Euchloe là một chi bướm ngày thuộc họ Pieridae, tông Anthocharini. Chúng phân bố ở bắc bán cầu (vùng Holarctic), hầu hết các loài sống ở châu Âu, Trung Á, and Bắc Mỹ. Giống các loài Anthocharini khác, loài ở Bắc Mỹ còn được gọi là marbles; ở Cựu Thế giới gọi là dappled whites.
Phân loại
DAnh dách liệt kê theo thứ tự ABC.
Phụ chi Euchloe Hübner, 1819:
Euchloe ausonia (Hübner, [1803-1804]) – Eastern Dappled White
Euchloe ausonides (Lucas, 1852) – Large Marble hoặc Creamy Marblewing
Euchloe belemia (Esper, 1800) – Green-striped White
Euchloe crameri Butler, 1869 – Western Dappled White
Euchloe creusa (Doubleday, [1847]) – Northern Marblewing
Euchloe daphalis (Moore, 1865)
Euchloe insularis (Staudinger, 1861)
Euchloe naina Kozhanchikov, 1923
Euchloe ogilvia Back, 1990
Euchloe orientalis (Bremer, 1864)
Euchloe pulverata (Christoph, 1884)
Euchloe simplonia (Freyer, 1829) – Mountain Dappled White
*Euchloe tagis (Hübner, [1803-1804]) – Portuguese Dappled White
Phụ chi Elphinstonia Klots, 1930:
- The charlonia species-group:
Euchloe bazae Fabiano, 1993
Euchloe charlonia (Donzel, 1842) – Greenish Black-tip hoặc Lemon White
Euchloe lucilla Butler, 1886
Euchloe transcaspica (Staudinger, 1891)
**Euchloe penia (Freyer, 1852)
- Nhóm tomyris:
Euchloe lessei Bernardi, 1957
Euchloe tomyris Christoph, 1884
**Euchloe ziayani Leestmans & Back, 2001
- Incertae sedis:
Euchloe aegyptiaca Verity, 1911
Euchloe falloui (Allard, 1867) – Scarce Green-striped White
Euchloe guaymensis Opler, 1986 – Sonoran Marble
Euchloe hyantis (Edwards, 1871, sometimes in E. creusa) – California Marble hoặc Pearly Marblewing
Euchloe lotta Beutenmüller, 1898 (sometimes in E. creusa hoặc E. hyantis) – Desert Marble
Euchloe olympia (Edwards, 1871) – Olympia Marble
Hình ảnh
Tập tin:Euchloe crameri.jpg
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Euchloe_** là một chi bướm ngày thuộc họ Pieridae, tông Anthocharini. Chúng phân bố ở bắc bán cầu (vùng Holarctic), hầu hết các loài sống ở châu Âu, Trung Á, and Bắc Mỹ. Giống các
**Eastern Dappled White** _(Euchloe ausonia)_ là một loài bướm ngày Á-Âu và châu Âu, được tìm thấy chủ yếu ở phía nam và đông. Sải cánh dài 36–48 mm. Trong hầu hết các vùng phân bố
**_Euchloe crameri_** là một loài bướm ngày thuộc họ Pieridae. Loài này chủ yếu sống tại miền tây Nam Âu, được tìm thấy ở Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Pháp và Bắc Phi nhưng
The **Green-striped White** _(Euchloe belemia)_, là một loài bướm ngày thuộc họ Pieridae. Dãi phân bố của nó ở bắc Phi, thỉnh thoảng gặp ở nam Iberian peninsula, đặc biệt Tây Ban Nha và Bồ
**_Euchloe ausonides_** là một loài bướm ngày phân bố ở Bắc Mỹ. ## Phân loài *_Euchloe ausonides coloradensis_ (H. Edwards, 1881) *_Euchloe ausonides palaeoreios_ Johnson, 1977 *_Euchloe ausonides mayi_ F. & R. Chermock, 1940 *_Euchloe
**_Euchloe charlonia_** là một loài bướm ngày thuộc họ Pieridae. Nó phân bố chủ yếu ở Bắc Phi, Trung Đông và thỉnh thoảng gặo ở phía nam bán đảo Iberia, đặc biệt ở Tây Ban
**_Euchloe daphalis_** là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở western Pamirs, northern Afghanistan, Pakistan và Ấn Độ. It is found on arid slopes up to heights of 2,500 to 3,000
**Mountain Dappled White** _(Euchloe simplonia)_ là một loài bướm ngày được tìm thấy ở các vùng núi của Western Europe và Bắc Phi. Thức ăn chủ yếu của nó là sinapis, isatis, athionema, iberis và
**Olympia Marble** _(Euchloe olympia)_, là một loài bướm ngày thuộc họ Pieridae. Dải phân bố của nó là miền nam Canada và trung tây xuống đến miền nam USA.
**Green Marble** (**_Euchloe naina_**) là một loài butterfly that occurs in northern North America và Siberia. Sải cánh dài từ 30 đến 36 mm.== *_E. n. jakutia_ Back, 1990 *_E. n. naina_ Kozhantshikov, 1923 *_E. n.
**_Euchloe lotta_** là một loài bướm trong họ Pieridae. Chúng thường xuất hiện ở vùng British Columbia. Ấu trùng ăn các loài thực vật _Arabis furcata_, _Arabis sparsiflora_, _Arabis bolboellii_, và _Halimolobos whitedi_.
**_Euchloe creusa_** là một loài bướm trong họ Pieridae, thường được tìm thấy ở vùng Bắc Mỹ. Larvae ăn các loài thực vật _Draba_ và _Cruciferae_.
**_Helicopsyche euchloe_** là một loài Trichoptera trong họ Helicopsychidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Venusia euchloe_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
thumb|Jacob Hübner, 1790 **Jacob Hübner** (20 tháng 6 năm 1761 - 13 tháng 9 năm 1826, tại Augsburg) là một nhà côn trùng học người Đức. Ông là tác giả của _Sammlung Europäischer Schmetterlinge_ (1796–1805),