✨Danh sách tiền tệ

Danh sách tiền tệ

Danh sách này bao gồm các loại tiền tệ ở hiện tại và trong quá khứ. Tên địa phương của tiền tệ được sử dụng trong danh sách này kèm theo tên quốc gia hoặc tên vùng lãnh thổ.

A

Afghani - Afghanistan Akşa - Tuva Angolar - Angola Argentino - Argentina Ariary - Madagascar Austral - Argentina *Auksinas - Litva

B

Baht - Thái Lan Balboa - Panama (Balboa là tiền xu, dùng song song với tiền giấy là đô la Mỹ) Birr - Ethiopia Bitcoin - Dùng để thanh toán qua mạng. Bolívar - Venezuela Boliviano - Bolivia *Budju - Algérie

C

Cedi - Ghana Chervonets - Nga Colón Colón Costa Rica - Costa Rica Colón Salvador - El Salvador Conventionsthaler - Đế quốc La Mã Thần thánh Córdoba - Nicaragua Cruzado Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha Cruzado Brazil - Brazil Cruzeiro Brazil - Brazil Cruzeiro Real - Brazil Cupon - Moldova *Quan kim viên Trung Quốc - Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)

D

Dalasi - Gambia Daler - Tây Ấn thuộc Đan Mạch Denar - Cộng hòa Macedonia Denier - Pháp Dime Dime (Canada) - Canada Dime (Hoa Kỳ) - Hoa Kỳ Dinar (دينار) Dinar Algerie - Algérie Dinar Bahrain - Bahrain Dinar Bosnia and Herzegovina - Bosnia và Herzegovina Dinar Croatia - Croatia Dinar Iraq - Iraq Dinar Jordan - Jordan, Vùng lãnh thổ Palestine Dinar Kelantan - Kelantan Dinar Krajina - Krajina Dinar Kuwait - Kuwait Dinar Libya - Libya Dinar Cộng hòa Srpska - Cộng hòa Srpska Dinar Serbia - Serbia Dinar Nam Yemen - Nam Yemen Dinar Sudan - Sudan Dinar Thụy Sĩ - Iraq Dinar Tunisia - Tunisia Dinar Nam Tư - Nam Tư Diner - Andorra (Chỉ để lưu niệm) Dinero Tây Ban Nha - Tây Ban Nha Dinheiro Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha Dirham (درهم) Dirham Morocco - Maroc Dirham Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất - Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dobra - São Tomé và Príncipe Dollar Đô la Antigua - Antigua Đô la Úc - Úc, Kiribati, Nauru và Tuvalu Đô la Bahamas - Bahamas Đô la Barbados - Barbados Đô la Belize - Belize Đô la Bermuda - Bermuda Đô la British Columbia - British Columbia Đô la Bắc Borneo - Bắc Borneo thuộc Anh Đô la Tây Ấn thuộc Anh - Tây Ấn thuộc Anh Đô la Brunei - Brunei Đô la Canada - Canada Đô la Quần đảo Cayman - Quần đảo Cayman Đô la lục địa - Hoa Kỳ thuộc địa Đô la Quần đảo Cook - Quần đảo Cook Đô la Dominica - Dominica Đô la Đông Caribbe - Anguilla, Antigua và Barbuda, Dominica, Grenada, Montserrat, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines Đô la Fiji - Fiji Đô la Grenada - Grenada Đô la Guyana - Guyana Đô la Hawaii - Hawaii Đô la Hồng Kông - Hong Kong Đô la quốc tế - Tiền dự định, tỷ lệ 1:1 với Đô la Mỹ Đô la Jamaica - Jamaica Đô la Kiautschou - Thanh Đảo Đô la Kiribati - Kiribati Đô la Liberia - Liberia Đô la Mã Lai và Borneo thuộc Anh - Mã Lai thuộc Anh, Singapore, Sarawak, Bắc Borneo và Brunei Đô la Mã Lai - Brunei, Malaysia và Singapore Đô la Mauritius - Mauritius Đô la Mông Cổ - Mông Cổ Đô la Namibia - Namibia Đô la Nevis - Nevis Đô la New Brunswick - New Brunswick Đô la New Zealand - New Zealand, quần đảo Cook, Niue, Tokelau, quần đảo Pitcairn. Đô la Newfoundland - Newfoundland Đô la Nova Scotia - Nova Scotia Đô la đảo Hoàng tử Edward - Đảo Hoàng tử Edward Đô la Penang - Penang Đô la Puerto Rico - Puerto Rico Đô la Rhodesia - Rhodesia Đô la Saint Kitts - Saint Kitts Đô la Saint Lucia - Saint Lucia Đô la Saint Vincent - Saint Vincent Đô la Sarawak - Sarawak Đô la Sierra Leone - Sierra Leone Đô la Singapore - Singapore Đô la quần đảo Solomon - Quần đảo Solomon Đô la eo biển - Brunei, Malaysia và Singapore Đô la Sumatra - Sumatra Đô la Suriname - Suriname Cựu Đài tệ - Đài Loan Tân Đài tệ - Đài Loan Đô la Texas - Cộng hòa Texas Đô la Tobago - Tobago Đô la Trinidad - Trinidad Đô la Trinidad và Tobago - Trinidad và Tobago Đô la Tuvalu - Tuvalu (không phải là hối đoái độc lập, lệ thuộc vào tiền đô la Australia) Đô la Mỹ - Hoa Kỳ; cũng được dùng chính thức tại 7 nước khác: Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh (được chấp nhận), Đông Timor (có tiền riêng centavo), Ecuador (tiền riêng là centavo Ecuador), El Salvador, Quần đảo Marshall, Liên bang Micronesia, Palau và Panama (tiền riêng balboa) Đô la Zimbabwe - Zimbabwe *Đồng Đồng (tiền Việt Nam Dân chủ Cộng hòa) - Việt Nam dân chủ cộng hòa Đồng (tiền Việt Nam Cộng hòa) - Việt Nam Cộng hòa *Đồng Việt Nam - Việt Nam Drachma - Hy Lạp *Dram (Դրամ) - Armenia

