✨Danh sách đảo São Tomé và Príncipe
- Ilheu Bom Bom
- Ilhéu das Cabras
- Ilhéu Caroço
- Pedra da Galé
- Ilhéu Gavado
- Pedras Tinhosas
- Príncipe
- Quixiba
- Ilhéu das Rolas
- Ilhéu de São Miguel
- São Tomé Island
- Ilhéu Santana
- Sete Pedrão
- Tinhosa Grande
- Tinhosa Pequena
Tomé và Príncipe Thể loại:Đảo Tomé và Príncipe Đảo
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
* Ilheu Bom Bom * Ilhéu das Cabras * Ilhéu Caroço * Pedra da Galé * Ilhéu Gavado * Pedras Tinhosas * Príncipe * Quixiba * Ilhéu das Rolas * Ilhéu de São Miguel *
**São Tomé và Príncipe** (phát âm tiếng Việt: **Xao Tô-mê và Prin-xi-pê**), tên đầy đủ: **Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe** (tiếng Bồ Đào Nha: _República Democrática de São Tomé e Príncipe_) là
nhỏ|Phong cảnh bãi biển trên São Tomé. nhỏ|Tự nhiên tuyệt vời - Pico Cão Grande. **São Tomé và Príncipe** là một quốc gia nhỏ bao gồm một quần đảo nằm trong Vịnh Guinea của xích
phải|nhỏ|300x300px|Các đảo quốc trên thế giới, những đảo quốc có đường biên giới trên đất liền được biểu thị bằng màu xanh lục và những đảo quốc không có đường biên giới trên đất liền
**Danh sách các nước cộng hòa** là danh sách liệt kê các quốc gia có chính phủ theo thể chế cộng hòa. ## Các quốc gia cộng hòa theo từng thời kỳ ### Cổ đại
**Danh sách quốc kỳ** của các quốc gia trên thế giới. ## Quốc gia là thành viên Liên Hợp Quốc ### A File:Flag of the Taliban.svg|Quốc kỳ Afghanistan Tập tin:Flag of Egypt.svg|Quốc kỳ
[[Tập tin:Socialist states by duration of existence.png|Đây là danh sách nước tự tuyên bố là nước xã hội chủ nghĩa dưới bất kỳ định nghĩa nào, số năm được mã màu khác nhau: Nhấn vào
Nhiều quốc gia có một **sân vận động thể thao quốc gia**, nó thường được dùng như là sân nhà dành riêng cho một hoặc nhiều đội thể thao đại diện quốc gia của một
## A * Afghanistan: Soroud-e-Melli * Ai Cập: Bilady, Bilady, Bilady (Tổ quốc tôi, Tổ quốc tôi, Tổ quốc tôi) * Albania: Himni i Flamurit (Ngân vang cho lá cờ) * Algérie: Kassaman (Lời thề)
Đây danh sách mã quốc gia theo tiêu chuẩn FIPS 10-4. Lãnh thổ không có chủ quyền được ghi trong dấu ngoặc đơn. Lưu ý, những mã này "không giống" như mã ISO 3166 (dùng
Trang này liệt kê **danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay**, tính cả số người nói bản địa và sử dụng làm ngoại ngữ. Xin lưu ý rằng danh
Danh sách này chứa 180 loại tiền tệ chính thức được lưu hành trên thế giới, thuộc 193 quốc gia là thành viên của Liên Hợp Quốc, 2 nhà nước quan sát viên của Liên
Dưới đây là danh sách các tên gọi của các quốc gia được đặt tên theo tên của một nhân vật.
Quốc gia | Tên người |
---|---|
Armenia | Armenak (truyền thống) |
Azerbaijan | Atropat |