✨Chi Dầu
Chi Dầu (danh pháp khoa học: Dipterocarpus) là một chi thực vật có hoa và là chi điển hình của họ Dầu (Dipterocarpaceae). Chi này có khoảng 65 loài, có mặt ở khu vực Đông Nam Á. Chúng là thành phần quan trọng của các rừng dầu. Tên khoa học của nó phát sinh từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là "quả hai cánh".
Chi này chứa một số loài cây lấy gỗ quan trọng, mặc dù không quan trọng bằng chi Shorea.
Các loài
Các loài hiện tại được công nhận bao gồm:
- Dipterocarpus acutangulus Vesque, 1874
- Dipterocarpus alatus Roxb. ex G.Don, 1831: Dầu rái, dầu con rái, dầu con rái trắng, dầu nước, canh quan.
- Dipterocarpus applanatus Slooten, 1940
- Dipterocarpus baudii Korth., 1840: Dầu bao, dầu Baud, dầu lông, dầu đỏ.
- Dipterocarpus borneensis Slooten, 1940
- Dipterocarpus bourdillonii Brandis, 1895
- Dipterocarpus caudifer Merr., 1926
- Dipterocarpus chartaceus Symington, 1938
- Dipterocarpus cinereus Slooten, 1927
- Dipterocarpus concavus Foxw., 1932
- Dipterocarpus condorensis Pierre, 1889: Dầu Côn Đảo.
- Dipterocarpus confertus Slooten, 1927
- Dipterocarpus conformis Slooten, 1941
- Dipterocarpus coriaceus Slooten, 1927
- Dipterocarpus cornutus Dyer, 1874
- Dipterocarpus costatus C.F.Gaertn., 1805: Dầu cát, dầu mít.
- Dipterocarpus costulatus Slooten, 1927
- Dipterocarpus crinitus Dyer, 1874
- Dipterocarpus cuspidatus P.S.Ashton, 1967
- Dipterocarpus dyeri Pierre, 1889: Dầu song nàng, dầu nước.
- Dipterocarpus elongatus Korth., 1841
- Dipterocarpus eurhynchus Miq., 1861
- Dipterocarpus fagineus Vesque, 1874
- Dipterocarpus fusiformis P.S.Ashton, 1978
- Dipterocarpus geniculatus Vesque, 1874
- Dipterocarpus glabrigemmatus P.S.Ashton, 1978
- Dipterocarpus glandulosus Thwaites, 1858
- Dipterocarpus globosus Vesque, 1874
- Dipterocarpus gracilis Blume, 1825: Dầu thanh.
- Dipterocarpus grandiflorus (Blanco) Blanco, 1845: Dầu đọt tím, dầu đọt tía, dầu hoa to, dầu rái.
- Dipterocarpus hasseltii Blume, 1829: Dầu hassel, dầu Hasselt, ca luân, dầu rái.
- Dipterocarpus hispidus Thwaites, 1858
- Dipterocarpus humeratus Slooten, 1927
- Dipterocarpus indicus Bedd., 1864-1865
- Dipterocarpus insignis Thwaites, 1858
- Dipterocarpus intricatus Dyer, 1874: Dầu trai, dầu lông, rô mui.
- Dipterocarpus kerrii King, 1893: Dầu cà luân.
- Dipterocarpus kunstleri King, 1893
- Dipterocarpus lamellatus Hook.f., 1860
- Dipterocarpus littoralis Blume, 1825
- Dipterocarpus lowii Hook.f., 1860
- Dipterocarpus mundus Slooten, 1940
- Dipterocarpus nudus Vesque, 1874
- Dipterocarpus oblongifolius Blume, 1856
- Dipterocarpus obtusifolius Teijsm. ex Miq., 1864: Dầu trà beng, dầu trà ben, dầu đỏ, dầu đồng.
- Dipterocarpus ochraceus Meijer, 1963
- Dipterocarpus orbicularis Foxw., 1918
- Dipterocarpus pachyphyllus Meijer, 1963
- Dipterocarpus palembanicus Slooten, 1927
- Dipterocarpus perakensis P.S.Ashton, 1978
- Dipterocarpus pseudocornutus P.S.Ashton, 2015
- Dipterocarpus retusus Blume, 1823: Chò nâu, chò đá, chò nến, chò đại.