E

Ekwele (Ekuele) - Guinea Xích Đạo Xem thêm: Scudo (bên dưới) Escudo Escudo Angola - Angola Escudo Cabo Verde - Cabo Verde Escudo Chile - Chile Escudo Mozambique - Mozambique Escudo Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha Escudo Guinea thuộc Bồ Đào Nha - Guinea Bissau Escudo Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha - Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha Escudo Đông Timor thuộc Bồ Đào Nha - Đông Timor Escudo São Tomé và Príncipe - São Tomé và Príncipe Escudo Tây Ban Nha - Tây Ban Nha *Euro (Eυρώ, Евро) - Áo, Bỉ, Cộng hòa Síp, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha Các quốc gia có thỏa hiệp chính thức với EU để dùng đồng Euro: Monaco, San Marino, Vatican Các quốc gia mà tự dùng đồng Euro: Andorra, Montenegro, Kosovo ** Các hối đoái dựa vào đồng Euro: Escudo Cabo Verde, franc CFA, franc CFP, franc Comorios, lev Bulgaria, Litas Litva, mác chuyển đổi Bosnia và Herzegovina

F

Fanam - Madras Fiorino - Tuscany Florin Florin Aruba - Aruba Florin Áo - Áo Florin Đông Phi - Kenya, Somalia, Tanzania và Uganda Florin Lombardy-Venetia - Lombardy-Venetia Forint - Hungary *Franc Franc Algeria - Algeria Franc Bỉ - Bỉ Franc Burundi - Burundi Franc Campuchia - Campuchia Franc CFA Trung Phi - Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Cộng hòa Congo, Guinea Xích Đạo, Gabon Franc CFP - New Caledonia, Polynésie thuộc Pháp, Wallis và Futuna Franc Comoros - Comoros Franc Congo - Cộng hòa Dân chủ Congo (thay thế năm 1967, tái lập 1998) Franc Djibouti - Djibouti Franc Pháp - Pháp Franc Cameroon thuộc Pháp - Cameroon thuộc Pháp Franc Châu Phi Xích Đạo thuộc Pháp - Châu Phi Xích Đạo thuộc Pháp Franc Guyane thuộc Pháp - Guyane thuộc Pháp Franc Polynésie thuộc Pháp - Polynésie thuộc Pháp Franc Tây Phi thuộc Pháp - Tây Phi thuộc Pháp Franc Geneva - Geneva Franc Guadeloupe - Guadeloupe Franc Guinea - Guinea (thay thế năm 1971, tái lập 1985) Franc Katanga - Katanga Franc Luxembourg - Luxembourg Franc Madagascar - Madagascar Franc Mali - Mali Franc Martinique - Martinique Franc Monégasque - Monaco Franc Moroc - Maroc Franc Nouvelle-Calédonia - New Caledonia Franc Tân Hebrides - Tân Hebrides Franc Réunion - Réunion Franc Rwanda và Burundi - Rwanda và Burundi Franc Rwanda - Rwanda Franc Saar - Saar Franc Saint Pierre và Miquelon - Saint Pierre và Miquelon Franc Thụy Sĩ - Thụy Sĩ, Liechtenstein Franc Togo - Togo Franc Tunisia - Tunisia Franc thời quân Đồng Minh đổ bộ Pháp - Pháp (được in và dùng bởi quân đội đồng minh, nhưng không được chấp nhận bới bất cứ chính phủ nào) Franc CFA Tây Phi - Bénin, Burkina Faso, Bờ Biển Ngà, Guinea-Bissau, Mali, Niger, Senegal, Togo Franc Vaud - Vaud

  • Franco Franco Dominica - Cộng hòa Dominica Franco Lucca - Lucca Franco Ticino - Ticino Frange - Korçë Frank Frank Aargau - Aargau Frank Appenzell - Appenzell Frank Basel - Basel Frank Berne - Berne Frank Fribourg - Fribourg Frank Glarus - Glarus Frank Graubünden - Graubünden Frank Liechtenstein - Liechtenstein Frank Luzern - Luzern Frank Schaffhausen - Schaffhausen Frank Schwyz - Schwyz Frank Solothurn - Solothurn Frank St. Gallen - St. Gallen Frank Thurgau - Thurgau Frank Unterwalden - Unterwalden Frank Uri - Uri Frank Vlorë - Vlorë Frank Westphalian - Westphalia Frank Zürich - Zürich

