✨Brachycephalidae

Brachycephalidae

Brachycephalidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 53 loài.

Phân loại học

nhỏ|[[Brachycephalus hermogenesi]] nhỏ|[[Ischnocnema henselii]] nhỏ|[[Ischnocnema verrucosa]] Họ Brachycephalidae gồm 2 chi với 44 loài sau:

  • Chi Brachycephalus Fitzinger, 1826 Brachycephalus alipioi Pombal & Gasparini, 2006 Brachycephalus atelopoide Miranda-Ribeiro, 1920 Brachycephalus brunneus Ribeiro, Alves, Haddad & Reis, 2005 Brachycephalus bufonoides Miranda-Ribeiro, 1920 Brachycephalus didactylus (Izecksohn, 1971) Brachycephalus ephippium (Spix, 1824) – Gelbe Sattelkröte Brachycephalus ferruginus Alves, Ribeiro, Haddad & Reis, 2006 Brachycephalus garbeanus Miranda-Ribeiro, 1920 Brachycephalus hermogenesi (Giaretta & Sawaya, 1998) Brachycephalus izecksohni Ribeiro, Alves, Haddad & Reis, 2005 Brachycephalus nodoterga Miranda-Ribeiro, 1920 Brachycephalus pernix Pombal, Wistuba & Bornschein, 1998 Brachycephalus pitanga Alves, Sawaya, Reis & Haddad, 2009 Brachycephalus pombali Alves, Ribeiro, Haddad & Reis, 2006 Brachycephalus pulex Napoli, Caramaschi, Cruz & Dias, 2011 Brachycephalus toby Haddad, Alves, Clemente-Carvalho & Reis, 2010 Brachycephalus tridactylus Garey, Lima, Hartmann & Haddad, 2012 Brachycephalus vertebralis Pombal, 2001
  • Chi Ischnocnema Reinhardt & Lütken, 1862 Ischnocnema bilineata (Bokermann, 1975) Ischnocnema bolbodactyla (Lutz, 1925) Ischnocnema concolor Targino, Costa & Carvalho-e-Silva, 2009 Ischnocnema epipeda (Heyer, 1984) Ischnocnema erythromera (Heyer, 1984) Ischnocnema gehrti (Miranda-Ribeiro, 1926) Ischnocnema gualteri (Lutz, 1974) Ischnocnema guentheri (Steindachner, 1864) Ischnocnema henselii (Peters, 1870) Ischnocnema hoehnei (Lutz, 1958) Ischnocnema holti (Cochran, 1948) Ischnocnema izecksohni (Caramaschi & Kisteumacher, 1989) Ischnocnema juipoca (Sazima & Cardoso, 1978) Ischnocnema lactea (Miranda-Ribeiro, 1923) Ischnocnema manezinho (Garcia, 1996) Ischnocnema melanopygia Targino, Costa & Carvalho-e-Silva, 2009 Ischnocnema nanahallux Brusquetti, Thomé, Canedo, Condez & Haddad 2013 Ischnocnema nasuta (Lutz, 1925) Ischnocnema nigriventris (Lutz, 1925) Ischnocnema octavioi (Bokermann, 1965) Ischnocnema oea (Heyer, 1984) Ischnocnema paranaensis (Langone & Segalla, 1996) Ischnocnema parva (Girard, 1853) Ischnocnema paulodutrai (Bokermann, 1975) Ischnocnema penaxavantinho Giaretta, Toffoli & Oliveira, 2007 Ischnocnema pusilla Bokermann, 1967 Ischnocnema ramagii (Boulenger, 1888) Ischnocnema randorum (Heyer, 1985) Ischnocnema sambaqui (Castanho & Haddad, 2000) Ischnocnema spanios (Heyer, 1985) Ischnocnema venancioi (Lutz, 1958) Ischnocnema verrucosa Reinhardt & Lütken, 1862 ** Ischnocnema vinhai (Bokermann, 1975)

    Hình ảnh

    Tập tin:Ischnocnema guentheri01.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Brachycephalidae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 53 loài. ## Phân loại học nhỏ|_[[Brachycephalus hermogenesi_]] nhỏ|_[[Ischnocnema henselii_]] nhỏ|_[[Ischnocnema verrucosa_]] Họ Brachycephalidae gồm 2 chi với 44 loài sau:
**_Brachycephalus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brachycephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 11 loài và 9% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Brachycephalus ephippium02.jpg Tập
**Ếch Sierra**, tên khoa học **_Geobatrachus walkeri_**, là một loài ếch trong họ Craugastoridae hoặc họ Strabomantidae (tùy theo việc họ Strabomantidae có được công nhận hay không), thuộc chi đơn loài **_Geobatrachus_**. Chúng là
**_Brachycephalus pernix_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện
**_Brachycephalus vertebralis_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Brachycephalus nodoterga_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Brachycephalus hermogenesi_** là một loài ếch trong họ Brachycephalidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Brachycephalus izecksohni_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang
**_Brachycephalus brunneus_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện
**_Brachycephalus ephippium_** (tên tiếng Anh: _Pumpkin Toadlet_) là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt
**Siêu họ Nhái** (danh pháp khoa học: **_Hyloidea_**) là một siêu (liên) họ ếch nhái trong bộ Không đuôi (Anura). ## Các họ Các họ và chi (không xếp trong họ nào) dưới đây sắp
**_Ischnocnema_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brachycephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 30 loài và 27% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Mata Atlântica- Caminho
**Strabomantidae** là một họ ếch bản địa của Nam Mỹ. Các con ếch này không trải qua giai đoạn nòng nọc (ấu trùng) sống tự do và nở trực tiếp thành "ếch nhỏ". ## Phát
**Eleutherodactylidae** là một họ ếch gồm 801 loài đã được miêu tả, chiếm 27% tất cả các loài ếch ở vùng sinh thái Tân nhiệt đới, hầu hết chúng nằm trong chi _Eleutherodactylus_. Họ này
**Craugastoridae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Khi hiểu theo nghĩa hẹp, họ này có 115 loài trong 2 chi. Chi _Craugastor_, với 113 loài, có phân bố lớn và có