✨Đại đế (thụy hiệu)

Đại đế (thụy hiệu)

Đại Đế (chữ Hán 大帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Danh sách

  • Tây Hán Đại Đế (truy tôn)
  • Đông Ngô Đại Đế (trước được Tào Phi phong là Ngô Vương, sau mới tự xưng Đế)
  • Quan Thánh Đại Đế (gọi tắt theo thụy hiệu dài do nhà Thanh truy tặng: Trung Nghĩa Thần Vũ Linh Hựu Nhân Dũng Uy Hiển Hộ Quốc Bảo Dân Tinh Thành Tuy Tĩnh Dực Thánh Tuyên Đức Quan Thánh Đại Đế)
  • Đường Thiên Hoàng đại đế
  • Mai Đại Đế (còn có thụy hiệu khác là Hắc Đế)
  • Nam Hán Thiên Hoàng Đại Đế Lưu Cung
  • Bắc Tống Thiên Tôn Đại Đế (truy tôn, gọi tắt theo thụy hiệu dài Thượng Linh Cao Đạo Cửu Thiên Ty Mệnh Bảo Sinh Thiên Tôn Đại Đế)
  • Trung Hoa Đế Quốc Hồng Hiến Đại Đế (tự xưng)

Khác

*Trường Sinh đại đế Nam Cực lão nhân (vị thần tiên trong đạo giáo)