G

Gazeta (Γαζετα) - Quần đảo Ionia Genevoise - Geneva Gineih - Ai Cập Gourde - Haiti Grosz - Kraków Guaraní - Paraguay Guilder - Guyana thuộc Anh Gulden Gulden Áo-Hungary - Áo-Hungary Gulden Baden - Baden Gulden Bavaria - Bavaria Gulden Danzig - Danzig Gulden Hà Lan - Hà Lan Gulden Fribourg - Fribourg GuldenLuzern - Luzern Gulden Antille Hà Lan - Antille thuộc Hà Lan Gulden Ấn Độ thuộc Hà Lan - Ấn Độ thuộc Hà Lan Gulden Neuchâtel - Neuchâtel Gulden Schwyz - Schwyz Gulden Nam Đức - Baden, Bavaria, Frankfurt, Hohenzollern, Württemberg và các vương quốc khác Gulden Suriname - Suriname Gulden Tây New Guinea - Tây New Guinea **Gulden Württemberg - Württemberg

H

Hryvnia (Гривня) - Ukraine Hwan Hàn Quốc (圜 hoặc 환) - Hàn Quốc

I

Inca - Peru Inti - Peru *Rupee Ấn ĐộTập tin:Indian Rupee symbol.svg - Ấn Độ

K

Karbovanet Ukraina - Ukraine Keping Keping Kelantan - Kelantan Keping Terengganu - Terengganu Kina - Papua New Guinea Kip - Lào Mark chuyển đổi (Конвертибилна марка) - Bosna và Hercegovina Kori - Kachchh Korona - Hungary Koruna Koruna Bohemian và Moravia - Bohemia và Moravia Koruna Séc - Cộng hòa Séc Koruna Tiệp Khắc - Tiệp Khắc Koruna Slovaka - Slovakia Koruuni - Greenland Króna Króna Faroe - quần đảo Faroe (không phải tiền tệ độc lập, quy đổi tương đương với krone Đan Mạch) Króna Iceland - Iceland Krona - Thụy Điển Krone Krone Áo-Hung - Áo Krone Đan Mạch - Đan Mạch, Greenland Krone Liechtenstein - Liechtenstein Krone Na Uy - Na Uy *Krone Nam Tư - Nam Tư Kronenthaler Kronenthaler Áo Hà Lan - Bỉ Kronenthaler Đế quốc La Mã Thần thánh - Đế quốc La Mã Thần thánh Kroon - Estonia Kuna - Croatia Kuna Nhà nước Độc lập Croatia - Nhà nước Độc lập Croatia Kwacha Kwacha Malawi - Malawi Kwacha Zambia - Zambia Kwanza - Angola Kyat (Tập tin:Kyat.png) - Myanmar

L

Laari - Maldives Lari (ლარი) - Gruzia Lats - Latvia Lek - Albania Lempira - Honduras Leone - Sierra Leone Leu Leu Moldova - Moldova Leu Romania - România Lev (Лев) - Bulgaria Libra - Peru Lilangeni - Swaziland Lira Lira Israel (לירה, pound) - Israel Lira Italia - Ý Lira Đông Phi thuộc Ý - Đông Phi thuộc Ý Lira Somaliland thuộc Ý - Somaliland thuộc Ý Lira Liban (ليرة) - Liban Lira Lucca - Lucca Lira Malta - Malta Lira Napoli - Napoli (vuơng quốc của Joachim Murat) Lira Lãnh địa Giáo hoàng - Lãnh địa Giáo hoàng Lira Parma - Parma Lira Sammarin - San Marino Lira Sardina - Sardinia Lira Tripolitania (ليرة) - Tripolitania Lira Thổ Nhĩ Kỳ - Thổ Nhĩ Kỳ Lira mới của Thổ Nhĩ Kỳ - Thổ Nhĩ Kỳ Lira Tuscany - Tuscany Lira Vatican - Vatican Lira Venice - Venice Litas - Litva Livre Livre thuộc địa Pháp - French Guiana, Guadeloupe, Haiti, Martinique, Mauritius và Réunion Livre - Pháp Livre Guadeloupe - Guadeloupe Livre Jersey - Jersey Livre parisis - Pháp Livre tournois - Pháp Livre Haiti - Haiti Livre Tân Pháp - Tân Pháp Livre Luxembourg - Luxembourg Livre Saint Lucia - Saint Lucia Loti - Lesotho

