✨Danh sách Nữ viện (Nhật Bản)

Danh sách Nữ viện (Nhật Bản)

  • Đông Tam Điều viện (Higashi-sanjō In (東三条院): tức Fujiwara no Senshi (藤原詮子) - phối ngẫu của Thiên hoàng En'yū
  • Thượng Đông Môn viện (Jōtō-mon In (上東門院): tức Fujiwara no Shōshi (藤原彰子) (988-1074) - phối ngẫu của Thiên hoàng Ichijō
  • Dương Minh Môn viện (Yōmei-mon In (陽明門院): tức Nội Thân vương Teishi (禎子内親王) (1013-1094) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Suzaku
  • Nhị Điều viện (Nijō In (二条院): tức Nội Thân vương Shōshi (章子内親王) (1026-1105) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Reizei
  • Úc Phương Môn viện (Ikuhō-mon In (郁芳門院): tức Nội Thân vương Teishi/Yasuko (媞子内親王) (1076-1096) - chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Horikawa
  • Đãi Hiền Môn viện (Taiken-mon In (待賢門院):tức Fujiwara no Shōshi/Tamako (藤原璋子) (1101-1145) - phối ngẫu của Thiên hoàng Toba
  • Cao Dương viện (Kaya no In (高陽院): tức Fujiwara no Yasuko (藤原泰子) (1095-1156) - phối ngẫu của Thiên hoàng Toba
  • Bỉ Phúc Môn viện (Bifuku-mon In (美福門院): tức Fujiwara no Nariko (藤原得子) (1117-1160) - phối ngẫu của Thiên hoàng Toba
  • Hoằng Hóa Môn viện (Kōka-mon In (皇嘉門院): tức Fujiwara no Kiyoko (藤原聖子) (1121-1182) - phối ngẫu của Thiên hoàng Sutoku
  • Thượng Tây Môn viện (Jōsai-mon In (上西門院): tức Nội Thân vương Tōshi/Muneko (統子内親王) - Hoàng hậu trên danh nghĩa
  • Bát Điều viện (Hachijō In (八条院): Nội Thân vương Akiko (暲子内親王) (1137-1211), con gái của Thiên hoàng Toba
  • Cao Tùng viện (Takamatsu In (高松院):Nội Thân vương Yoshiko (姝子内親王) (1141-1176) - phối ngẫu củaThiên hoàng Nijō
  • Cửu Điều viện (Kujō In (九条院): tức Fujiwara no Teishi/Shimeko (藤原呈子) (1131-1176) - phối ngẫu của Thiên hoàng Konoe
  • Kiến Xuân Môn viện (Kenshun-mon In (建春門院): Taira no Shigeko (平滋子) (1142-1176) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Shirakawa (mẹ của Thiên hoàng Takakura)
  • Kiến Lễ Môn viện (Kenrei-mon In (建礼門院): Taira no Tokushi/Noriko (平徳子) (1155-1214) -phối ngẫu của Thiên hoàng Takakura (mẹ của Thiên hoàng Antoku)
  • Yên Phú Môn viện (Inbu-mon In (殷富門院):Nội Thân vương Sukeko (亮子内親王) (1147-1216) -chuẩn mẫu (准母) củaThiên hoàng Antoku và Thiên hoàng Go-Toba
  • Thất Điều viện (Shichijō In (七条院): Fujiwara no Shokushi/Taneko (藤原殖子) (1157-1228) - phối ngẫu của Thiên hoàng Takakura (mẹ của Thiên hoàng Go-Toba)
  • Tuyên Dương Môn viện (Sen'yō-mon In (宣陽門院): Nội Thân vương Akiko/Kinshi (覲子内親王) (1181-1252), con gái của Thiên hoàng Go-Shirakawa
  • Nghị Thu Môn viện (Gishū-mon In (宜秋門院): Fujiwara no Ninshi/Tōko (藤原任子) (1173-1240) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Toba
  • Thừa Minh Môn viện (Shōmei-mon In (承明門院): Minamoto no Zaishi/Ariko (源在子) (1171-1257) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Toba (mẹ của Thiên hoàng Tsuchimikado)
  • Phường Môn viện (Bōmon In (坊門院): Nội Thân vương Noriko (範子内親王) (1177-1210)-chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Tsuchimikado
  • Tu Minh Môn viện (Shumei-mon In (修明門院): Fujiwara no Jūshi/Shigeko (藤原重子) (1182-1264) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Toba (mẹ của Thiên hoàng Juntoku)
