỉn màu hay trắng nhưng không sáng không điều, dưỡng kem mãi không trắng được, hay chỉ đơn giản vì trên da bạn luôn có một lớp sừng sần sùi mà mắt
Công dụng của sản phẩm:Có hoạt chất chính là đá Alum tự nhiên và isopropyl methyl phenol (IPMP). Alum là một loại đá khoáng tự nhiên không màu không mùi. Nó có công dụng tuyệt
**Amphetamin** (hay còn gọi là **hồng phiến**, viết tắt của alpha-methylphenethylamin, danh pháp theo tiếng Anh là **amphetamine**) là một chất kích thích hệ thần kinh trung ương (TKTW) mạnh được sử dụng trong điều
**Kẽm** là nguyên tố kim loại chuyển tiếp có ký hiệu là **Zn** và số nguyên tử là 30. Kẽm là nguyên tố đầu tiên trong nhóm 12 của bảng tuần hoàn. Kẽm là nguyên
Sự tách biệt của mực đen bởi sắc ký lớp mỏng **Sắc ký lớp mỏng** (thin layer chromatography - TLC) là một kĩ thuật sắc ký được dùng để tách các chất trong hỗn hợp.
**Methyl acrylat** là một hợp chất hữu cơ, còn được gọi là este methyl của acid acrylic. Nó là chất lỏng không màu, có mùi chát đặc trưng, được sản xuất chủ yếu để tổng
**Đạn rocket tốc độ cao phóng từ máy bay** (**High Velocity Aircraft Rocket**, viết tắt **HVAR**), còn được gọi với tên lóng **Holy Moses**, là một loại rocket không điều khiển do Mỹ phát triển
**Acid formic** (tên hệ thống **acid methanoic**) là dạng acid carboxylic đơn giản nhất. Công thức của nó là HCOOH hoặc CH2O2. Nó là một sản phẩm trung gian trong tổng hợp hóa học và
|- ! colspan="2" style="background: #f8eaba; text-align: center;" |Names |- | colspan="2" style="text-align:left;" |Preferred IUPAC name
Quinoline
|- | colspan="2" style="text-align:left;" |Systematic IUPAC name