M

Manat Manat Azerbaijan - Azerbaijan Manat Turkmenistan - Turkmenistan Maneti - Gruzia Maravedí - Tây Ban Nha Mác Mác Danzig - Danzig Mác Estona - Estonia Mác Đức - Đức Mác vàng Đức - Đức Mác giấy Đức - Đức Reichsmark - Đức Mác thế chấp (Rentenmark) - Đức Mác Tây Nam Phi thuộc Đức - Tây Nam Phi thuộc Đức Mác Đông Đức - Đông Đức Mác Hamburg - Hamburg Mác New Guinea - New Guinea Mác Saar - Saar Marka Marka chuyển đổi Bosnia và Herzegovina (конвертибилна марка) - Bosna và Hercegovina Marka Ba Lan - Ba Lan Markka - Phần Lan Metica - Mozambique (đang đề xuất) Metical - Mozambique Mohar - Nepal Mon - Nhật Bản *Mun - Triều Tiên

N

Nahar - Chechnia (đã được in nhưng không được sử dụng) Naira - Nigeria Nakfa - Eritrea New pence - Anh quốc Ngultrum (དངུལ་ཀྲམ) - Bhutan Nuevo Sol - Peru

O

Obol - Quần đảo Ionia Ora - Orania, Nam Phi Ostmark Ostmark - Litva Mác Cộng hòa Dân chủ Đức - Cộng hòa Dân chủ Đức (có tên khác là Ostmark, hoặc mác Đông) Ostruble - Litva *Ouguiya (أوقية) - Mauritania

P

*Pa'anga - Tonga

  • Paisa Paisa Bangladesh (পয়সা) – Bangladesh Paisa Ấn Độ (पैसा) – Ấn Độ Paisa Nepal (पैसा) – Nepal Paisa Pakistan (پیسہ) – Pakistan

  • Pataca Pataca Macao (澳門圓) - Macau Pataca Malta - Malta **Pataca Timor thuộc Bồ Đào Nha - Timor thuộc Bồ Đào Nha

Pengő - Hungary Penning - Thụy Điển Perper Perper Serbia - Serbia Perper Montenegro - Montenegro Perun - Montenegro (đề xuất) Peseta Peseta Catalunya - Catalunya Peseta Guinea Xích Đạo - Equatorial Guinea Peseta Peru - Peru Peseta Tây Ban Nha - Tây Ban Nha Peso Peso Argentina - Argentina Peso argentino - Argentina Peso ley - Argentina Peso moneda corriente - Argentina Peso moneda nacional - Argentina Peso Bolivia - Bolivia Peso Chile - Chile Peso Colombia - Colombia Peso Costa Rica - Costa Rica Peso chuyển đổi Cuba - Cuba Peso Cuba - Cuba Peso Dominica - Cộng hòa Dominica Peso Ecuador - Ecuador Peso Guatemala - Guatemala Peso Guinea Bissau - Guinea Bissau Peso Honduras - Honduras Peso của Philippines do phát xít Nhật phát hành - Philippines Peso quần đảo Malvinas - quần đảo Malvinas (quần đảo Falkland) Peso Mexico - México Peso Nicaragua - Nicaragua Peso Paraguay - Paraguay Peso Philippines - Philippines Peso Puerto Rico - Puerto Rico Peso Salvador - El Salvador Peso Uruguay - Uruguay Peso Venezuela - Venezuela Phoenix - Hy Lạp Piastra Piastra Napoli - phần lục địa của Vương quốc Hai Sicilia Piastra Sicilia - Sicilia *Piastra Vuơng quốc Hai Sicila - Vương quốc Hai Sicilia Piastre Piastre (Đồng Đông Dương) - Campuchia, Lào và Việt Nam Piastre Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman - Đế quốc Ottoman Pitis - Brunei Bảng Bảng Alderney - Alderney (tiền kỷ niệm, tuơng đuơng Bảng Anh) Bảng Anglo-Saxon - Anglo-Saxon England Bảng Úc - Australia Bảng Bahamas - Bahamas Bảng Bermuda - Bermuda Bảng Biafra - Biafra Bảng Anh - Vuơng quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh (được chấp nhận) Bảng Tây Phi thuộc Anh - Cameroon, Gambia, Ghana, Liberia, Nigeria và Sierra Leone Bảng Canada - Canada Bảng Connecticut - Connecticut Bảng Síp - Cộng hòa Síp, Akrotiri và Dhekelia Bảng Delaware - Delaware Bảng Ai Cập - Ai Cập Bảng quần đảo Falkland - Quần đảo Falkland Bảng Fiji - Fiji Bảng Gambia - Gambia Bảng Georgia - Georgia Bảng Ghana - Ghana Bảng Gibraltar - Gibraltar Bảng Guernsey - Guernsey Bảng Israel - Israel Bảng Jamaica - Jamaica Bảng Jersey - Jersey Bảng Libya - Libya Bảng Malawi - Malaŵi Bảng Malta - Malta Bảng Man - Đảo Man Bảng Maryland - Maryland Bảng Massachusetts - Massachusetts Bảng New Brunswick - New Brunswick Bảng Newfoundland - Newfoundland Bảng New Guinea - New Guinea Bảng New Hampshire - New Hampshire Bảng New Jersey - New Jersey Bảng New York - New York Bảng New Zealand - New Zealand Bảng Nigerian - Nigeria Bảng North Carolina - Bắc Carolina Bảng Nova Scotia - Nova Scotia Bảng châu Đại Duơng - Kiribati, Nauru, New Guinea, Quần đảo Solomon và Tuvalu Bảng Palestine - Lãnh thổ Ủy trị Palestine Bảng Pennsylvania pound - Pennsylvania Bảng Đảo Hoàng tử Edward - Đảo Hoàng tử Edward Bảng Rhode Island - Rhode Island Bảng Rhodesia và Nyasaland - Rhodesia và Nyasaland Bảng Rhodesia - Rhodesia Bảng Saint Helena - Saint Helena Bảng Scot - Vương quốc Scotland Bảng Quần đảo Solomon - Quần đảo Solomon Bảng Nam Phi - Cộng hòa Nam Phi Bảng Nam Carolina - Nam Carolina Bảng Nam Rhodesia - Nam Rhodesia Bảng Sudan - Sudan Bảng Sudan (mới) - Nam Sudan Bảng Syria - Syria Bảng Tonga - Tonga Bảng Virginia - Virginia Bảng Tây Ấn - Tây Ấn thuộc Anh Bảng Tây Samoa - Samoa Bảng Zambia - Zambia *Pula - Botswana