  • Xuân Hoa Môn viện (Shunka-mon In (春華門院): Nội Thân vương Shōshi (昇子内親王) (1195-1211) - chuẩn mẫu(准母) của Thiên hoàng Juntoku
  • Âm Minh Môn viện (Immei-mon In (陰明門院): Fujiwara no Reishi (藤原麗子) (1185-1243) -phối ngẫu của Thiên hoàng Tsuchimikado
  • Gia Dương Môn viện (Kayō-mon In (嘉陽門院): Nội Thân vương Reishi (礼子内親王) (1200-1272), con gái của Thiên hoàng Go-Toba
  • Đông Nhất Điều viện (Higashi-ichijō In (東一条院): Fujiwara no Ritsushi (藤原立子) (1192-1248) - phối ngẫu của Thiên hoàng Juntoku
  • Bắc Bạch Hà viện (Kita-shirakawa In (北白河院): Fujiwara no Nobuko/Chinshi (藤原陳子) (1173-1238) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Takakura (mẹ của Thiên hoàng Go-Horikawa)
  • An Gia Môn viện (Anka-mon In (安嘉門院):Nội Thân vương Hōshi/Kuniko (邦子内親王) (1209-1283) - chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Go-Horikawa
  • An Hỉ Môn viện (Anki-mon In (安喜門院): Fujiwara no Ariko (藤原有子) (1207-1286) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Horikawa
  • Ưng Tư viện (Takatsukasa In (鷹司院): Fujiwara no Chōshi (藤原長子) (1218-1275) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Horikawa
  • Tảo Bích Môn viện (Sōheki-mon In (藻璧門院): Fujiwara no Shunshi/Yoshiko (藤原竴子) (1209-1233) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Horikawa
  • Minh Nghĩa Môn viện (Meigi-mon In (明義門院): Nội Thân vươngTeishi (諦子内親王) (1217-1243), con gái của Thiên hoàng Juntoku
  • Thức Kiền Môn viện (Shikiken-mon In (式乾門院): Nội Thân vương Rishi (利子内親王) (1197-1251) -chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Shijō
  • Tuyên Nhân Môn viện (Sennin-mon In (宣仁門院): Fujiwara no Hiroko (藤原彦子) (1227-1262) - phối ngẫu của Thiên hoàng Shijō
  • Chinh Thân viện (Ōgimachi In (正親町院): Nội Thân vương Akiko (覚子内親王) (1213-1285), con gái củaThiên hoàng Tsuchimikado
  • Thất Đinh viện (Muromachi In (室町院): Nội Thân vương Kishi (暉子内親王) (1228-1300), con gái của Thiên hoàng Go-Horikawa
  • Đại Cung viện (Ōmiya In (大宮院): Fujiwara no Kitsushi/Yoshiko (藤原姞子) (1225-1292) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Saga
  • Tiên Hoa Môn viện (Senka-mon In (仙華門院):Nội Thân vương Teruko (曦子内親王) (1224-1262) - Hoàng hậu trên danh nghĩa
  • Vĩnh An Môn viện (Eian-mon In (永安門院): Nội Thân vương Jōshi (穠子内親王) (1216-1279), con gái của Thiên hoàng Juntoku
  • Thần Tiên Môn viện (Shinsen-mon In (神仙門院): Nội Thân vương Taishi (体子内親王) (1231-1302), con gái của Thiên hoàng Go-Horikawa
  • Đông Nhị Điều viện (Higashi-nijō In (東二条院): Fujiwara no Kōshi/Kimiko (藤原公子) (1232-1304) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Fukakusa
  • Hòa Đức Môn viện (Watoku-mon In (和徳門院): Nội Thân vương Gishi (義子内親王) (1234-1290), con gái của Thiên hoàng Chūkyō
  • Nguyệt Hoa Môn viện (Gekka-mon In (月華門院): Nội Thân vương Sōshi (綜子内親王) (1247-1269), con gái của Thiên hoàng Go-Saga
  • Kim Xuất Hà viện (Imadegawa In (今出河院): Fujiwara no Kishi (藤原嬉子) (1252-1318) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
  • Kinh Cực viện (Kyōgoku In (京極院): Fujiwara no Saneko (藤原佶子) (1245-1272) -phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
  • Tân Dương Minh Môn viện (Shin-Yōmei-mon In (新陽明門院): Fujiwara no Ishi (藤原位子) (1262-1296) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
  • Diên Chính Môn viện (Ensei-mon In (延政門院): Nội Thân vương Etsushi (悦子内親王) (1259-1332), con gái của Thiên hoàng Go-Saga
  • Huyền Huy Môn viện (Genki-mon In (玄輝門院): Fujiwara no Shizuko (藤原愔子) (1246-1329) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Fukakusa (mẹ của Thiên hoàng Fushimi)
  • Ngũ Điều viện (Gojō In (五条院): Nội Thân vương Ekishi (懌子内親王) (1262-1294) -phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
  • Du Nghĩa Môn viện (Yūgi-mon In (遊義門院): Nội Thân vương Reishi (姈子内親王) (1270-1307) -Hoàng hậu trên danh nghĩa
  • Vĩnh Dương Môn viện (Eiyō-mon In (永陽門院): Nội Thân vương Hisako (久子内親王) (1272-1346), con gái của Thiên hoàng Go-Fukakusa
  • Chiêu Khánh Môn viện (Shōkei-mon In (昭慶門院): Nội Thân vương Kishi (憙子内親王) (1270-1324), con gái của Thiên hoàng Kameyama
  • Vĩnh Phúc Môn viện (Eifuku-mon In (永福門院): Fujiwara no Shōshi (1271-1342) -phối ngẫu của Thiên hoàng Fushimi
  • Chiêu Huấn Môn viện (Shōkin-mon In (昭訓門院): Fujiwara no Eishi (藤原瑛子) (1273-1336) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kameyama
  • Vĩnh Gia Môn viện (Eika-mon In (永嘉門院):Công chúa Zuishi (瑞子女王) (1272-1329) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Uda
  • Dương Đức Môn viện (Yōtoku-mon In (陽徳門院): Nội Thân vương Eishi (媖子内親王) (1228-1352), con gái của Thiên hoàng Go-Fukakusa
  • Chương Nghĩa Môn viện (Shōgi-mon In (章義門院): Nội Thân vương Yoshi (誉子内親王) (?-1336), con gái của Thiên hoàng Fushimi
  • Tây Hoa Môn viện (Seika-mon In (西華門院): Minamoto no Motoko (源基子) (1269-1355) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Uda (mẹ của Thiên hoàng Go-Nijō)
  • Quảng Nghĩa Môn viện (Kōgi-mon In (広義門院): Fujiwara no Yasuko/Neishi (藤原寧子) (1292-1357) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Fushimi
  • Chương Thiện Môn viện (Shōzen-mon In (章善門院): Nội Thân vương Eishi (永子内親王) (?-1338), con gái của Thiên hoàng Go-Fukakusa
  • Sóc Bình Môn viện (Sakuhei-mon In (朔平門院): Nội Thân vương Jushi (璹子内親王) (1287-1310), con gái của Thiên hoàng Fushimi
  • Trường Nhạc Môn viện (Chōraku-mon In (長楽門院): Fujiwara no Kinshi (藤原忻子) (1283-1352) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Nijō
  • Diên Minh Môn viện (Enmei-mon In (延明門院): Nội Thân vương Nobuko (延子内親王) (1291-?),con gái của Thiên hoàng Fushimi
  • Đàm Thiên Môn viện (Danten-mon In (談天門院): Fujiwara no Tadako (藤原忠子) (1268-1319) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Uda (mẹ của Thiên hoàng Go-Daigo)
  • Đạt Trí Môn viện (Tacchi-mon In (達智門院):Nội Thân vương Shōshi (奬子内親王) (1286-1348) - Hoàng hậu trên danh nghĩa
  • Mặc Thu Môn viện (Banshū-mon In (万秋門院): Fujiwara no Tamako (藤原頊子) (1268-1336) - Phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Nijō
  • Thọ Thành Môn viện (Jusei-mon In (寿成門院):Nội Thân vương Sōshi (1302-1362), con gái của Thiên hoàng Go-Nijō
  • Hiển Thân Môn viện (Kenshin-mon In (顕親門院): Fujiwara no Kishi/Sueko (藤原季子) (1265-1336) - phối ngẫu của Thiên hoàng Fushimi (mẹ của Thiên hoàng Hanazono)
  • Sùng Minh Môn viện (Sumei-mon In (崇明門院): Nội Thân vương Baishi (禖子内親王) (ca.1300-?) - phối ngẫu của Thân vương Kuninaga (邦良親王)
  • Lễ Thành Môn viện (Reisei-mon In (礼成門院): Fujiwara no Kishi (藤原禧子) (1303-1333) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Daigo (được Thiên hoàng phong làm Hoàng hậu,sau là Go-Kyōgoku In)
  • Hậu Kinh Cực viện (Go-Kyōgoku In (後京極院): Fujiwara no Kishi (藤原禧子) (1303-1333) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Daigo (truy phong)
  • Tuyên Chính Môn viện (Sensei-mon In (宣政門院): Nội Thân vương Kanshi (懽子内親王) (1315-1362) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kōgon
  • Chương Đức Môn viện (Shōtoku-mon In (章徳門院): Nội Thân vương Koshi (璜子内親王) (?-?), con gái củaThiên hoàng Go-Fushimi
  • Tân Thất Đinh viện (Shin-Muromachi In (新室町院): Nội Thân vương Junshi (珣子内親王) (1311-1337) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Daigo
  • Huy An Môn viện (Kian-mon In (徽安門院): Nội Thân vương Jushi (寿子内親王) (1318-1358) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kōgon
  • Tuyên Quang Môn viện (Senko-mon In (宣光門院): Fujiwara no Jitsushi (藤原実子) (1297-1360) - phối ngẫu của Thiên hoàng Hanazono
  • Tân Đãi Hiền Môn viện (Shin-Taiken-mon In (新待賢門院): Fujiwara no Renshi (藤原廉子) (1301-1359) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Daigo (mẹ của Thiên hoàng Go-Murakami)
  • Dương Lộc Môn viện ( Yōroku-mon In (陽禄門院): Fujiwara no Hideko (藤原秀子) (1311-1352) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kōgon (mẹ của Thiên hoàng Sukō và Thiên hoàng Go-Kōgon)
  • Gia Hỉ Môn viện (Kaki-mon In (嘉喜門院): Fujiwara no Katsuko (藤原勝子) (?-?) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Murakami (mẹ của Thiên hoàng Chōkei và Thiên hoàng Go-Kameyama)
  • Tân Tuyên Dương Môn viện (Shin-Sen'yō-mon In (新宣陽門院):Nội Thân vương Noriko (憲子内親王) (1343-1391), con gái của Thiên hoàng Go-Murakami
  • Sùng Hiền Môn viện (Sūken-mon In (崇賢門院): Ki no Nakako (紀仲子) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Kōgon (mẹ của Thiên hoàng Go-En'yū)
  • Thông Dương Môn viện (Tsūyō-mon In (通陽門院): Fujiwara no Genshi/Takako (藤原厳子) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-En'yū (mẹ của Thiên hoàng Go-Komatsu)
  • Bắc Sơn viện (Kitayama In (北山院): Fujiwara no Yasuko (藤原康子) (1369-1419) -vợ của Ashikaga Yoshimitsu (chuẩn mẫu (准母) của Thiên hoàng Go-Komatsu)
  • Quang Phạm Môn viện (Kōhan-mon In (光範門院): Fujiwara no Sukeko (藤原資子) (1384-1440) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Komatsu (mẹ của Thiên hoàng Shōkō)
  • Phu Chính Môn viện (Fusei-mon In (敷政門院): Minamoto no Yukiko (源幸子) (1390-1448) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Sukō (mẹ của Thiên hoàng Go-Hanazono)
  • Gia Nhạc Môn viện (Karaku-mon In (嘉楽門院): Fujiwara no Nobuko (藤原信子) (1411-1488) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Hanazono (mẹ của Thiên hoàng Go-Tsuchimikado)
  • Phong Nhạc Môn viện (Buraku-mon In (豊楽門院): Fujiwara no Fujiko (藤原藤子) (1464-1535) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Kashiwabara (mẹ của Thiên hoàng Go-Nara)
  • Cát Đức Môn viện (Kittoku-mon In (吉徳門院): Fujiwara no Eishi (藤原栄子) (?-1522) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Nara (mẹ của Thiên hoàng Ōgimachi)
  • Tân Thượng Đông Môn viện (Shin-Jōtō-mon In (新上東門院): Fujiwara no Haruko (藤原晴子) (1553-1620) - phối ngẫu của Thiên hoàng Yōkō (mẹ của Thiên hoàng Go-Yōzei)
