✨Esper

Esper

Esper có thể là:

  • Eugenius Johann Christoph Esper (1742 sừng1810), viết tắt của tác giả "Esper", nhà côn trùng học và nhà thực vật học người Đức
  • ESPer, người có nhận thức ngoại cảm (Extrasensory perception)
  • Những người có họ Esper.

Thể loại:Trang định hướng địa danh

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Mark Thomas Esper** (sinh ngày 26 tháng 4 năm 1964) là một cựu giám đốc điều hành của công ty và cựu quân nhân Hoa Kỳ, ông từng là Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ
**Esper** có thể là: * Eugenius Johann Christoph Esper (1742 sừng1810), viết tắt của tác giả "Esper", nhà côn trùng học và nhà thực vật học người Đức * ESPer, người có nhận thức ngoại
**Minna! Esper Dayo!** (tiếng Nhật: **みんな!エスパーだよ!**; tiếng Anh: **The Virgin Psychics**) là bộ phim khoa học viễn tưởng hài kịch Nhật Bản của đạo diễn Sion Sono sản xuất năm 2015. Đây là phiên bản
, còn được biết đến là **_Final Fantasy III_** từ việc quảng cáo cho bản phát hành tại Bắc Mỹ đầu tiên vào năm 1994, là một trò chơi điện tử nhập vai được phát
**_Papilio_** là một chi bướm phượng. Từ _papilio_ trong tiếng Latin nghĩa là bướm. Chi này bao gồm một số loài bướm nổi tiếng Bắc Mỹ như Papilio rutulus (_Papilio rutulus_). Các loài tương tự
**_Zygaena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Zygaena afghana_ * _Zygaena algira_ * _Zygaena alluaudi_ * _Zygaena angelicae_ Ochsenheimer, 1808 * _Zygaena anthyllidis_ Boisduval, 1828 * _Zygaena aurata_ Blachier,
**_Catocala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Phần lớn các loài trong chi này có cánh dưới màu sáng, cam, đỏ hoặc trắng. Tên gọi chi này là kết hợp của hai từ
**_Lovely Children_** (絶対 可憐 チルドレン, _Zettai Karen Children_) là một manga shōnen của Shiina Takashi. Manga này bắt đầu được đăng trong tạp chí manga Shogakukan's Shōnen Sunday từ năm 2005. Nó đã được dựng
Trang này dành cho tin tức về các sự kiện xảy ra được báo chí thông tin trong **tháng 11 năm 2020**. Tháng này, sẽ bắt đầu vào chủ nhật, và kết thúc vào thứ
**_Chamaesphecia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae. ## Các loài *subgenus Chamaesphecia Spuler, 1910 **_Chamaesphecia adelpha_ Le Cerf, 1938 **_Chamaesphecia amygdaloidis_ Schleppnik, 1933 **_Chamaesphecia anthracias_ Le Cerf, 1937 **_Chamaesphecia anthraciformis_
**_Pyropteron_** là một chi bướm đêms ở Sesiidae. ## Các loài *subgenus Pyropteron Newman, 1832 **_Pyropteron biedermanni_ Le Cerf, 1925 **_Pyropteron ceriaeforme_ (Lucas, 1849) **_Pyropteron chrysidiforme_ (Esper, 1782) ***_Pyropteron chrysidiforme chrysidiforme_ (Esper, 1782) ***_Pyropteron
nhỏ|upright|Wing venation **Colias** là một chi bướm ngày trong họ _Pieridae_. Họ hàng đang còn sống gần nhất của chúng là chi _Zerene_, đôi khi được bao gồm trong Colias. Chi này phân bố khắc
Sau đây là danh sách các trò chơi do Konami phát triển, xuất bản hoặc cấp phép. ## Máy game thùng arcade ### 1978–1989 ; 1978 :* _Block Game_ :* _Block Invader_ :* _Space Ship_
**_Apamea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng được Ferdinand Ochsenheimer mô tả đầu tiên vào năm 1816. ## Các loài chọn lọc * _Apamea acera_ (Smith, 1900) * _Apamea albina_ (Grote, 1874)
**_Hyles_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Hyles annei_ - (Guerin-Meneville 1839) *_Hyles apocyni_ - (Shchetkin 1956) *_Hyles biguttata_ - (Walker 1856) *_Hyles calida_ - (Butler 1856) *_Hyles centralasiae_ -
**_Reefer Madness_** (có tên gốc là **_Tell Your Children_**, đôi khi có tựa là **_The Burning Question_**, **_Dope Addict_**, **_Doped Youth_** và **_Love Madness_**) là một bộ phim điện ảnh tuyên truyền về ma túy
Xem **Tháng 12 năm 2020** **Tháng 1 năm 2021** là tháng đầu tiên của năm hiện nay. Tháng bắt đầu vào Thứ Sáu, sẽ kết thúc vào Chủ Nhật sau 31 ngày. ## Thứ 6
