✨Castela

Castela

Castela là một chi thực vật, bao gồm các loại cây bụi và cây gỗ nhỏ có gai trong họ Simaroubaceae. Các thành viên của chi này là bản địa châu Mỹ, đặc biệt là trong khu vực nhiệt đới. Tên chi là để vinh danh nhà tự nhiên học người Pháp René Richard Louis Castel.

Các loài

  • Castela calcicola (Britton & Rose) Ekman ex Urb.
  • Castela coccinea Griseb.
  • Castela depressa Turpin
  • Castela erecta Turpin – Goatbush
  • Castela galapageia Hook.f.– Bitterbush
  • Castela jacquiniifolia (Small) Ekman ex Urb.
  • Castela leonis Acuña & Roíg
  • Castela macrophylla Urb.
  • Castela peninsularis Rose
  • Castela polyandra Moran & Felger
  • Castela retusa Liebm.
  • Castela spinosa Cronquist
  • Castela tortuosa Liebm. (đồng nghĩa: Castela texana (Torr. & A.Gray) Rose)
  • Castela tweediei Planch.
  • Castela victorinii Acuña & Roíg

Hai loài dưới đây đôi khi tách riêng thành chi Holacantha.

  • Castela emoryi (A.Gray) Moran & Felger – Crucifixion thorn
  • Castela stewartii (C.H.Mull.) Moran & Felger
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Castela_** là một chi thực vật, bao gồm các loại cây bụi và cây gỗ nhỏ có gai trong họ Simaroubaceae. Các thành viên của chi này là bản địa châu Mỹ, đặc biệt là
**_Castela emoryi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được (A.Gray) Moran & Felger mô tả khoa học đầu tiên năm 1968. ## Hình ảnh Tập tin:Castela emoryi
**_Castela victorinii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Acuña & Roíg mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Castela tortuosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Liebm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Castela tweediei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Planch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.
**_Castela spinosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Cronquist mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.
**_Castela stewartii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được (C.H.Mull.) Moran & Felger mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Castela retusa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Liebm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Castela peninsularis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Castela polyandra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Moran & Felger mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Castela leonis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Acuña & Roíg mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Castela macrophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Castela jacquiniifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được (Small) Ekman ex Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Castela erecta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Turpin mô tả khoa học đầu tiên năm 1806.
**_Castela galapagei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Castela coccinea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Castela depressa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Turpin mô tả khoa học đầu tiên năm 1806.
**_Castela calcicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được (Britton & Rose) Ekman ex Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.
GƯ - RI VÀ GƯ - RA - PHÁT TRIỂN QUAN SÁT Hai nhân vật ehon nổi tiếng của Nhật Bản với thế giới tranh minh họa là đỉnh cao tinh tế của sự đơn
**_Atteva pustulella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica, ở đó nó meets _Atteva aurea_, về phía nam tới Uruguay và Argentina. Nó cũng có mặt ở
**Họ Thanh thất** (danh pháp khoa học: **Simaroubaceae**) là một họ nhỏ, chủ yếu là các loài cây nhiệt đới thuộc bộ Bồ hòn (Sapindales). Trong các thập kỷ gần đây nó là chủ đề
**Khu dự trữ sinh quyển Tehuacán-Cuicatlán** là một khu vực tự nhiên được bảo vệ nằm ở phía đông nam Mexico. Nơi đây đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới hỗn hợp.
**Juana I của Castilla và Aragón** (tiếng Tây Ban Nha: _Juana I de Castilla_; tiếng Bồ Đào Nha: _Joana I de Castela_; tiếng Anh: _Joanna of Castile_; tiếng Đức: _Johanna I. von Kastilien_; tiếng Hà
**_Atteva hysginiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae. Nó là loài đặc hữu của quần đảo Galapagos. Ấu trùng ăn _Castela galapageia_.
**Họ Mai** (các tên gọi khác: **họ Mai vàng**, **họ Lão mai**), danh pháp khoa học **_Ochnaceae_** là một họ thực vật có hoa trong bộ Malpighiales, bao gồm chủ yếu là các cây gỗ
**Galicia** (, , hay ; ; tiếng Galicia và tiếng Bồ Đào Nha: _Galiza_, , , , ) là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha và một vùng dân tộc lịch sử
**Isabel I của Castilla** (tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: _Isabel I de Castela_; tiếng Anh: _Isabella of Castile_; tiếng Đức: _Isabella I. von Kastilien_; tiếng Pháp: _Isabelle Ire
thumb|_[[Bacalhau_, cá tuyết khô muối của Bồ Đào Nha]] **Ẩm thực Bồ Đào Nha** chịu nhiều ảnh hưởng ẩm thực Địa Trung Hải. Sự ảnh hưởng của thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha cũng
**Isabel của Aragón và Castilla** (tiếng Tây Ban Nha: _Isabel de Aragón_; tiếng Bồ Đào Nha: _Isabel de Aragão e Castela_; tiếng Anh: _Isabella of Aragon_) là vương hậu Bồ Đào Nha từ năm 1497
**María của Aragón và Castilla** (tiếng Tây Ban Nha: _María de Aragón_; tiếng Bồ Đào Nha: _Maria de Aragão e Castela_; tiếng Anh: _Maria of Aragon_; sinh ngày 29 tháng 6 năm 1482, mất ngày
**Urraca I của León** (tiếng Tây Ban Nha: _Urraca I de León_; tiếng Anh: _Urraca of León_; Tiếng Pháp: _Urraque Ire de León_; Tiếng Bồ Đào Nha: _Urraca I de Leão e Castela_; Tiếng Catalunya:
**Catalina của Aragón và Castilla**, (tiếng Tây Ban Nha: _Catalina de Aragón y Castilla_; tiếng Anh: _Catherine of Aragon_; tiếng Đức: _Katharina von Aragon_; tiếng Bồ Đào Nha: _Catarina de Aragão e Castela_; tiếng Pháp: