✨Cervus
Cervus là một chi động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758. Loài điển hình của chi này là Cervus elaphus Linnaeus, 1758.
Đồng nghĩa
Danh pháp đồng nghĩa của chi Vervus gồm:
- Elaphoceros Fitzinger, 1874;
- _ Elaphus _C. H. Smith, 1827;
- _ Eucervus _Acloque, 1899;
- _Harana _Hodgson, 1838;
- _ Pseudaxis _Gray, 1872;
- _ Pseudocervus _Hodgson, 1841;
- _ Sica _Trouessart, 1898;
- _Sika _Sclater, 1870;
- Sikelaphus Heude, 1894;
- _ Sikaillus _Heude, 1898.
Các loài
nhỏ|phải|Hươu sao Việt Nam Chi này gồm các loài:
- Cervus albirostris
- Cervus elaphus
- Cervus canadensis
- Cervus nippon
Theo ITIS:
- Cervus albirostris Przewalski, 1883
- Cervus alfredi Sclater, 1870
- Cervus duvaucelii G. Cuvier, 1823
- Cervus elaphus Linnaeus, 1758
- Cervus eldii M'Clelland, 1842
- Cervus mariannus Desmarest, 1822
- Cervus nippon Temminck, 1838
- Cervus schomburgki Blyth, 1863
- Cervus timorensis Blainville, 1822
- Cervus unicolor Kerr, 1792
Theo MSW:
- Cervus elaphus Cervus elaphus alashanicus Cervus elaphus atlanticus Cervus elaphus barbarus Cervus elaphus brauneri Cervus elaphus canadensis Cervus elaphus corsicanus Cervus elaphus elaphus Cervus elaphus hanglu Cervus elaphus hispanicus Cervus elaphus kansuensis Cervus elaphus macneilli Cervus elaphus maral Cervus elaphus nannodes Cervus elaphus pannoniensis Cervus elaphus songaricus Cervus elaphus wallichii Cervus elaphus xanthopygus Cervus elaphus yarkandensis
- Cervus nippon Cervus nippon aplodontus Cervus nippon grassianus Cervus nippon hortulorum Cervus nippon keramae Cervus nippon kopschi Cervus nippon mageshimae Cervus nippon mandarinus Cervus nippon mantchuricus Cervus nippon nippon Cervus nippon pseudaxis Cervus nippon pulchellus Cervus nippon sichuanicus Cervus nippon soloensis Cervus nippon taiouanus Cervus nippon yakushimae Cervus nippon yesoensis
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cervus_** là một chi động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758. Loài điển hình của chi này là _Cervus elaphus_ Linnaeus, 1758. ##
**Hươu môi trắng** (_Cervus albirostris_) là một loài động vật có vú thuộc họ Hươu nai (Cervidae), bộ Guốc chẵn (Artiodactyla). Loài này được nhà thám hiểm người Nga Nikolai Przhevalsky mô tả khoa học
**_Macrocypraea cervus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ ## Phân bố ## mô tả Chiều dài tối đa của vỏ
**_Paraleyrodes cervus_** là một loài côn trùng cánh nửa trong họ Aleyrodidae, phân họ Aleurodicinae. _Paraleyrodes cervus_ được Martin miêu tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Molophilus cervus_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Phalacrus cervus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Phalacridae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1925.
**_Cis cervus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Blair miêu tả khoa học năm 1940.
**_Conus cervus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. Giống như tất cả các loài thuộc chi _Conus_, chúng là loài
**_Crepidomenus cervus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Carter miêu tả khoa học năm 1939.
**_Heliogomphus cervus_** là loài chuồn chuồn trong họ Gomphidae. Loài này được Fraser mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
**_Onthophagus cervus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
#đổi Lucanus cervus Thể loại:Phân loài bọ cánh cứng
#đổi Lucanus cervus Thể loại:Phân loài bọ cánh cứng
#đổi Lucanus cervus Thể loại:Phân loài bọ cánh cứng
#đổi Lucanus cervus Thể loại:Phân loài bọ cánh cứng
#đổi Lucanus cervus Thể loại:Phân loài bọ cánh cứng
#đổi Lucanus cervus Thể loại:Phân loài bọ cánh cứng
**_Lucanus cervus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được mô tả khoa học năm 1758.
**Hươu sao** (_Cervus nippon_) là một loài hươu có nguồn gốc ở phần lớn Đông Á và được du nhập đến nhiều nơi khác trên thế giới. Trước đây được tìm thấy từ miền bắc
**Nai sừng xám Altai** (Danh pháp khoa học: _Cervus canadensis sibiricus_) hay còn gọi là **nai đỏ** là một phân loài của loài nai sừng xám được tìm thấy trong các ngọn đồi rừng của
**Nai sừng xám** hay còn gọi là **Nai sừng xám Bắc Mỹ** (tên khoa học: _Cervus canadensis_) là một trong những loài lớn nhất thuộc họ Hươu nai trên thế giới và là một trong
**Nai sừng xám Mãn Châu** (Danh pháp khoa học: **_Cervus canadensis xanthopygus_**) là một phân loài của loài nai sừng xám Cervus canadensis. Đây là một loài bản địa của vùng Đông Bắc Á, phân
**Hươu đỏ Trung Âu** hay **hươu đỏ thông thường** (Danh pháp khoa học: _Cervus elaphus hippelaphus_) là một phân loài của loài hươu đỏ bản địa phân bố ở miền Trung châu Âu. Môi trường
**Hươu đỏ** (danh pháp hai phần: **_Cervus elaphus_**) là một trong những loài hươu lớn nhất. Tùy thuộc vào phân loại, hươu đỏ sinh sống ở phần lớn châu Âu, khu vực dãy núi Caucasus,
**Hươu sao Đài Loan** (Danh pháp khoa học: _Cervus nippon taioanus_) ) là một phân loài của loài hươu sao và là loài đặc hữu của đảo Đài Loan. Hươu Đài Loan, giống như hầu
**Nai đen** (Danh pháp khoa học: _Cervus unicolor equinus_) là một phân loài của loài nai (_Rusa unicolor hay Cervus unicolor_) phân bố ở vùng Đông Dương đến bán đảo Mã Lai. Đây là loài
**Hươu sao Mãn Châu** hay còn gọi là **hươu sao Dybowski** (Danh pháp khoa học: _Cervus nippon mantchuricus_ hay là _Cervus nippon dybowskii_) là một phân loài của loài hươu sao, chúng là phân loài
nhỏ|phải|Một nhóm Hươu sao Việt Nam **Hươu sao Việt Nam** (danh pháp khoa học: _Cervus nippon pseudaxis_) là một phân loài của loài hươu sao. So sánh với những phân loài hươu sao khác, hươu
#đổi Hươu sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu sao Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu Maral Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hươu đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú