✨Hyles (bướm đêm)

Hyles (bướm đêm)

Hyles là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Các loài

Hyles annei - (Guerin-Meneville 1839) Hyles apocyni - (Shchetkin 1956) Hyles biguttata - (Walker 1856) Hyles calida - (Butler 1856) Hyles centralasiae - (Staudinger 1887) Hyles chamyla - (Denso 1913) Hyles churkini - Saldaitis & Ivinskis, 2006 Hyles chuvilini - Eitschberger, Danner & Surholt 1998 Hyles costata - (von Nordmann 1851) (Hyles cretica) - Eitschberger, Danner & Surholt, 1998 Hyles dahlii - (Geyer 1828) Hyles euphorbiae - (Linnaeus 1758) Hyles euphorbiarum - (Guerin-Meneville & Percheron 1835) Hyles gallii - (Rottemburg 1775) Hyles hippophaes - (Esper 1789) Hyles lineata - (Fabricius 1775) Hyles livornica - (Esper 1780) Hyles livornicoides - (Lucas 1892) Hyles malgassica - (Denso, 1944) Hyles nervosa - Rothschild & Jordan 1903 Hyles nicaea - (von Prunner 1798) Hyles perkinsi - (Swezey 1920) Hyles renneri - Eitschberger, Danner & Surholt, 1998 Hyles robertsi - (Butler 1880) Hyles robertsi elisabethae - Ebert, 1996 Hyles robertsi peplidis - (Christoph, 1894) Hyles salangensis - (Ebert 1969) Hyles sammuti - Eitschberger, Danner & Surholt 1998 *Hyles siehei - (Pungeler 1903) *Hyles siehei svetlana - Shovkoon, 2010 Hyles stroehlei - Eitschberger, Danner & Surholt 1998 Hyles tithymali - (Boisduval 1834) Hyles vespertilio - (Esper 1780) Hyles wilsoni - (Rothschild 1894) Hyles zygophylli - (Ochsenheimer 1808)

Hyles annei MHNT CUT 2010 0 334 Camino del triunfo, Cañar Occidental, Ecuador, male.jpg|_Hyles annei_ Hyles calida MHNT CUT 2010 0 134 Mt Ka'ala Oahu Hawaiian Islands.jpg|_Hyles calida_ Hyles dahlii MHNT CUT 2010 0 133 Corse France male.jpg|_Hyles dahlii_ Hyles euphorbiae MHNT CUT 2010 0 209 Forêt de Fontainebleau France female.jpg|_Hyles euphorbiae _ Hyles euphorbiarum MHNT CUT 2010 0 334 Villa Nougues, Tucumán, Argentina, female.jpg|_Hyles euphorbiarum_ Hyles gallii MHNT CUT 2010 0 265 Wladasch Schalkhausen Aushach Bayern male.jpg|_Hyles gallii_ Hyles hippophaes hippophaes MHNT CUT 2010 404 - Kayseri Turquie, male.jpg|_Hyles hippophaes_ Hyles lineata MHNT CUT 2010 0 134 Female North America.jpg| _Hyles lineata_ Hyles livornica MHNT femelle.jpg|_Hyles livornica_ Hyles livornicoides MHNT CUT 2010 0 65 Mareeba Shire Australia male.jpg|_Hyles livornicoides_ Hyles nicaea nicaea MHNT CUT 2010 0 187 Aiguines Var female.jpg|_Hyles nicaea_ Hyles perkinsi MHNT CUT 2010 0 134 Oahu Kalua'a.jpg|_Hyles perkinsi_ Hyles tithymali mauretanica MHNT CUT 2010 0 133 Ifrane Maroc.jpg|_Hyles tithymali_ Hyles vespertilio MHNT CUT 2010 0 65 female Pelvoux.jpg|_Hyles vespertilio_
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hyles_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Hyles annei_ - (Guerin-Meneville 1839) *_Hyles apocyni_ - (Shchetkin 1956) *_Hyles biguttata_ - (Walker 1856) *_Hyles calida_ - (Butler 1856) *_Hyles centralasiae_ -
The **Ladakh Hawkmoth** (_Hyles nervosa_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở miền đông Afghanistan, miền bắc và miền tây Ấn Độ, miền bắc Pakistan và the extreme phía tây
**_Hyles malgassica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Madagascar.
**_Hyles costata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Mông Cổ and adjacent areas of Nga. There are also records from farther phía đông and phía nam in Trung
**Bướm đêm đại bàng Địa Trung Hải** (_Hyles nicaea_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Phân phối Chúng được tìm thấy ở phía nam Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha mặc
**_Hyles euphorbiae_** là một loài bướm đêm châu Âu trong họ Sphingidae. Loài bướm đêm này được sử dụng như biện pháp kiểm soát sinh vật gây hại chống lại Euphorbia esula. Ấu trùng ăn
**_Hyles tithymali_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Phi, quần đảo Canaria, Madeira, some islands in Địa Trung Hải và in the mountains in Jemen. Caterpillar Chiều
**_Hyles lineata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sinh sống từ Trung Mỹ, qua Hoa Kỳ và một số khu vực của Canada. ## Miêu tả Hyles lineata MHNT CUT
**_Hyles churkini_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Mông Cổ.
**_Hyles hippophaes_** là một loài moth in the Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Afghanistan, Armenia, Azerbaijan, Trung Quốc, Pháp, Georgia, Đức, Hy Lạp, Iran, Iraq, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Mông Cổ, Pakistan, România, Serbia và Montenegro,
**_Hyles livornica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chúng được tìm thấy ở châu Phi, Nam châu Âu, Ba Lan, Trung và Đông châu Á. Sải cánh dài 60–80 mm. Mùa giao phối của
**_Hyles vespertilio_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Phân phát Nó được tìm thấy ở trung tâm châu Âu và bán đảo Balkan, cũng như từ Anatolia cho Kavkaz. Nó đã được
**_Hyles livornicoides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Ấu trùng có tên thông dụng trong tiếng Anh là **Yeperenye Caterpillar** (sâu Yeperenye). ## Phân phát Nó được tìm thấy ở New South Wales,
**_Hyles sammuti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Kitching & Cadiou (2000) xem nó là một loài có hiệu lực, còn Pittaway xem nó là một phụ loài của _Hyles tithymali_, do ấu
nhỏ | phải **_Hyles robertsi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Iran, the Kopet Dag Mountains of Turkmenistan, eastward to central and miền đông Afghanistan, Kashmir and the
**_Hyles calida_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó là loài đặc hữu của Kauai, Oahu, Molokai và Hawaii. Ấu trùng ăn _Acacia koa_, _Bobea elatior_, _Coprosma_, _Gardenia_, _Metrosideros_, _Pelea_, _Scaevola chamissoniana_, _Scaevola
**_Hyles annei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Chile, Bolivia, phía tây Peru và Argentina. Cá thể trưởng thành mọc cánh vào tháng 1, tháng 8 và có thể
**_Hyles dahlii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Phân phối Nó được tìm thấy ở Corse, Sardegna and the Balearic Islands. On rare occasions it được tìm thấy ở Sicilia and along
**_Hyles gallii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, châu Âu, Central châu Á và Nhật Bản.
Hyles gallii MHNT female dos.jpg| Hyles gallii MHNT female
**_Hyles euphorbiarum_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Chile, Argentina, the Falklands, Uruguay, Paraguay and miền nam Brasil. Con trưởng thành bay vào tháng 3, tháng 7, tháng
**_Hyles siehei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền nam và miền đông Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, miền bắc Syria, miền bắc Iraq và miền bắc Iran. Có
**_Hyles centralasiae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Thổ Nhĩ Kỳ và Armenia phía đông across miền bắc Iraq, miền bắc Iran, miền nam Turkmenistan, các
thumb|[[Lantana dùng để thu hút bướm chúa]] **Vườn ươm bướm** (tiếng Anh: Butterfly gardening) được thiết kế để tạo ra một môi trường thu hút bươm bướm, cũng như một số loài bướm đêm. Vườn
The **Salang Hawkmoth** (_Hyles salangensis_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Salang Pass và surrounding mountains in Afghanistan. Sải cánh dài 55–70 mm. Con trưởng
**_Hyles biguttata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Madagascar.
**_Hyles apocyni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Tajikistan và Turkmenistan. Ấu trùng ăn các loài _Apocynum_.
The **Hindu Kush Hawkmoth** (_Hyles stroehlei_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Hindu Kush mountains và Kohistan (Swat Province) in Pakistan. Sải cánh dài
The **Bean-caper Hawkmoth** (_Hyles zygophylli_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền tây và miền đông Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, miền đông Transcaucasia, Daghestan, miền bắc Syria, miền
**Wilson's Sphinx** (_Hyles wilsoni_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó là loài đặc hữu của Hawaii. Larvae of have been recorded on _Acacia koa_, _Bobea_, _Euphorbia_, _Metrosideros_, _Pelea_ và _Straussia_.
**Perkin's Sphinx** (_Hyles perkinsi_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó là loài đặc hữu của Oahu và Molokai. Ấu trùng ăn _Euphorbia_, _Kadua_, _Straussia kaduana_ and other _Straussia_ species.
**_Hyles chamyla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Xinjiang in Trung Quốc. Sải cánh dài 52–75 mm. It là một variable species. Ấu trùng có
**_Hyles chuvilini_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Mông Cổ, đông bắc Trung Quốc and adjacent areas of Nga and also farther phía nam in China, in Shaanxi
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Cephonodes hylas_** (tên tiếng Anh: _Pellucid Hawk Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## phân phát Chúng được tìm thấy Châu Phi, Ấn Độ, phía nam-Đông Á và Úc. ## miêu tả
**_Rhodafra opheltes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi. Nó gần giống loài _Hyles_.
**_Cephonodes_** là một chi bướm đêm thuộc Họ Sphingidae. ## Các loài *_Cephonodes apus_ - (Boisduval 1833) *_Cephonodes armatus_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Cephonodes banksi_ - Clark 1923 *_Cephonodes hylas_ - (Linnaeus 1771) *_Cephonodes