Q

Qiran - Iran Quetzal - Guatemala

R

Tiền đá Rai - Yap Rand - Cộng hòa Nam Phi Reaal - Curaçao Real Real Angola - Angola Real Argentina - Argentina Real Azores - Azores Real Brazil - Brazil Real Cabo Verde - Cabo Verde Real Cộng Hòa Trung Mỹ - Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras và Nicaragua Real Colombia - Colombia Real Ecuador - Ecuador Real Gibraltar - Gibraltar Real Honduras - Honduras Real Mexico - México Real Mozambique - Mozambique Real Paraguay - Paraguay Real Peru- Peru Real Philippines - Philippines Real Guinea thuộc Bồ Đào Nha - Guinea Bissau Real Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha (số nhiều réis) Real Santo Domingo - Santo Domingo Real Salvador - El Salvador Real São Tomé và Príncipe - São Tomé và Príncipe Real thuộc địa Tây Ban Nha - Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, Guatemala, Honduras, México, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay và Venezuela Real Tây Ban Nha - Tây Ban Nha Real Venezuela - Venezuela Reichsmark - Đức Reichsthaler - Đức Nhân dân tệ (人民币 hoặc 人民幣) - Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Rentenmark - Đức Rial (ريال) Rial Iran - Iran Rial Maroc - Maroc Rial Bắc Yemen - Bắc Yemen Rial Oman - Oman Rial Tunisia - Tunisia Rial Yemen - Yemen Riel - Campuchia Rigsdaler Rigsdaler Tây Ấn thuộc Đan Mạch - Tây Ấn thuộc Đan Mạch Rigsdaler Đan Mạch - Đan Mạch Rigsdaler Greenland - Greenland Rigsdaler Na Uy - Na Uy Riksdaler Thụy Điển - Thụy Điển Rijksdaalder - Hà Lan Ringgit Ringgit Malaysia - Malaysia Ringgit Brunei - Brunei (còn được gọi là dollar Brunei) Rixdollar - Sri Lanka Riyal (ريال) Hejaz riyal - Hejaz Qatari riyal - Qatar Saudi riyal - Ả Rập Saudi Zanzibari riyal - Zanzibar Roepiah - Ấn Độ thuộc Hà Lan Ruble (Рубль) Rúp Armenia - Armenia Rúp Azerbaijan - Azerbaijan Rúp Belarus - Belarus Rúp Nga - Nga Rúp Tajikistan - Tajikistan Rúp Transcaucasia - Transcaucasia Rúp Transnistria - Transnistria Rublis - Latvia Rufiyah (ދިވެހި ރުފިޔ) - Maldives Rupee (Ấn Độ) Rupee Afghanistan - Afghanistan Rupee Bhutan - Bhutan Rupee Miến Điện - Miến Điện Rupee Ấn Độ thuộc Đan Mạch - Ấn Độ thuộc Đan Mạch Rupee Đông Phi - Kenya, Somalia, Tanzania và Uganda Rupee Ấn Độ thuộc Pháp - Ấn Độ thuộc Pháp Rupee vùng Vịnh - Bahrain, Kuwait, Oman, Qatar và UAE Rupee Hyderabad - Hyderabad Rupee Ấn Độ - Ấn Độ Rupee Java - Java Rupee Mauritius - Mauritius Rupee Nepal - Nepal Rupee Pakistan - Pakistan Rupee Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha - Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha Rupee Seychelles - Seychelles Rupee Sri Lanka (ரூபாய) - Sri Lanka Rupee Travancore - Travancore Rupee Zanzibar - Zanzibar Rupiah - Indonesia Rupiah Indonesia - Indonesia Rupia Somaliland thuộc Ý - Somaliland thuộc Ý Rupiah Riau - Riau Rupiah Tây New Guinea - Tây New Guinea Rupie Đông Phi thuộc Đức - Burundi, Rwanda và Tanzania Ryō - Nhật Bản