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đại Đế** (_chữ Hán_ 大帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tây Hán Đại Đế (truy tôn) * Đông Ngô Đại Đế (trước được Tào Phi phong là
**Thánh Đế** (chữ Hán: 聖帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và các nhân vật được hậu duệ làm hoàng đế truy tôn. ## Danh sách * Xuân Thu Chiến Quốc Thục
**Thiên Đế** (chữ Hán: 天帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Đường Phụng Thiên Đế (truy tôn) * Đường Thừa Thiên Đế (truy tôn) * Đường Thánh Hoàng
**Thái Vương** (_chữ Hán_ 太王 hoặc 泰王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Thương Ân Chu Thái Vương (truy tôn) * Tào Ngụy Thái Vương (truy tôn, sau
**Thụy hiệu** (chữ Hán: 諡號), còn gọi là **hiệu bụt** hoặc **thụy danh** theo ngôn ngữ Việt Nam, là danh hiệu mà các vị quân chủ, chư hầu, đại thần, hậu phi, quyền quý, tu
**Knud Sweynsson** (, tiếng Anh cổ: _Cnut cyng_, tiếng Na Uy cổ: _Knútr inn ríki_, mất ngày 12 tháng 11 năm 1035), còn được gọi là **Knud Đại đế** hay **Canute**, là vua của Đan
**Minh Vương** (chữ Hán: 明王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số vị quân chủ và phiên vương trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Tây
**Alexandros III của Macedonia** (, ), thường được biết đến rộng rãi với cái tên **Alexander Đại đế** (tiếng Hy Lạp: _Megas Alexandros_, tiếng Latinh: _Alexander Magnus_), hay còn được một số tài liệu tiếng
**Vũ Công** (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là
**Hoàn Vương** (chữ Hán: 桓王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách *Thương Hoàn Vương *Xuân Thu Chu Hoàn Vương (có thụy hiệu khác là Hằng Vương) *Đông Chu Sở
**Thiên Vương** (_chữ Hán_ 天王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Thác Tháp Thiên Vương Lý Tịnh, 1 nhân vật thần tiên trong đạo giáo * Phù Đổng
**Hán Đại Đế** (_chữ Hán_:漢大帝) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Tây Hán Đại Đế Lưu Thái Công (truy tôn, Thái thượng hoàng duy nhất của nhà Hán) *Nam
**Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_ 孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ nhà Cao Ly trong lịch sử bán đảo Triều Tiên, thông thường những vị quân chủ này do thụy hiệu
**Văn Đế** (chữ Hán: 文帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách ### Trung Quốc # Thương Ân Vũ Chu Văn Đế (truy
**Cao Đế** (chữ Hán: 高帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Việt Nam *Hậu Lê Cao Đế *Mạc Cao Đế *Nguyễn Cao Đế ## Trung Quốc *Tây Hán Cao Đế (dưới
**Văn Vũ Đế** (chữ Hán: 文武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách * Thương Văn Vũ Đế (có thụy khác là Thái
**Vũ Đế** (chữ Hán: 武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ có tài năng về quân sự trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách # Tây Hán Nam Việt
**Thần Vũ Đế** (chữ Hán: 神武帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử chế độ phong kiến ở phương Đông. ## Việt Nam * Vạn Xuân Thần
**Hiếu Đế** (chữ Hán: 孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Ngũ Hồ thập lục quốc Hậu Triệu Hiếu Đế (truy tôn) * Nam triều
**Minh Hiếu Đế** (chữ Hán: 明孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Đường Minh Hiếu Đế (thường gọi là Đường
Trong lịch sử, đã có những vị đế vương vì có công với việc thay đổi Quốc gia nên họ được gọi là "Vĩ đại". Ở Ba Tư, danh từ này được sử dụng lần
**Chính Đế** (chữ Hán: 正帝 hoặc 政帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử các triều đại phong kiến ở phương Đông. ## Danh sách *Ngũ Hồ
**Ai Đế** (chữ Hán: 哀帝) là thụy hiệu truy tặng cho một số vị quân chủ đoản mệnh. ## Danh sách * Tây Hán Ai Đế, gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu Ai
**Tuyên Đế** (chữ Hán: 宣帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Hán Tuyên Đế (gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu Tuyên Đế) * Tấn Tuyên Đế
**Khang Đế** (chữ Hán: 康帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách * Tấn Khang Đế * Võ
**Nghĩa Đế** (chữ Hán: 義帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Sở Nghĩa Đế (thụy hiệu trước là Hoài Vương) * Liêu Nghĩa Đế (truy tôn, còn có
**Hiếu Văn Vương** (_chữ Hán_:孝文王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách #Chiến Quốc Tần Hiếu Văn vương
**Thánh Thần Đế** (_chữ Hán_ 聖神帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Chu Thánh Thần Đế (có tôn hiệu là Đại Thánh Đế) * Đại
**Thánh Vũ Đế** (chữ Hán: 聖武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Vạn Xuân Hậu Lý Thánh Vũ Đế (truy tôn) * Ngũ Hồ thập lục quốc Đại
**Quảng Hiếu Đế** (chữ Hán: 廣孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Đường Quảng Hiếu Đế (thụy hiệu
**Quang Hiếu Đế** (chữ Hán: 光孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Đường Quang Hiếu Đế * Nhật Bản Quang Hiếu Thiên Hoàng * Việt
**Nhân Đế** (chữ Hán: 仁帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách * Lưu Tề
**Cung Đế** (chữ Hán: 恭帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Đông Tấn Cung
**Jalāl ud-Dīn Muhammad Akbar** (جلال الدین محمد اکبر) hay **Akbar Đại đế (Akbar-e-Azam)** (phiên âm tiếng Việt là **A-cơ-ba**) (15 tháng 10, 1542 – 17/27 tháng 10 năm 1605), là vị vua thứ ba của
**Đại Vương** (chữ Hán: 大王) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ, ngoài ra **Đại Vương** (代王) còn là tước hiệu của một số vị quân chủ. ## Thụy hiệu
thumb|Lê Đại Hành. **Đại Hành hoàng đế** (chữ Hán: 大行皇帝) là một cụm danh từ ám chỉ đến Hoàng đế vừa mất mà chưa kịp đặt thụy hiệu cùng miếu hiệu. Cách gọi này rất
**Đại Thánh Đế** (chữ Hán: 大聖帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Vũ Chu Đại Thánh Đế (có các thụy hiệu và tôn hiệu khác là Thánh Thần
**Huệ Đế** (chữ Hán: 惠帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ không may mắn ở triều đại của mình, ngoài Huệ Đế ra, còn có các thụy hiệu khác như Ai Đế,
**Hiếu Cao Đế** (chữ Hán: 孝高帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách *Nam Đường Hiếu Cao Đế (gọi tắt
**Minh Đế** (chữ Hán: 明帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách * Đường
**Thành Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:成孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Cao Ly Thành Hiếu Đại Vương (gọi tắt
**Lịch đại Đế Vương miếu** (chữ Hán phồn thể: 厯代帝王廟; chữ Hán giản thể: 历代帝王庙, bính âm Hán ngữ: _Lìdài Dì Wáng miào_), còn gọi là **Miếu Lịch đại Đế Vương Trung Quốc** hay **Đế
**Mạt Đế** (chữ Hán: 末帝) là tôn hiệu, cũng sử dụng như thụy hiệu, do các sử gia đặt cho một số vị quân chủ, cũng như Mạt Chủ, họ đều là những ông vua
Isolean chính là một món quà Whey protein tinh khiết tuyệt vời mà RSP mang đến cho khách hàng. BBT công ti nhập khẩu phân phối độc quyền RSP Việt Nam đặt niềm tin lựa
**An Đế** (chữ Hán: 安帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách *Tây Hán An Đế, gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu An Đế *Đông Tấn An Đế
**Cung Hiếu Vương** (chữ Hán: 恭孝王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Thương triều Ngô Cung Hiếu Vương (nhà Tấn truy tặng) * Ngũ đại thập quốc Sở
**Minh Huệ Đế** (_chữ Hán_:明惠帝) có thể là thụy hiệu vắn tắt hoặc đế hiệu kèm thụy hiệu của những nhân vật lịch sử quan trọng sau: ## Thụy hiệu * Ngũ đại thập quốc
**Triều Tiên Thành Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:朝鮮成孝大王) có thể là những vị quân chủ nhà Triều Tiên dưới đây: ## Danh sách * Triều Tiên Thành Hiếu Đại Vương (gọi tắt theo thụy hiệu
**Thục Minh Hiếu Đế** (_chữ Hán_:蜀明孝帝) có thể là: ## Danh sách *Ngũ đại thập quốc Thục Minh Hiếu Đế Vương Diễn (gọi tắt theo thụy hiệu dài là Thánh Đức Minh Hiếu Hoàng Đế,
**Trang Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:莊孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử Triều Tiên thời phong kiến. ## Danh sách * Cao Ly Trang Hiếu Đại Vương (gọi tắt