✨Zygaena
Zygaena là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
Các loài
- Zygaena afghana
- Zygaena algira
- Zygaena alluaudi
- Zygaena angelicae Ochsenheimer, 1808
- Zygaena anthyllidis Boisduval, 1828
- Zygaena aurata Blachier, 1905
- Zygaena beatrix
- Zygaena brizae (Esper, 1800)
- Zygaena cambysea
- Zygaena carniolica (Scopoli, 1763)
- Zygaena centaureae Fischer v. Waldheim, 1832
- Zygaena chirazica Reiss, 1938
- Zygaena christa Reiss & Schulte, 1967
- Zygaena cocandica
- Zygaena contaminei Boisduval, 1834
- Zygaena corsica Boisduval, 1828
- Zygaena cuvieri Boisduval, [1828]
- Zygaena cynarae (Esper, 1789)
- Zygaena dorycnii Ochsenheimer, 1808
- Zygaena ecki
- Zygaena ephialtes (Linnaeus, 1767)
- Zygaena erythrus (Hübner, 1806)
- Zygaena escalerai
- Zygaena excelsa
- Zygaena exulans – Mountain Burnet (Hohenwarth, 1792)
- Zygaena fausta (Linnaeus, 1767)
- Zygaena favonia
- Zygaena felix
- Zygaena filipendulae – Six-spotted Burnet (Linnaeus, 1758)
- Zygaena formosa
- Zygaena fraxini Ménétriés, 1832
- Zygaena graslini Lederer, 1855
- Zygaena haberhaueri
- Zygaena haematina
- Zygaena hilaris Ochsenheimer, 1808
- Zygaena hindukushi Koch, 1937
- Zygaena ignifera Korb, 1897
- Zygaena johannae Le Cerf, 1923
- Zygaena laeta (Hübner, 1790)
- Zygaena lavandulae (Esper, 1783)
- Zygaena lonicerae – Narrow-Bordered Five-Spot Burnet (Scheven, 1777)
- Zygaena loti (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Zygaena loyselis
- Zygaena lydia Staudinger, 1887
- Zygaena magiana
- Zygaena manlia
- Zygaena marcuna
- Zygaena maroccana Rothschild, 1917
- Zygaena minos (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Zygaena nevadensis Rambur, 1858
- Zygaena niphona
- Zygaena occitanica (Villers, 1789)
- Zygaena olivieri
- Zygaena orana Duponchel, 1835
- Zygaena osterodensis Reiss, 1921
- Zygaena oxytropis Boisduval, 1828
- Zygaena persephone
- Zygaena punctum Ochsenheimer, 1808
- Zygaena purpuralis (Brünnich, 1763)
- Zygaena rhadamanthus (Esper, 1789)
- Zygaena romeo Duponchel, 1835
- Zygaena rosinae
- Zygaena rubicundus (Hübner, 1817)
- Zygaena rubricollis
- Zygaena sarpedon (Hübner, 1790)
- Zygaena scovitzii Ménetriés, 1832
- Zygaena sedi Fabricius, 1787
- Zygaena seitzi Reiss, 1938
- Zygaena separata
- Zygaena sogdiana Erschoff, 1874
- Zygaena speciosa Reiss, 1937
- Zygaena storaiae
- Zygaena tamara
- Zygaena theryi
- Zygaena transalpina (Esper, 1780)
- Zygaena transpamirica
- Zygaena tremewani Hofmann & G. Reiss, 1983
- Zygaena trifolii (Esper, 1783)
- Zygaena truchmena
- Zygaena viciae – New Forest Burnet (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Zygaena wyatti Reiss & Schulte, 1961
- Zygaena youngi Rothschild, 1926
- Zygaena zuleima
Hình ảnh
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Zygaena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Zygaena afghana_ * _Zygaena algira_ * _Zygaena alluaudi_ * _Zygaena angelicae_ Ochsenheimer, 1808 * _Zygaena anthyllidis_ Boisduval, 1828 * _Zygaena aurata_ Blachier,
**_Zygaena transalpina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Phân bố Loài này sống ở Áo, Andorra, Bỉ, Croatia, Pháp, Đức, Ý, Liechtenstein, Luxembourg, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Bosna và Hercegovina.