  • Trung Hòa Môn viện (Chūka-mon In (中和門院): Fujiwara no Sakiko (藤原前子) (1575-1630) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Yōzei (mẹ của Thiên hoàng Go-Mizunoo)
  • Đông Phúc Môn viện (Tōfuku-mon In (東福門院): Minamoto no Masako (源和子) (1607-1678) -phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Mizunoo (mẹ của Thiên hoàng Meishō)
  • Nhâm Sinh viện (Mibu In (壬生院): Fujiwara no Mitsuko (藤原光子) (1602-1656) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Mizunoo (mẹ của Thiên hoàng Go-Kōmyō)
  • Tân Quảng Nghĩa Môn viện (Shin-Kogi-mon In (新広義門院): Fujiwara no Kuniko (藤原国子) (1624-1677) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Mizunoo (mẹ của Thiên hoàng Reigen)
  • Phùng Xuân Môn viện (Ōshun-mon In (逢春門院): Fujiwara no Takako (藤原隆子) (1604-1685) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Mizunoo (mẹ của Thiên hoàng Gosai)
  • Tân Thượng Tây Môn viện (Shin-Jōsai-mon In (新上西門院): Fujiwara no Fusako (藤原房子) (1653-1712) - phối ngẫu của Thiên hoàng Reigen
  • Thừa Thu Môn viện (Shōshū-mon In (承秋門院): Yukiko (幸子女王) (1681-1720) - phối ngẫu của Thiên hoàng Higashiyama
  • Tân Sùng Hiền Môn viện (Shin-Sūken-mon In (新崇賢門院): Fujiwara no Yoshiko (藤原賀子) (1675-1710) - phối ngẫu của Thiên hoàng Higashiyama (mẹ của Thiên hoàng Nakamikado)
  • Kính Pháp Môn viện (Keihō-mon In (敬法門院): Fujiwara no Muneko (藤原宗子) (1657-1732) - phối ngẫu của Thiên hoàng Reigen (mẹ của Thiên hoàng Higashiyama)
  • Tân Trung Hòa Môn viện (Shin-Chūka-mon In (新中和門院): Fujiwara no Hisako (藤原尚子) (1702-1720) - phối ngẫu của Thiên hoàng Nakamikado (mẹ của Thiên hoàng Sakuramachi)
  • Lễ Thành Môn viện (Reisei-mon In (礼成門院):Nội Thân vương Takako (孝子内親王) (1650-1725), con gái của Thiên hoàng Go-Kōmyō
  • Thanh Ỷ Môn viện (Seiki-mon In (青綺門院): Fujiwara no Ieko (藤原舎子) (1716-1790) - phối ngẫu của Thiên hoàng Sakuramachi (mẹ của Thiên hoàng Go-Sakuramachi)
  • Khai Minh Môn viện (Kaimei-mon In (開明門院): Fujiwara no Sadako (藤原定子) (1717-1789) - phối ngẫu của Thiên hoàng Sakuramachi (mẹ của Thiên hoàng Momozono)
  • Cung Lễ Môn viện (Kyōrei-mon In (恭礼門院): Fujiwara no Tomiko (藤原富子) (1743-1795) - phối ngẫu của Thiên hoàng Momozono (mẹ của Thiên hoàng Go-Momozono)
  • Thịnh Hóa Môn viện (Seika-mon In (盛化門院): Fujiwara no Koreko (藤原維子) (1759-1783) - phối ngẫu của Thiên hoàng Go-Momozono
  • Tân Hoằng Hóa Môn viện (Shin-Koka-mon In (新皇嘉門院): Fujiwara no Tsunako (藤原繋子) (1798-1823) - phối ngẫu của Thiên hoàng Ninkō (truy phong)
  • Tân Thanh Hòa viện (Shin-Seiwa In (新清和院):Nội Thân vương Yoshiko (欣子内親王) (1779-1846) - phối ngẫu của Thiên hoàng Kōkaku
  • Higashi-kyogoku In (東京極院): Fujiwara no Tadako (藤原婧子) (1780-1843) - consort of Emperor Kōkaku (mẹ của Thiên hoàng Ninkō)
  • Tân Sóc Bình Môn viện (Shin-Sakuhei-mon In (新朔平門院): Fujiwara no Yasuko (藤原祺子) (1811-1847) - phối ngẫu của Thiên hoàng Ninkō
  • Tân Đãi Hiền Môn viện (Shin-Taiken-mon In (新待賢門院): Fujiwara no Naoko (藤原雅子) (1803-1856) - phối ngẫu của Thiên hoàng Ninkō (mẹ của Thiên hoàng Kōmei)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
* Đông Tam Điều viện (Higashi-sanjō In (東三条院): tức Fujiwara no _Senshi_ (藤原詮子) - phối ngẫu của Thiên hoàng En'yū * Thượng Đông Môn viện (Jōtō-mon In (上東門院): tức Fujiwara no _Shōshi_ (藤原彰子) (988-1074) -