- Dipterocarpus rigidus Ridl., 1920
- Dipterocarpus rotundifolius Foxw., 1932
- Dipterocarpus sarawakensis Slooten, 1961
- Dipterocarpus scaber Buch.-Ham., 1832
- Dipterocarpus semivestitus Slooten, 1927
- Dipterocarpus stellatus Vesque, 1874
- Dipterocarpus sublamellatus Foxw., 1932
- Dipterocarpus tempehes Slooten, 1961
- Dipterocarpus tuberculatus Roxb., 1832: Dầu sang son, dầu đồng.
- Dipterocarpus turbinatus C.F.Gaertn., 1805: Dầu con rái đỏ, dầu con rái nước, chò, chò chang, dầu con quay, dầu jourdain.
- Dipterocarpus validus Blume, 1856
- Dipterocarpus verrucosus Foxw. ex Slooten, 1927
- Dipterocarpus zeylanicus Thwaites, 1858
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chi Dầu** (danh pháp khoa học: **_Dipterocarpus_**) là một chi thực vật có hoa và là chi điển hình của họ Dầu (Dipterocarpaceae). Chi này có khoảng 65 loài, có mặt ở khu vực Đông
**Chi Dầu mè** (danh pháp khoa học: **_Jatropha_**) là một chi của khoảng 175 loài cây thân mọng, cây bụi hay cây thân gỗ (một số có lá sớm rụng, như dầu mè (_Jatropha curcas_
**Chi Đậu tương** (danh pháp khoa học **_Glycine_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Lịch sử phân loại Danh pháp _Glycine_ được Carl Linnaeus định nghĩa lần đầu tiên trong
**Chi Đậu cô ve** (gốc tiếng Pháp: _haricot vert_), hay **chi Đậu ngự** (**_Phaseolus_**)) là một chi thực vật họ Đậu (Fabaceae) với khoảng năm mươi loài, tất cả đều có nguồn gốc tự nhiên
**Chi Đậu Hà Lan** (danh pháp khoa học: **_Pisum_**) là một chi trong họ Đậu (_Fabaceae_), có nguồn gốc ở vùng tây nam châu Á và đông bắc châu Phi. Chi này chứa từ một
**Chi Đậu** (danh pháp khoa học: **_Vigna_**) là một chi thực vật thuộc họ Đậu. Tên Latin của chi này được đặt theo tên của Domenico Vigna, nhà thực vật học người Ý ở thế
**Chi Đậu hoa** hay **chi Đậu thơm** (danh pháp: **_Lathyrus_**, )) là chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu. Chi này có khoảng 160 loài, bản địa của khu vực có nền nhiệt độ
**Chi Dâu da** (danh pháp khoa học: **_Baccaurea_**) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Phyllanthaceae. Chi này bao gồm hơn 100 loài, phân bố từ Indonesia cho đến phía Tây Thái Bình
nhỏ|Hoa của loài _[[Đậu biếc tím|Clitoria mariana_]] nhỏ|Các giống _[[Đậu biếc|Clitoria ternatea_ màu lam và màu trắng]] **Chi Đậu biếc** (danh pháp: **_Clitoria_**) là chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu. ## Phân bố
**Chi Đậu triều** (danh pháp: **_Cajanus_**) là một loài thực vật thuộc họ Fabaceae. Chi này có 37 loài, phân bố chủ yếu ở châu Phi, châu Á và Australasia. ## Các loài Chi này
**Chi Dâu tằng** (danh pháp khoa học: **_Morus_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Moraceae. Có 10 đến 16 loài thực vật rụng lá thuộc chi này thường được gọi là **dâu**.
**Chi Đầu đài** hay **chi Oa nhi đằng** (danh pháp khoa học: **_Tylophora_**) là một chi thực vật thuộc phân họ Asclepiadeae họ Apocynaceae. Chi có khoảng 60 loài từ các vùng nhiệt đới và
**Chi Đậu chỉ** (danh pháp: **_Teramnus_**) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. ## Các loài * _Teramnus andongensis_ * _Teramnus angustifolius_ * _Teramnus axilliflorus_ * _Teramnus
thumb|_Mucuna urens_ **Chi Đậu mèo**, danh pháp khoa học **_Mucuna_**, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài cây này thường dùng để trị các bệnh như Parkinson, tăng khả năng sinh
**Chi Đậu cánh chim**, tên khoa học **_Lupinus_**, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Các loài ## Hình ảnh Tập tin:Lupinus polyphyllus MHNT.BOT.2004.0.463.jpg Tập tin:Lupinus polyphyllus3.JPG|_Lupinus polyphyllus_ Tập tin:Lupinenblaetter.jpg
**Chi Đậu răng ngựa** hay còn gọi **chi liên đậu** (danh phap khoa học: **_Vicia_**), là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Các loài * _Vicia abbreviata_ ** _Vicia abbreviata_ subsp.