**_Zygaena ephialtes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Bướm có sải cánh dài 35–40 mm. Cánh trước có màu xanh, có năm hoặc sáu điểm rất khác nhau về màu sắc, vì chúng có
The **Transparent Burnet** (_Zygaena purpuralis_) là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Hình:Thymian-Widderchen, Zygaena purpuralis.JPG Sải cánh dài 30–34 mm. Con trưởng thành bay vào tháng
**_Zygaena brizae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó phân bố ở châu Âu và Gruzia. ## Phân loài * _Zygaena brizae brizae_ * _Zygaena brizae araratensis_ Reiss, 1935 * _Zygaena brizae burssensis_
**_Zygaena lonicerae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Nhộng Sâu bướm Sải cánh dài 30–46 mm. Con trưởng thành bay during daytime từ tháng 6
**_Zygaena trifolii_** là một loài the Zygaenidae. (MHNT) Zygaena trifolii - Chrastava Tchéquie - male dorsal.jpg|♂ (MHNT) Zygaena trifolii - Chrastava Tchéquie - male ventral.jpg|♂ △ (MHNT) Zygaena trifolii - Chrastava Tchéquie
**_Zygaena osterodensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở continental Europe. nhỏ|250 px|trái|Zygaena osterodensis on Vicia cracca Sải cánh dài khoảng 35 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6
**_Zygaena orana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Sardinia và Bắc Phi. Ấu trùng loài này ăn _Lotus creticus_ và _Lotus cytisoides_. ## Phân loài * _Zygaena orana
**_Zygaena viciae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Hình ảnh Tập tin:Zygaena viciae 03.jpg Tập tin:Zygaena viciae 02.jpg Tập tin:Zygaena viciae Lovoe 2009.JPG Tập tin:Kleines Fünffleck-Widderchen Zygaena viciae OhWeh-001.jpg Zygaena viciae-o.jpg
**_Zygaena fausta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. (MHNT) Zygaena fausta fausta - Amiel Tarn France - male dorsal.jpg|♂ (MHNT) Zygaena fausta fausta - Amiel Tarn France - male ventral.jpg|♂
The **Provence Burnet** (_Zygaena occitanica_) là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở the Algarve and miền nam Tây Ban Nha up to phần phía đông của núi Cantabria. Sải
Sâu bướm Tiêu bản **Zygaena exulans** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này sinh sống ở vùng núi Trung Âu, Scotland, Scandinavia và Bắc Nga. ## Hình ảnh Tập tin:Zygaena exulans
**_Zygaena loti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Đây là loài bướm đêm hoạt động ban ngày với đặc điểm là thân đen, chân sáng màu và có đốm đỏ trên cánh. Sâu
**_Zygaena cocandica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Uzbekistan, Tajikistan và Kirgizstan. Chiều dài cánh trước khoảng 12 mm. ## Phụ loài *_Zygaena cocandica cocandica_ (southern Kirgizstan) *_Zygaena cocandica
**_Zygaena cambysea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Trung Đông, bao gồm Iran. ## Phụ loài *_Zygaena cambysea cambysea_ (Iran) *_Zygaena cambysea kamarana_ *_Zygaena cambysea hafis_ (Iran)
**_Zygaena carniolica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. phải|Zygaena carniolica ## Hình ảnh Tập tin:Zygaena carniolica.jpg Tập Tập tin:Blueten mit Falter.jpg Tập tin:Esparsetten-Widderchen Zygaena carniolica.jpg
**_Zygaena graslini_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Hình ảnh Tập tin:Zygaena graslini 1.JPG Tập tin:Zygaena graslini 2.JPG
**_Zygaena minos_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Hình ảnh Tập tin:Widderchen.jpg Tập tin:Widderchen2.jpg Tập tin:Zygaena (Mesembrynus) minos-M-Slowenien, Karst, Postojna, Pivka-E-MK-21385a.jpg Tập tin:Zygaena purpuralis par Nemos.jpg
**_Zygaena laeta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền trung and South-Eastern châu Âu. Sải cánh dài 26–34 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8
**_Zygaena romeo_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở phía nam and southwest Alpine areas, in miền nam Pháp, in miền đông Pyrenees and in hầu hết Ý. Sải
**_Zygaena scovitzii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
**Bướm đêm sáu đốm**, **_Zygaena filipendulae_**, là một loài ngài bay ban ngày thuộc họ Zygaenidae. Đây là loài phổ biến khắp Âu Châu. Con cái và con đực giống nhau và có sải cánh