[[Tập tin:Countries which have had female Heads of State and Government.svg|thumb|Bản đồ các nước có nữ nguyên thủ quốc gia từ lúc đất nước đó độc lập đến bây giờ (Toàn quyền như nguyên thủ
**Danh sách các trận đánh Nhật Bản** là danh sách được sắp xếp ra theo từng năm, từng thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản. ## Thời kỳ Yayoi * Hậu kỳ Thế kỷ 2:
** Biểu tình của sinh viên Nhật Bản 1968–1969** (, _daigaku funsō,_ Hán-Việt_: đại học phân tranh_ hoặc , _daigaku tōsō,_ Hán-Việt: _đại học đấu tranh_) là một loạt các cuộc biểu tình diễn ra
thế=The head and torso of a man in a black suit with a white dress shirt, blue eyes, and brown hair standing in front of a "no smoking" sign on the left and a silver
Dưới đây là những danh sách có trong Wikipedia tiếng Việt. ## Âm nhạc * Danh sách các nhà soạn nhạc cổ điển * Thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc * Tuyển tập nhạc
phải|nhỏ|225x225px|Fay Bainter (hình trong bộ phim _[[Jezebel (phim)|Jezebel_ năm 1938) là người đầu tiên được đề cử hai giải Oscar trong cùng một năm. Cô giành chiến thắng hạng mục Nữ diễn viên phụ xuất
Đây là **danh sách ­­­­­vị quân chủ Tây Ban Nha**, được xem là người cai trị của đất nước Tây Ban Nha theo nghĩa hiện đại của từ này. Tiền thân của ngôi vua Tây
nhỏ|284x284px|Hoàng thất Nhật Bản năm 2013 **Hoàng thất Nhật Bản** (kanji: 皇室, rōmaji: _kōshitsu_, phiên âm Hán-Việt: _Hoàng Thất_) là tập hợp những thành viên trong đại gia đình của đương kim Thiên hoàng. Theo
Đây là danh sách thành viên của **Nightwish**, một ban nhạc symphonic metal đến từ Kitee, Phần Lan, được thành lập năm 1996 bởi songwriter kiêm keyboard Tuomas Holopainen, guitarist Emppu Vuorinen, và cựu ca
**AKB48** là nhóm nhạc nữ thần tượng Nhật Bản ra đời vào ngày 8 tháng 12 năm 2005. Tính đến tháng 4 năm 2025, nhóm có 44 thành viên, gồm có 36 thành viên chính
Dưới đây là danh sách các nhóm nhạc/ban nhạc Việt Nam. Trong danh sách bao gồm cả các nhóm nhạc/ban nhạc nam, nhóm nhạc/ban nhạc nữ và nhóm nhạc/ban nhạc hỗn hợp nam nữ. *
Tập tin:Japan film clapperboard.svg **Điện ảnh Nhật Bản** (tiếng Nhật: _映画_ - _Eiga, cũng được biết trong Nhật Bản là 邦画 hōga - "domestic cinema"_) hay **phim điện ảnh Nhật Bản** (tức **phim lẻ Nhật
**Nhật Bản** là quốc gia đăng cai **Thế vận hội Mùa hè 2020** tại Tokyo từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 9 tháng 8 năm 2020. Kể từ khi chính thức tham gia vào
là một ban nhạc rock toàn thành viên nữ người Nhật Bản đến từ Osaka. Nhóm do bốn cô nữ sinh trung học thành lập vào tháng 8 năm 2006, họ biểu diễn nhạc sống
**Danh sách tỷ phú thế giới** () là một bảng xếp hạng hàng năm đối với giá trị tài sản ròng của các tỷ phú giàu có nhất thế giới, được biên soạn và xuất
**Chiến tranh Nhật Bản – Triều Tiên**, còn gọi là **Chiến tranh Triều - Nhật** (hangul: 조일전쟁, hanja: 朝日戰爭, _Joil jeonjaeng_) hay **Chiến dịch Văn Lộc - Khánh Trường** (kanji: 文禄・慶長の役, hiragana: ぶんろく・けいちょうのえき, _Bunroku・Keichō no
**Danh sách các sự kiện trong lịch sử Nhật Bản** ghi lại các sự kiện chính trong lịch sử Nhật Bản theo thứ tự thời gian. ## Cổ đại ### Thời kỳ đồ đá cũ
| religion_year = 2018 | religion_ref = | regional_languages = | demonym = | ethnic_groups = | ethnic_groups_year = 2016 | ethnic_groups_ref = | capital = Tokyo (de facto) | largest_city = Tập tin:PrefSymbol-Tokyo.svg Tokyo