**_Calophasia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Calophasia almoravida_ Graslin, 1863 * _Calophasia angularis_ (Chrétien, 1911) * _Calophasia barthae_ Wagner, 1929 * _Calophasia hamifera_ Staudinger, 1863 * _Calophasia lunula_
**_Dryobotode_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Dryobotodes angusta_ Sugi, 1980 * _Dryobotodes banghaasi_ Draeseke, 1928 * _Dryobotodes carbonis_ (Wagner, 1931) * _Dryobotodes cerriformis_ Hreblay & Ronkay, 1998 * _Dryobotodes
phải|nhỏ|Hoàng đế Nga [[Nikolai II của Nga|Nikolai II (1868 - 1918)]] **Cuộc hành trình về phía đông của Nikolai II** là chuyến đi của Hoàng thái tử Nikolai nước Nga (con trai của hoàng đế
**_Archanara_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Archanara aerata_ (Butler, 1878) * _Archanara affinis_ Rothschild, 1920 * _Archanara cervina_ Warren, 1911 * _Archanara dissoluta_ – Brown-Veined Wainscot (Treitschke, 1825)
**_Zygaena ephialtes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Bướm có sải cánh dài 35–40 mm. Cánh trước có màu xanh, có năm hoặc sáu điểm rất khác nhau về màu sắc, vì chúng có
**_Panchrysia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Panchrysia deaurata_ Esper, 1787 * _Panchrysia dives_ Eversmann, 1844 * _Panchrysia ornata_ Bremer, 1864 * _Panchrysia tibetensis_ Chou & Lu, 1982 * _Panchrysia
**_Globia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chi này được Michael Fibiger, Alberto Zilli, László Aladár Ronkay và Paul Z. Goldstein mô tả năm 2010. ## Các loài * _Globia alameda_ (Smith, 1903)
**_Boloria_** là một chi bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. _Clossiana_ thường được bao gồm trong chi này dù vài tác giả vẫn xem nó là một loài riêng biệt và dường như đảm bảo được
**_Carcharodus_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Carcharodus alceae_ Esper, 1780 *_Carcharodus tripolina_ Verity, 1925 *_Carcharodus lavatherae_ Esper, 1783 *_Carcharodus baeticus_ Rambur, 1840 *_Carcharodus floccifera_ Zeller, 1847 *_Carcharodus orientalis_
Trang này dành cho tin tức về các sự kiện xảy ra được báo chí thông tin trong **tháng 6 năm 2020**. Tháng này, sẽ bắt đầu vào thứ hai, và kết thúc vào thứ
Trang này dành cho tin tức về các sự kiện xảy ra được báo chí thông tin trong **tháng 7 năm 2020**. Tháng này, sẽ bắt đầu vào thứ tư, và kết thúc vào thứ
**Matthew Kai "Megatoad" Stonie** (sinh ngày 24 tháng 5 năm 1992) là một người ăn thi Mỹ và YouTuber. Anh ấy là người ăn cạnh tranh xếp hạng ba trong Major League Eating. Stonie đã
**Christopher Charles Miller** (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1965) là một quan chức Bộ Quốc phòng người Mỹ, người giữ chức vụ giám đốc Trung tâm Chống khủng bố Quốc gia, chức vụ ông
**Mamoudou Athie** (; sinh 1988) là một diễn viên người Mauritanie-Mỹ. Anh được biết đến với vai diễn trong các bộ phim _The Circle_ (2017), _The Front Runner_ (2018), _Unicorn Store_ (2019), _Underwater_ (2020) và
|- bgcolor=#F9F9F9 | |- |- bgcolor=#F9F9F9 | Vùng | Vùng Nam Đan Mạch |- |- bgcolor=#F9F9F9 | Diện tích | 88,1 km2 |- | Dân số
- mật độ
| 6.759 (2007)
76 indb./km²
|- bgcolor=#F9F9F9 |-