S

Schilling Áo - Áo Xem thêm: Escudo (bên trên) Scudo Scudo Bolivia - Bolivia Scudo Lombardia-Veneto - Vương quốc Lombardia–Veneto Scudo Malta - Malta Scudo Milan - Công quốc Milano Scudo Lãnh địa Giáo Hoàng - Lãnh địa Giáo Hoàng Scudo Piedmont - Piedmont và các vùng đất lục địa khác của Vương quốc Sardinia Scudo Sardinia - Vương quốc Sardinia Shah (Шаг) - Ukraine Shekel New Shekel (שקל חדש) - Israel, Dải Gaza, Bờ Tây Shekel (שקל) - Israel, Dải Gaza, Bờ Tây Shilling Shilling Đông Phi - Kenya, Somalia, Tanzania và Uganda Shilling Kenya - Kenya Shilling Somalia - Somalia Shilling Somaliland - Somaliland Shilling Tanzania - Tanzania Shilling Uganda - Uganda Skender - Korçë Sol - Peru Som Som Kyrgyzstan (Сом) - Kyrgyzstan *So'm Uzbekistan (Сўм) - Uzbekistan Somalo - Somaliland thuộc Ý Somoni () - Tajikistan Speciedaler - Na Uy Speciethaler - Schleswig-Holstein Srang - Tây Tạng Sucre - Ecuador Syli - Guinea

T

Lạng (兩, liǎng) - Trung Quốc Taka (টাকা) - Bangladesh Tala - Samoa Tallero - Eritrea Talonas - Litva Tangka - Tây Tạng *Tenga Tenga Bukhara - Bukhara Tenga Kokand - Kokand Tenga Khwarazm - Khwarazm Tenge (Теңге) - Kazakhstan Thaler - Đức, Áo, Hungary Thaler Basel - Basel Thaler Berne - Berne Thaler Bremen - Bremen Thaler Danzig - Danzig Thaler Geneva - Geneva Thaler Hannover - Hannover Thaler Hesse-Kassel - hoặc (or Hesse-Cassel) Thaler Mecklenburg - Mecklenburg Thaler Phổ - Phổ Thaler St. Gallen - St. Gallen Thaler Saxon - Mecklenburg Thaler Solothurn - Solothurn Thaler Valais - Valais Thaler Westphalia - Westphalia Thaler Zürich - Zürich Tical - Campuchia Tögrög (Tөгрөг) - Mông Cổ Tolar - Slovenia Toman (تومان) - Iran *Đô la thuơng mại Đô la thuơng mại Anh - Đảo Anh Đô la thuơng mại Nhật Bản - Nhật Bản **Đô la thuơng mại Hoa Kỳ - Hoa Kỳ

V

Vatu - Vanuatu Venezolano - Venezuela *Vereinsthaler Vereinsthaler Hannover- Hannover VereinsthalerHesse-Kassel - Hesse-Kassel (hay Hesse-Cassel) VereinsthalerMecklenburg - Mecklenburg Vereinsthaler Phổ - Phổ **Vereinsthaler Saxon - Saxony

W

*Won (원,圓) Won Triều Tiên - Triều Tiên Won Bắc Triều Tiên - Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ** Won Hàn Quốc - Đại Hàn Dân quốc

Y

Yang (兩 - lạng) - Triều Tiên Yên (円) Yên Triều Tiên - Korea Yên quân quản Nhật Bản - Hong Kong Yên - Nhật Bản Yên Đài Loan - Đài Loan *Nguyên Yuan (元, 圆 hoặc 圓) - Trung Quốc Nguyên nhân dân tệ (人民币 hoặc 人民幣) - Trung Quốc Nguyên Mãn Châu Quốc (圓) - Mãn Châu Quốc Cựu Đài tệ - Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan) **Tân Đài tệ - Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan)

Z

Zaire (tiền tệ) - Zaire Złoty - Ba Lan Złoty Kraków - Kraków Złoty Ba Lan - Ba Lan

