Dan Gibson (19 tháng 1 năm 1922 - 18 tháng 3 năm 2006) là một nhiếp ảnh gia, nhà điện ảnh và nhà ghi âm người Canada. Ông được biết đến như là người tiên phong trong kỹ thuật ghi âm cuộc sống hoang dã nói riêng và thiên nhiên nói chung. Gia đình ông gồm vợ là Helen và 4 người con là Mary-Jane, Holly, Dan, và Gordon.
Tiểu sử
Dan Gibson sinh ra tại thành phố Montréal và sớm bộc lộ tình yêu thiên nhiên từ khi còn nhỏ.
Năm 1946, ông thành lập công ty Dan Gibson Productions Ltd và bắt đầu sự nghiệp làm phim thiên nhiên và series truyền hình. Một số bản thu âm đầu tiên của ông đã được phát hành trên dạng đĩa trong những năm 1950 và 1960.
Năm 1981, ở độ tuổi 59 khi mà hầu hết mọi người đang nghĩ đến việc giải nghệ thì ông bắt đầu ở đỉnh cao sự nghiệp với việc cho ra thương hiệu âm nhạc thiên nhiên của riêng mình mang tên Solitudes và trải qua một thời gian dài sáng tác với hơn 150 album, nhãn hiệu Solitudes đã thật sự đánh bóng tên tuổi của ông không chỉ ở trong mà còn ngoài nước. nhỏ|phải|Logo DVD đầu tiên của Dan Gibson, Natural Beauty 23 năm sau, ông phát hành DVD âm nhạc lớn đầu tiên của mình với tên gọi Natural Beauty.
Năm 1994, Ông được tặng Huân chương Canada cho các thành tựu về âm nhạc cũng như điện ảnh của mình. Năm 1997, ông đã được trao giải thưởng Thành tựu Đặc biệt Walt Grealis tại lễ trao Giải thưởng Juno ở Hamilton, Ontario.
Ngày 18 tháng 3 2006 Dan Gibson qua đời tại thành phố Toronto và đứa con Solitudes của ông đã được thế giới công nhận là một trong những thương hiệu âm nhạc cao cấp nhất trên thế giới. Sau khi Dan mất,con trai của ông là Gordon cùng các đối tác của mình và người bạn lâu năm Andy Burgess thay Dan kiểm soát công ty và tiếp tục phát triển thương hiệu Solitudes.
Sản phẩm chính
- Wings In The Wilderness - Phim chiếu (Dẫn chuyện Lorne Greene)
- Audubon Wildlife Theatre - series 78 tập phim truyền hình
- Wildlife Cinema - loạt phim truyền hình nhiều tập
- To The Wild Country - series 10 tập phim truyền hình (Dẫn chuyện Lorne Greene)
- Wild Canada - loạt phim truyền hình nhiều tập
Giải thưởng điện ảnh
- Whitethroat - Giải thưởng Golden Gate - Liên hoan phim San Francisco 1965
- Land of the Loon - Phim truyền hình xuất sắc nhất của năm và Giấy chứng nhận danh dự cho những đóng góp xuất sắc đến nghệ thuật điện ảnh từ CSC, Giải thưởng Điện ảnh Canada 1967
- Adventure Trent Severn - Giải thưởng Công trạng, Giải thưởng Điện ảnh Canada 1967
- Winter Potpourri - Giải thưởng Công trạng Nhà văn tổ chức Ngoài trời của Michigan 1969
- Sounds of Nature - Etrog cho âm thanh hay nhất trong một bộ phim không-sân khấu, Giải thưởng Điện ảnh Canada 1971
- Fly Geese F-L-Y - Blue Ribbon, giải thưởng cho phim hay nhất của trẻ em, Liên hoan phim Mỹ 1972
- Golden Autumn - Teddy Award, 1973 Liên hoan phim Quốc gia-Du lịch ngoài trời của Mỹ
- Dan Gibson's Nature Family - Phim động vật hoang dã hay nhất của năm, Giải thưởng Điện ảnh Canada 1972
- Return of the Giants - Phim động vật hoang dã hay nhất của năm, Giải thưởng Điện ảnh Canada 1973
- Land of the Big Ice - Phim động vật hoang dã hay nhất của năm, Giải thưởng Điện ảnh Canada 1974
- Wings In The Wilderness - Etrog cho âm thanh hay nhất trong một phim không-sân khấu và Giấy chứng nhận danh dự cho những đóng góp xuất sắc đến nghệ thuật điện ảnh từ CSC, Giải thưởng Điện ảnh Canada 1975
- Return of the Winged Giants - John Muir Giải thưởng cho phim sinh thái hay nhất, 1977 Liên hoan phim Giáo dục Quốc gia, Mỹ và Phim Động vật hoang dã hay nhất, Liên hoan phim quốc tế tại Saskatchewan 1977
Giải thưởng album
- Album Solitudes đã bán được hơn 20.000.000 tập trên toàn thế giới
- Album Solitudes 15 đã được chứng nhận vàng (50.000 đơn vị bán ra) tại Canada
- Album Solitudes 11 đã được chứng nhận Bạch kim (100.000 đơn vị bán ra), hoặc đa-Bạch kim.
Danh sách đĩa nhạc
Một số album phổ biến là:
Logo của album Forest Cello
Logo của album Emerald Forest
- Forest Cello
- Emerald Forest: A Celtic Sanctuary
- Spring Awakening
- Solitudes 25: Silver Anniversary Collection
- Best of Solitudes: 20th Anniversary
- Listen to the Mockingbird
- Loon Echo Lake
- Natural Beauty DVD
- Rolling Thunder
- Wildlife Identification by Sound
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dan Gibson** (19 tháng 1 năm 1922 - 18 tháng 3 năm 2006) là một nhiếp ảnh gia, nhà điện ảnh và nhà ghi âm người Canada. Ông được biết đến như là người tiên
**Quận Gibson** là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân
**Xã Columbia** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.830 người.
**Xã Center** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.341 người.
**Xã Barton** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.677 người.
**Xã White River** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.689 người.
**Xã Washington** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 785 người.
**Xã Wabash** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 30 người.
**Xã Union** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.197 người.
**Xã Patoka** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 11.864 người.
**Xã Montgomery** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.996 người.
**Xã Johnson** () là một xã thuộc quận Gibson, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.094 người.
**Gibson City** là một thành phố thuộc quận Ford, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 3407 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm
**Tứ tấu đàn dây Marmen** là một tứ tấu đàn dây có trụ sở hoạt động chủ yếu tại Vương quốc Anh, với các thành viên là nghệ sĩ vĩ cầm Johannes Marmen, Laia Valentin
George Gibson (?-1825) (sử nhà Nguyễn gọi là **Hợp Thần Thăng Thụ** hoặc **Hợp Thời Thăng Thụ**) Bản tường trình về sứ mệnh ở Việt Nam của Gibson có chứa nhiều thông tin đương thời
**Janet Gibson** là nhà sinh học người Belize. Bà đã được thưởng Giải Môi trường Goldman năm 1990 cho những nỗ lực bảo tồn các hệ sinh thái biển bên ngoài bờ biển Belize, đặc
**Lois Gibson** là một pháp y người Mỹ, đã được Sách Kỷ lục Guinness công nhận là họa sĩ vẽ tội phạm thành công nhất thế giới năm 2017. Nhờ những bức vẽ của Gibson
**Gibson Les Paul** (tiếng Mỹ: /ˈgɪbsən lɛs pɔl/) là tên cây đàn guitar điện tử đầu tiên do _Gibson Guitar Corporation_ (công ty guitar Gip-xân) của Hoa Kỳ sản xuất và thương mại hóa bắt
**Perla Siedle Gibson** là một nữ ca sĩ và nghệ sĩ người Nam Phi. Gibson được sinh ra ở Durban vào năm 1888, con gái của Otto Siedle, một đại lý vận chuyển địa phương
**Peter Alexander Gibson** (sinh ngày 22 tháng 5 năm 1975) là một chính khách của đảng Bảo thủ Anh, người từng là Thành viên Quốc hội (MP) cho Darlington kể từ tổng tuyển cử năm
**Doris Gibson Parra del Riego** (28 tháng 4 năm 1910 – 23 tháng 8 năm 2008) là một nhà văn và nhà xuất bản tạp chí Peru. Cô được chú ý nhất với tư cách
**Quận Gibson** là một quận thuộc tiểu bang Tennessee, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân
**Port Gibson** là một thành phố thuộc quận Claiborne, tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 1 567 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1 842
**Gibson** là một thành phố thuộc quận Keokuk, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 61 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
Gibson Briefcase là chiếc cặp balo đa năng và tiện lợi. Sử dụng chất liệu vải Polyester 1260D WR 3PU và vải Polyester 210D tráng PU với 3 ngăn chính cùng nhiều ngăn nhỏ tiện