**Chi Đậu ván**, tên khoa học **_Lablab_**, là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Các loài * _Lablab prostrata_ R.Br. * _Lablab purpureus_ (L.) Sweet
_[[Zornia gibbosa_ in Keesara, Rangareddy district, Andhra Pradesh, Ấn Độ.]] **Chi Đậu hai lá** (danh pháp: **_Zornia_**) là một chi thực vật trong họ Fabaceae. ## Các loài *_Zornia albiflora_ Mohlenbr. *_Zornia bracteata_ J. F.
**Chi Đậu rồng** (danh pháp: **_Psophocarpus_**) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. ## Hình ảnh Tập tin:Psophocarpus tetragonolobus4.jpg Tập tin:Psophocarpus tetragonolobus Blanco2.293.png Tập tin:Kacang botor.jpg
**Chi Đậu bướm** (danh pháp: **_Centrosema_**), là một chi dây leo ở vùng nhiệt đới châu Mỹ, thuộc họ Fabaceae. Ấu trùng của loài _Astraptes fulgerator_ được ghi nhận ít nhất ăn lá _C. macrocarpum_
**Chi Đậu lam**, danh pháp khoa học **_Calopogonium_**, là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. ## Các loài * _Calopogonium brachycarpum_ Hemsl. * _Calopogonium caeruleum_ (Benth.) Sauvalle
**Chi Đậu vảy ốc** (danh pháp: **_Alysicarpus_**) là một chi thực vật trong họ Fabaceae. ## Một số loài * _Alysicarpus aurantiacus_ * _Alysicarpus beddomei_ * _Alysicarpus belgaumensis_ * _Alysicarpus brownii_ * _Alysicarpus bupleurifolius_ *
**Chi Đầu rìu** (danh pháp khoa học: **Upupa**) là một chi chim trong họ Upupidae. Các loài chim trong chi này đáng chú ý ở chỏm lông đầu rất khác biệt, trông tựa như cái
**_Lonchocarpus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Hình ảnh Tập tin:Lonchocarpus punctatus Fleurs.JPG Tập tin:Lonchocarpus-sericeus-foliage.jpg
**_Canavalia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Hình ảnh Tập tin:Canava1.jpg Tập tin:Canavalia rosea flower.JPG Tập tin:Canavalia gladiata Blanco2.449-cropped.jpg
**_Spirotropis_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. ## Danh sách loài * _Spirotropis candollei_ * _Spirotropis longifolia_
♥️Nhà e phân phối độc quyền CAM-KẾT chính hãng.Hàng chuẩn moi người check mã để kiểm tra nhé.❌Thị trường có hàng-nhái khách ib để shop hướng dẫn phân biệt chi tiết ạ.❌✅Sỉ số lượng lớn
**_Chị Dậu_** là một bộ phim nổi tiếng thuộc hàng những tác phẩm kinh điển của điện ảnh cách mạng Việt Nam thế kỷ 20. Phim được sản xuất năm 1980 bởi đạo diễn, Nghệ
**Đậu răng ngựa** hay còn gọi **tàu kê**, **đậu tằm** (danh pháp khoa học: **_Vicia faba_**) là loài thực vật thuộc họ Đậu) bản địa của Bắc Phi và Tây Nam Á, hiện được trồng
nhỏ|_Pisum sativum_ **Đậu Hà Lan** (đậu pơ-tí poa, danh pháp hai phần: **_Pisum sativum_**) là loại đậu hạt tròn thuộc Chi Đậu Hà Lan, dùng làm thực phẩm. Đây là loài thực vật một năm,
**Dâu tằm tàu**, hay **dâu tằm Úc**, **dâu ta**, tên khoa học **_Morus australis_** là một loài thực vật có hoa Chi Dâu tằm trong họ Moraceae. Loài này được Poir. mô tả khoa học
**_Morus alba_**, hay **dâu tằm trắng**, **dâu tằm thường**, **dâu trắng**, **dâu ta** là loài thực vật có hoa trong chi Dâu tằm (_Morus_) họ Moraceae. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học
#đổi Chi Dâu tằm