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Danh sách này bao gồm các loại tiền tệ ở hiện tại và trong quá khứ. Tên địa phương của tiền tệ được sử dụng trong danh sách này kèm theo tên quốc gia hoặc
Danh sách này chứa 180 loại tiền tệ chính thức được lưu hành trên thế giới, thuộc 193 quốc gia là thành viên của Liên Hợp Quốc, 2 nhà nước quan sát viên của Liên
**Thay thế tiền tệ** là hiện tượng sử dụng song song hoặc thay thế một loại ngoại tệ cho nội tệ. Quá trình này còn được gọi là **đô la hóa** hoặc **đồng euro hóa**
**Giảm giá tiền tệ** là sự mất giá trị của đồng tiền của một quốc gia đối với một hoặc nhiều đồng tiền tham chiếu nước ngoài, thường là trong một hệ thống tỷ giá
**Thao túng tiền tệ** là một quyết định áp đặt của chính quyền Hoa Kỳ nói chung và Bộ Ngân khố Hoa Kỳ nói riêng, cho những quốc gia có liên quan đến các “hoạt
**Kinh tế học tiền tệ** là một nhánh của kinh tế học, nghiên cứu các lý thuyết cạnh tranh khác nhau của tiền tệ: nó cung cấp một khuôn khổ để phân tích tiền và
Đây là danh sách quốc gia châu Phi xếp theo tổng sản phẩm nội địa (GDP) theo sức mua tương đương (PPP). Dữ liệu có đơn vị đô la quốc tế theo Quỹ Tiền tệ
Dưới đây là danh sách 10 người giàu nhất sàn chứng khoán Việt Nam tính đến năm 2023. Doanh nhân Phạm Nhật Vượng là người liên tục dẫn đầu bảng xếp hạng 10 người giàu
|-| | colspan="2" width=50 |Thắng |62 |-| | colspan="2" width=50 |Đề cử |96 |} **Phan Thị Mỹ Tâm** (sinh ngày 16 tháng 1 năm 1981), thường được biết đến với nghệ danh **Mỹ Tâm**, là
**Tiền tệ Việt Nam thời Hồ** phản ánh những vấn đề liên quan tới tiền tệ lưu thông vào thời nhà Hồ (1400-1407) trong lịch sử Việt Nam. ## Tiền trong đời sống kinh tế
thumb|500x500px|Bản đồ tỷ lệ tử vong sơ sinh (trên 1000 ca sinh), 2019 Đây là một danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo **tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh**, tức là tử
**Cung ứng tiền tệ**, gọi tắt là **cung tiền**, chỉ lượng cung cấp tiền tệ trong nền kinh tế nhằm đáp ứng nhu cầu mua hàng hóa, dịch vụ, tài sản, v.v... của các cá
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách này không bao
**Danh sách người giàu Việt Nam theo giá trị tài sản** dựa trên sự đánh giá tài sản và công bố thường niên của tạp chí Forbes (đối với các tỷ phú đô la) và
phải|nhỏ|200x200px| Các lớp học về kinh tế sử dụng rộng rãi các biểu đồ cung và cầu như biểu đồ này để dạy về thị trường. Trong đồ thị này, S và D là cung
Hoa phượng đỏ, biểu tượng của người Hải Phòng Dưới đây là **danh sách những nhân vật tiêu biểu** là những người đã sinh ra tại Hải Phòng, có quê quán (nguyên quán) ở Hải
Hà Lan, bất chấp diện tích và dân số thực sự khiêm tốn, có một phần đóng góp đáng kể trong quá trình hình thành nên xã hội hiện đại ngày nay. Đất nước Hà
**Danh sách tỷ phú thế giới** () là một bảng xếp hạng hàng năm đối với giá trị tài sản ròng của các tỷ phú giàu có nhất thế giới, được biên soạn và xuất
Một số nhân vật chính và phụ của trong truyện Đây là danh sách các nhận vật trong bộ truyện tranh _Thám tử lừng danh Conan_ được tạo ra bởi tác giả Aoyama Gosho. Các
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
Dưới đây là **danh sách các quan niệm sai lầm phổ biến**. Các mục trong bài viết này truyền đạt , còn bản thân các quan niệm sai lầm chỉ được ngụ ý. ## Nghệ
nhỏ|325x325px|Từ trái sang:
_hàng trước_: [[Doraemon (nhân vật)|Doraemon, Dorami
_hàng giữa_: Dekisugi, Shizuka, Nobita, Jaian, Suneo, Jaiko
_hàng sau_: mẹ Nobita, ba Nobita]] **_Doraemon_** nguyên gốc là một series manga khoa học
Dưới đây là danh sách nhân vật trong bộ truyện tranh nổi tiếng Nhật Bản _Naruto_ của tác giả Masashi Kishimoto. Trong thế giới Naruto có năm nước lớn được gọi là Ngũ Đại Cường
Trang này liệt kê các tiêu ngữ (cũng được gọi là "khẩu hiệu") của các quốc gia hay nhà nước trên thế giới, kể cả một số chính thể không còn tồn tại. Tiêu ngữ
**_Kuroko - Tuyển thủ vô hình_** (黒子のバスケ _Kuroko no Basuke_) là một manga Nhật về bóng rổ được viết và minh họa bởi Fujimaki Tadatoshi. Ra mắt vào tháng 12 năm 2008, _Kuroko - Tuyển
Dưới đây là danh sách ghi nhận về những cuộc nhường ngôi trong lịch sử Trung Quốc: ## Tự nguyện nhường ngôi ### Nhường ngôi nhưng vẫn giữ quyền nhiếp chính # Năm 299 TCN,