**Xã Gibson** () là một xã thuộc quận Susquehanna, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.221 người.
**Xã Gibson** () là một xã thuộc quận Cameron, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 164 người.
**Xã Gibson** () là một xã thuộc quận Mercer, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.005 người.
**Gibson** là một thị trấn thuộc quận Manitowoc, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1.332 người.
**Xã Gibson** () là một xã thuộc quận Bay, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.210 người.
**Xã Gibson** () là một xã thuộc quận Washington, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.176 người.
**_Đàn ông Song Tử_** (tên gốc tiếng Anh: **_Gemini Man_**) là phim điện ảnh hành động giật gân năm 2019 của Mỹ do Lý An đạo diễn, với phần kịch bản do David Benioff, Billy
**Đàn áp tôn giáo** là sự ngược đãi có hệ thống đối với một cá nhân hoặc một nhóm cá nhân như một phản ứng đối với niềm tin hoặc tín ngưỡng tôn giáo của
**_Apocalypto_** là một bộ phim phiêu lưu lịch sử sử thi năm 2006 do Mel Gibson sản xuất, đồng biên kịch và đạo diễn. Phim có sự tham gia của dàn diễn viên người Mỹ
**Robert William Gary Moore** (4 tháng 4 năm 19526 tháng 2 năm 2011) là một nhạc công và nhạc sĩ người Bắc Ireland. Trong suốt sự nghiệp âm nhạc, ông chơi trong nhiều nhóm nhạc
**Brian Elwin Haner Jr.** (sinh ngày 7 tháng 7 năm 1981), nổi bật hơn với nghệ danh **Synyster Gates** hay đơn giản là **Syn**, là một nghệ sĩ guitar và nhạc công người Mỹ, nổi
là một ban nhạc alternative rock người Nhật Bản đến từ Sakura, Chiba, Nhật Bản. Các thành viên của nhóm gồm Fujiwara Motoo (hát chính, rhythm), Masukawa Hiroaki (guitar), Naoi Yoshifumi (bass) và Masu Hideo
nhỏ|phải|470x470px|Ảnh chụp mặt trước và mặt bên đàn guitar cổ điển **Guitar** (phiên âm: **ghita**, tiếng Pháp: **_guitare_**; tiếng Anh: **_guitar_**), còn được biết đến dưới tên gọi **Tây ban cầm** (西班琴), **Cát tha** (吉他)
**Randall William Rhoads** (6 tháng 12 năm 1956 – 19 tháng 3 năm 1982) là một nghệ sĩ guitar người Mỹ. Anh là người đồng sáng lập kiêm tay guitar đầu tiên của ban nhạc
Danh sách này liệt kê những người nổi tiếng đã mắc bệnh (dương tính) do đại dịch COVID-19 gây ra bởi virus SARS-CoV-2. Thống kê đến 31 tháng 12 năm 2020 và còn cập nhật
**Văn hóa cao bồi** hay **lối sống miền Viễn Tây** là tất cả phong cách sống hoặc hành vi là kết quả của sự ảnh hưởng (thường là lãng mạn hóa) từ những quan điểm,
**Trần Văn Thủy** (sinh ngày 26 tháng 11 năm 1940) là một đạo diễn phim tài liệu người Việt Nam, nổi tiếng qua các tác phẩm _Hà Nội trong mắt ai_, _Chuyện tử tế_ và
**Wolf Hoffmann** (sinh ngày 10 tháng 12 năm 1959) là một nhạc sĩ người Đức, nổi bật nhất nhờ vai trò nghệ sĩ guitar và thành viên sót lại cuối cùng từ đội hình đầu
Ngày **18 tháng 3** là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 288 ngày trong năm. ## Sự kiện *1241 – Trận Chmielnik giữa quân Ba Lan và quân Mông Cổ.
**Quận Wagoner** là một quận trong tiểu bang Oklahoma, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố . Theo điều tra dân số năm 2020 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có
"**Hold It Against Me**" là một bài hát của nữ ca sĩ người Mỹ Britney Spears nằm trong album phòng thu thứ bảy _Femme Fatale_ (2011) của cô. Bài hát này được sáng tác và
**Người Nanai** (tên tự gọi нани/Nani nghĩa là người bản địa; tên tự gọi **Hách Triết** nghĩa là người phương Đông; tiếng Nga: нанайцы, "nanaitsy"; tiếng Trung: 赫哲族, "Hèzhézú"; Hán-Việt: Hách Triết tộc, trước đây
File:2006 Events Collage V1.png|Từ trái, theo chiều kim đồng hồ: Thế vận hội Mùa đông 2006 khai mạc tại Turin; Twitter được thành lập và đưa ra bởi Jack Dorsey; Nintendo Wii được phát hành;
**_Cockaigne (In London Town)_**, Op. 40, cũng được biết đến với tên **_Cockaigne Overture_**, là một overture cho dàn nhạc sáng tác bởi nhà soạn nhạc người Anh Edward Elgar vào khoảng 1900 - 1901.
**Huân chương Khoa học Quốc gia** của Hoa Kỳ là một danh dự do Tổng thống Hoa Kỳ trao tặng cho các cá nhân là công dân Hoa Kỳ hoặc đã định cư lâu năm