**Nikolai II của Nga** cũng viết là **Nicholas II** ( , phiên âm tiếng Việt là **Nicôlai II Rômanốp** hay **Ni-cô-lai II**) (19 tháng 5 năm 1868 – 17 tháng 7 năm 1918) là vị
**Nhà ngoại cảm**, **linh lực gia**, **năng lực gia** (tiếng Anh **ESPer** hay **psychic**), là một người tuyên bố sử dụng nhận thức ngoại cảm (ESP) để xác định thông tin ẩn khỏi các giác
là bút danh chung của hai nghệ sĩ manga Nhật Bản, người Việt gọi là **Ông Hai Phú** hay **Ông Phú Sĩ**. Tên thật của họ là (1 tháng 12 năm 1933 – 23 tháng
**_Chrysodeixis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Chrysodeixis acuta_ - Tunbridge Wells Gem (Walker, [1858]) * _Chrysodeixis argentifera_ - Tobacco Looper (Guenée, 1852) * _Chrysodeixis celebensis_ Dufay, 1974 *
**_Chersotis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Chersotis acutangula_ Staudinger, 1892 * _Chersotis alpestris_ [Schiffermüller], 1775 * _Chersotis anatolica_ Draudt, 1936 * _Chersotis andereggii_ Boisduval, [1837] * _Chersotis capnistis_
**_Shargacucullia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Shargacucullia anceps_ (Staudinger, 1881) * _Shargacucullia armena_ (Ronkay & Ronkay, 1987) * _Shargacucullia barthae_ (Boursin, 1933) * _Shargacucullia blattariae_ (Esper, 1790) *
**_Mniotype_** từng là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Hiện nó có tên đồng nghĩa là _Blepharita_. ## Các loài * _Mniotype adusta_ – Dark Brocade (Esper, 1790) (đồng nghĩa: _Mniotype sommeri_ (Lefebvre, 1836))
**_Calliergis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Calliergis ramosa_ (Esper, 1786)
**_Xanthia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Xanthia approximata_ (Hampson, 1906) * _Xanthia aurantiago_ (Draudt, 1950) * _Xanthia austauti_ Oberthür, 1881 * _Xanthia basalis_ Walker, 1862 * _Xanthia cirphidiago_
**_Xylocampa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Xylocampa areola_ (Esper, 1789) * _Xylocampa mustapha_ (Oberthür, 1920)
**_Conistra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Có ba phân chi, _Orrhodiella_, _Dasycampa_ và _Peperina_. ## Các loài * _Conistra acutula_ (Staudinger, 1891) * _Conistra albipuncta_ (Leech, 1889) * _Conistra alicia_ Lajonquiére, 1939
**_Xanthorhoe_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài tiêu biểu * _Xanthorhoe abrasaria_ * _Xanthorhoe algidata_ (Möschler, 1874) (đồng nghĩa: _Xanthorhoe dodata_ Cassino và Swett 1920) * _Xanthorhoe anaspila_ Meyrick, 1891
**_Euchloe_** là một chi bướm ngày thuộc họ Pieridae, tông Anthocharini. Chúng phân bố ở bắc bán cầu (vùng Holarctic), hầu hết các loài sống ở châu Âu, Trung Á, and Bắc Mỹ. Giống các
**_Colias chrysotheme_** là một loài bướm ngày nhỏ thuộc họ Pieridae. Nó thích hoa đồng cỏ, rừng thưa thớt và đồng bằng, ở độ cao dưới 2.000 m. Con cái màu trắng trong màu sắc,
**_Mimoides ariarathes_** là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Chúng là loài bản địa Nam Phi. ## Các phân oài nhỏ|trái|_M. a. gayi_ * _Mimoides ariarathes ariarathes_ (Esper, 1788) * _Mimoides ariarathes arianus_ (Staudinger, 1884)
**_Mimoides_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm phượng. Chúng là loài bản địa của châu Mỹ. ## Các loài * _Mimoides ariarathes_ (Esper, 1788) * _Mimoides euryleon_ (Hewitson, [1856]) – False Cattleheart Swallowtail
**_Actinotia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Tên gọi _Actinotia_ xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại, _akte_ (quan trọng hoặc cao cả) và _noton_ (phía sau), ám chỉ chùm lông ở
**_Auchmis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Auchmis composita_ Plante, 1989 * _Auchmis crassicornis_ Boursin, 1960 * _Auchmis curva_ (Staudinger, 1889) * _Auchmis detersa_ (Esper, 1791) * _Auchmis detersina_