**Kinh tế Nhật Bản** là một nền kinh tế thị trường tự do phát triển. Nhật Bản là nền kinh tế lớn thứ ba thế giới theo GDP danh nghĩa và lớn thứ tư theo
**Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ** (tiếng Anh: _AFI’s 100 Years...100 Movies_) là danh sách 100 bộ phim Mỹ được coi là hay nhất của nền điện ảnh nước này trong
**Lịch sử Hải quân Nhật Bản** bắt đầu với sự tương tác với các quốc gia trên lục địa châu Á thiên niên kỷ 1, đạt đỉnh cao hoạt động hiện đại vào thế kỷ
Nhật Bản tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 tại Paris từ ngày 26 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024. Kể từ khi chính thức tham gia vào năm 1912, các
là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng trưng cho mặt trời) nằm ở chính giữa. Trong tiếng Nhật, quốc kỳ được gọi là ,
**Truyền thuyết đô thị Nhật Bản** là những câu chuyện được lưu truyền trong dân gian Nhật Bản và được cho là có thật, dù chưa có bằng chứng xác thực. Những truyền thuyết đô
Đây là danh sách những người Tây Ban Nha đồng tính nữ, đồng tính nam và song tính và chuyển giới (LGBT) đã từng phục vụ trong Cortes Generales của Tây Ban Nha, chính phủ
**Danh sách kỷ lục SEA Games trong điền kinh** hay **Danh sách kỷ lục điền kinh SEA Games** là tập hợp danh sách các thành thích tốt nhất trong môn điền kinh tại Đại hội
nhỏ|phải|Một [[bữa ăn sáng truyền thống tại một Ryokan ở Kyoto. Các món ăn bao gồm thịt cá thu nướng, _dashimaki_ (trứng tráng Nhật Bản, ở đây theo phong cách Kansai), cơm, đậu phụ trong
Trong tiếng Nhật, các tên gọi để chỉ đất nước Nhật Bản là **Nippon** ( ) và **Nihon** ( ), chúng đều được viết bằng kanji là ****. Trong các ngôn ngữ nước ngoài, một
**Đảng Dân chủ** (民主党, _Minshutō_, hay viết tắt là DPJ) là một đảng phái chính trị tự do xã hội tại Nhật Bản. Đảng Dân chủ được thành lập năm 1998 bởi việc hợp nhất
**Flower** (Furawaa フラワー) (Tên cũ: FLOWER (2009-2012)) là một nhóm nhạc pop nữ của Nhật Bản được thành lập, liên kết với LDH vào năm 2009 và ký hợp đồng thu âm với hãng đĩa
**Danh sách kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á môn bắn súng** ghi nhận những thành tích xuất sắc nhất từng được thiết lập ở các nội dung thi đấu thuộc môn bắn súng
**SGO48** là nhóm nhạc nữ thần tượng Việt Nam và là nhóm nhạc chị em quốc tế tại Việt Nam của AKB48. Nhóm bắt đầu hoạt động vào tháng 12 năm 2018 và tan rã
Một số nhân vật chính và phụ của trong truyện Đây là danh sách các nhận vật trong bộ truyện tranh _Thám tử lừng danh Conan_ được tạo ra bởi tác giả Aoyama Gosho. Các
Hoa phượng đỏ, biểu tượng của người Hải Phòng Dưới đây là **danh sách những nhân vật tiêu biểu** là những người đã sinh ra tại Hải Phòng, có quê quán (nguyên quán) ở Hải
Bộ manga Hunter _×_ Hunter của Yoshihiro Togashi có một hệ thống các nhân vật hư cấu rất rộng lớn. Đầu tiên phải kể đến là Gon, con trai của Hunter nổi tiếng, Ging Freecss.