**_Zygaena sogdiana_** là một loài bướm đêm trong họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Trung Á.
**_Zygaena loyselis_** là một loài bướm đêm trong họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở dãy núi Atlas (ở Maroc, Algeria, Tunisia).
nhỏ|trái| Larva showing warning colours, flattening phải|Zygaena carniolica **Zygaenidae** là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. Hầu hết các loài trong họ này sống ở vùng nhiệt đới, nhưng chúng vẫn có mặt khá
**Zygaeninae** là một phân họ bướm đêm của họ Zygaenidae. ## Chi * _Zygaena_ Fabricius, 1775 * _Reissita_ Tremewan, 1959 ## Hình ảnh Tập tin:Zygaenidae Widderchen Blutstroepfchen 3271.jpg Tập tin:Zygaena filipendula 240503.jpg Tập tin:Zygaena
**Cá nhám búa vây đen** hay **cá mập đầu búa vỏ sò**, tên khoa học **_Sphyrna lewini_**, là một loài cá nhám búa, họ Sphyrnidae. Nó chủ yếu sống ở vùng nước ven biển ôn
thumb|[[Lantana dùng để thu hút bướm chúa]] **Vườn ươm bướm** (tiếng Anh: Butterfly gardening) được thiết kế để tạo ra một môi trường thu hút bươm bướm, cũng như một số loài bướm đêm. Vườn
**Bướm đêm** hay **ngài** là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm ngày, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy. Bướm đêm chiếm phần lớn số chủng loại loài
Danh sách này liệt kê các chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae: *_Achelura_ *_Acoloithus_ *_Adscita_ *_Aeacis_ *_Aethioprocris_ *_Agalope_ *_Aglaino_ *_Aglaope_ *_Agrumenia_ *_Agrumenoidea_ *_Allobremeria_ *_Allocaprima_ *_Allocyclosia_ *_Alloprocris_ *_Alophogaster_ *_Alteramenelikia_ *_Alterasvenia_ *_Amesia_ *_Amuria_ *_Anarbudas_ *_Ancistroceron_ *_Ankasocris_ *_Anthilaria_
**_Zutulba namaqua_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo, Namibia và Nam Phi. ## Phân loài *_Zutulba namaqua namaqua_ (Nam Phi) *_Zutulba namaqua zelleri_
**_Sphaerodactylus_** là một chi tắc kè sinh sống ở châu Mỹ. Chúng khác các loài tắc kè khác bởi kích thước nhỏ và tròn, hơn là các con ngươi mắt dọc và mỗi ngón chân
**Cá nhám cào** (danh pháp khoa học: _Eusphyra blochii_) là một loài cá nhám búa, nằm trong họ Sphyrnidae. Loài cá nhám nhỏ đạt độ dài chỉ này có thân thon gọn, màu nâu-xám, với
**Cá nhám búa** hay **cá mập đầu búa** là tên gọi chung của các loài cá thuộc họ **Sphyrnidae**, thuộc bộ Cá mập mắt trắng (Carcharhiniformes) trong phân lớp Cá mang tấm (Elasmobranchii), lớp Cá
**Cá nhám búa không rãnh** hay **cá nhám búa lớn**, **cá mập đầu búa lớn** (tên khoa học: _Sphyrna mokarran_), là loài lớn nhất của họ Sphyrnidae. Nó có thể bị nhầm lẫn với Sphyrna