**Danh sách các pharaon** của Ai Cập cổ đại bắt đầu từ giai đoạn Tiền Vương triều khoảng năm 3100 trước công nguyên tới Vương triều Ptolemaios sau khi Ai Cập trở thành một tỉnh
**Việt Nam** thống kê về **GRDP bình quân đầu người** dựa vào Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP). Bởi vì giữa Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) và Tổng sản phẩm nội địa
Dưới đây là những danh sách có trong Wikipedia tiếng Việt. ## Âm nhạc * Danh sách các nhà soạn nhạc cổ điển * Thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc * Tuyển tập nhạc
thumb|upright=1|right|_[[Cuốn theo chiều gió (phim)|Cuốn theo chiều gió_ giữ danh hiệu bộ phim có doanh thu cao nhất trong 25 năm và, khi tính đến lạm phát, đã thu về nhiều hơn bất kỳ bộ
phải|nhỏ|[[Nghiêu|Đế Nghiêu, một trong Ngũ Đế]] **Các vị quân chủ Trung Hoa** đã cai trị trên mảnh đất Trung Nguyên từ hơn bốn nghìn năm. Tam Hoàng (三皇) là ba vị vua đầu tiên của
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Hanoi_Temple_of_Literature.jpg|nhỏ|Quần thể di tích [[Văn Miếu – Quốc Tử Giám tại Hà Nội, bao gồm cả Quốc Tử Giám (國子監), trường đại học đầu tiên của Việt Nam]] Bài viết liệt kê danh sách các
Đây là một danh sách chưa đầy đủ của các tiêu chuẩn ISO. Một số tiêu chuẩn được ISO/IEC JTC1 công bố, đã được đăng cho mọi người [http://isotc.iso.org/livelink/livelink/fetch/2000/2489/Ittf_Home/PubliclyAvailableStandards.htm tự do truy cập] ## ISO
thumb|10 Nền kinh tế lớn nhấn Thế giới năm 2010, theo GDP danh nghĩa của [[Quỹ tiền tệ Quốc tế.]] 0Đây là danh sách thống kê về tổng sản phẩm quốc nội, giá trị thị
**Danh sách báo chí Trung Quốc** (giản thể: 中国报纸列表; bính âm: Zhōngguó bàozhǐ lièbiǎo). Số lượng báo chí ở đại lục Trung Quốc đã tăng từ năm 1942, gần như tất cả tờ báo của
GDP danh nghĩa của các quốc gia năm 2011 theo [[The World Factbook|CIA World Factbook]] Đây là danh sách thống kê về tổng sản phẩm quốc nội, giá trị thị trường của tất cả hàng
Đây là danh sách các nhân vật trong light novel _RE:ZERO - Bắt đầu lại ở thế giới khác_ cùng với phiên bản anime và manga của nó. thumb|Các nhân vật trung tâm của loạt
Dưới đây là danh sách ghi nhận về những cuộc nhường ngôi trong lịch sử Nhật Bản, trong đó có Vương quốc Lưu Cầu: ## Tự nguyện nhường ngôi ### Nhường ngôi nhưng vẫn giữ
Dưới đây là danh sách các nhân vật trong bộ tiểu thuyết cổ điển Trung quốc Tây Du Ký, bao gồm cả tên những nhân vật chỉ được nhắc tới. ## Các nhân vật chính
nhỏ|Hanyu Yuzuru tại [[Thế vận hội Mùa đông 2018]] Hanyu Yuzuru là vận động viên trượt băng nghệ thuật người Nhật Bản bắt đầu sự nghiệp năm 2004 và thi đấu ở cấp độ trưởng
**Doraemon**, nhân vật chính trong loạt manga và anime cùng tên, sở hữu rất nhiều các loại **bảo bối** hay cất giữ trong chiếc túi không đáy. Một số trong những bảo bối này được
Dưới đây là một danh sách gồm quân chủ các nhà nước của người Triều Tiên: ## Cổ Triều Tiên Cổ Triều Tiên (2333 TCN ? (ko) – 108 TCN) là vương quốc đầu tiên
thumb|Logo quốc tế của thương hiệu _Pokémon_ Dưới đây là **danh sách các Pokémon** hoàn chỉnh thuộc nhượng quyền thương hiệu Pokémon, xoay quanh hơn 1025 loài quái vật thu thập giả tưởng, mỗi loài
Ngày 22 tháng 5 năm 2011, các cử tri Việt Nam đã tham gia cuộc Bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn 500 đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII từ 827 ứng
**Tiếu ngạo giang hồ** được coi là một trong những tiểu thuyết đặc sắc nhất của Kim Dung, với nhiều thành công về nội dung, cốt truyện, thủ pháp văn học. _Tiếu ngạo giang hồ_
Bài này nói về từ điển các chủ đề trong toán học. ## 0-9 * -0 * 0 * 6174 ## A * AES * ARCH * ARMA * Ada Lovelace * Adrien-Marie Legendre *
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
Bộ manga Hunter _×_ Hunter của Yoshihiro Togashi có một hệ thống các nhân vật hư cấu rất rộng lớn. Đầu tiên phải kể đến là Gon, con trai của Hunter nổi tiếng, Ging Freecss.
Đây là **danh sách các nhà thơ Ấn Độ** bao gồm các nhà thơ có nguồn gốc dân tộc, văn hóa hoặc tôn giáo Ấn Độ hoặc sinh ra ở Ấn Độ hoặc di cư
thumb|right|upright=1.35|[[Trận Little Bighorn được biết đến với cái tên Cuộc tử thủ của Custer]] Thảm họa quân sự là một bên thất bại trong trận chiến hoặc chiến tranh dẫn đến việc bên thua cuộc