Bộ light novel và anime _Date A Live_ gồm dàn nhân vật phong phú được sáng tạo bởi Tachibana Kōshi và thiết kế bởi Tsunako. ## Nhân vật chính ### Itsuka Shido Lồng tiếng: Nobunaga
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách này không bao
Đây là danh sách nhân vật trong series anime và manga _Shin – Cậu bé bút chì_ được sáng tác bởi Usui Yoshito. Cậu bé Cu Shin đã góp Phần tạo nên sự vui nhộn
**_Genshin Impact_** là một trò chơi hành động nhập vai sinh tồn phiêu lưu trong thế giới mở do miHoYo của Trung Quốc phát triển. Genshin Impact là IP được miHoYo phát triển tiếp nối
Danh sách nhân vật trong manga và anime InuYasha. Danh sách này bao gồm cả các nhân vật trong Hanyō no Yasha-Hime. ## Nhân vật chính diện ### InuYasha (Khuyển Dạ Xoa) :Lồng tiếng bởi:
**Thuật ngữ văn học Nhật Bản** được trình bày theo thứ tự abc dưới đây là một số thuật ngữ, khái niệm, danh từ riêng thường gặp trong văn học Nhật Bản, bao gồm trong
Đây là danh sách của các Shinigami (死神 _Tử Thần_, nghĩa đen "Thần chết" hoặc Soul Reaper trong manga tiếng Anh), một nhóm nhân vật đặc trưng trong anime và manga _Bleach_, được tạo ra
Dưới đây là **danh sách nhân vật trong Thủy thủ Mặt Trăng**. ## Nhân vật chính #### Thủy thủ Mặt Trăng là một chiến binh thủy thủ của tình yêu và công lý Sailor Moon.
Dưới đây là danh sách nhân vật trong bộ truyện tranh nổi tiếng Nhật Bản _Naruto_ của tác giả Masashi Kishimoto. Trong thế giới Naruto có năm nước lớn được gọi là Ngũ Đại Cường
Đây là danh sách các nhân vật xuất hiện từ tiểu thuyết võ hiệp **_Thiên long bát bộ_** của nhà văn Kim Dung. Có hơn 230 nhân vật trong cuốn tiểu thuyết, bao gồm cả
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
**_Kuroko - Tuyển thủ vô hình_** (黒子のバスケ _Kuroko no Basuke_) là một manga Nhật về bóng rổ được viết và minh họa bởi Fujimaki Tadatoshi. Ra mắt vào tháng 12 năm 2008, _Kuroko - Tuyển
Đây là danh sách các nhân vật trong light novel _RE:ZERO - Bắt đầu lại ở thế giới khác_ cùng với phiên bản anime và manga của nó. thumb|Các nhân vật trung tâm của loạt
nhỏ|phải|Chọn lọc các nhân vật chính và phụ của _Fairy Tail_, tính cả các thành viên của hội tiêu đề. Bộ manga và anime _Fairy Tail_ có sự tham gia của một dàn nhân vật