✨Brachycephalus

Brachycephalus

Brachycephalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brachycephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 11 loài và 9% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Hình ảnh

Tập tin:Brachycephalus ephippium02.jpg Tập tin:Brachycephalus.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Brachycephalus ephippium_** (tên tiếng Anh: _Pumpkin Toadlet_) là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt
**_Brachycephalus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brachycephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 11 loài và 9% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Brachycephalus ephippium02.jpg Tập
**_Brachycephalus pernix_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện
**_Brachycephalus vertebralis_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Brachycephalus nodoterga_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Brachycephalus izecksohni_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang
**_Brachycephalus brunneus_** là một loài ếch thuộc họ Brachycephalidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện
**_Brachycephalus hermogenesi_** là một loài ếch trong họ Brachycephalidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Sphecodes brachycephalus_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Mitchell mô tả khoa học năm 1956. ## Hình ảnh Tập tin:Sphecodes brachycephalus, F, back, NC, Moore Co 2013-09-25-19.21.30 ZS PMax (10566434305).jpg
**_Ceratogyrus brachycephalus_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Ceratogyrus_. _Ceratogyrus brachycephalus_ được J. Hewitt miêu tả năm 1919.
**_Selenops brachycephalus_** là một loài nhện trong họ Selenopidae. Loài này thuộc chi _Selenops_. _Selenops brachycephalus_ được George Newbold Lawrence miêu tả năm 1940.
**_Longarenus brachycephalus_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Longarenus_. _Longarenus brachycephalus_ được Eugène Simon miêu tả năm 1903.
**_Philodromus brachycephalus_** là một loài nhện trong họ Philodromidae. Loài này thuộc chi _Philodromus_. _Philodromus brachycephalus_ được George Newbold Lawrence miêu tả năm 1952.
**_Olios brachycephalus_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Olios_. _Olios brachycephalus_ được George Newbold Lawrence miêu tả năm 1938.
**_Hylaeus brachycephalus_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Morawitz mô tả khoa học năm 1868.
**_Bombus brachycephalus_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Handlirsch mô tả khoa học năm 1888.
**_Platyrrhinus brachycephalus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Rouk & Carter mô tả năm 1972.
**_Spherillo brachycephalus_** là một loài chân đều trong họ Armadillidae. Loài này được Budde-Lund miêu tả khoa học năm 1904.
**_Gymnosiphon brachycephalus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Burmanniaceae. Loài này được Snelders & Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Juncus brachycephalus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Juncaceae. Loài này được (Engelm.) Buchenau mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Geophis brachycephalus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**Brachycephalidae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 53 loài. ## Phân loại học nhỏ|_[[Brachycephalus hermogenesi_]] nhỏ|_[[Ischnocnema henselii_]] nhỏ|_[[Ischnocnema verrucosa_]] Họ Brachycephalidae gồm 2 chi với 44 loài sau:
**_Ceratogyrus_** là một chi nhện trong họ Theraphosidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Ceratogyrus brachycephalus_ Hewitt, 1919 * _Ceratogyrus darlingi_ Pocock, 1897 * _Ceratogyrus dolichocephalus_ Hewitt, 1919 * _Ceratogyrus hillyardi_ (Smith,
Danh sách trình bày ở đây có nguồn gốc từ một danh sách kiểm tra của ong nghệ trên thế giới (thảo luận về tình trạng của loài) và được sử dụng trong phát sinh
**Ong nghệ** là tên gọi dùng để chỉ các loài ong thuộc chi **_Bombus_** trong họ Apidae. Có hơn 250 loài trong chi này, phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc tuy nhiên chúng
**_Selenops_** là một chi nhện trong họ Selenopidae. ## Các loài * _Selenops abyssus_ Muma, 1953 * _Selenops actophilus_ Chamberlin, 1924 * _Selenops aequalis_ Franganillo, 1935 * _Selenops aissus_ Walckenaer, 1837 * _Selenops alemani_ Muma,
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Selenopidae. ## Amamanganops _Amamanganops_ Crews & Harvey, 2011 *_Amamanganops baginawe_ Crews & Harvey, 2011 ## Anyphops _Anyphops_ Benoit, 1968 * _Anyphops alticola_ (Lawrence, 1940) *
**_Hylaeus_** là một chi ong trong họ Colletidae. ## Các loài * _Hylaeus aberrans_ * _Hylaeus abjunctus_ * _Hylaeus aborigensis_ * _Hylaeus absolutus_ * _Hylaeus absonulus_ * _Hylaeus abyssinicus_ * _Hylaeus acariphorus_ * _Hylaeus accipitris_
**Harpactirinae** (tên tiếng Anh _baboon spiders_) là một phân họ nhện thuộc họ _Theraphosidae_, là sinh vật bản địa của lục địa châu Phi. Giống như các loài _Theraphosidae_, chúng đều có nọc độc mạnh,
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Theraphosidae. ## Acanthopelma _Acanthopelma_ F. O. P.-Cambridge, 1897 * _Acanthopelma beccarii_ Caporiacco, 1947 * _Acanthopelma rufescens_ F. O. P.-Cambridge, 1897 ## Acanthoscurria _Acanthoscurria_ Ausserer, 1871
**_Philodromus_** là một chi nhện trong họ Philodromidae. ## Các loài * _Philodromus ablegminus_ Szita & Logunov, 2008 * _Philodromus afroglaucinus_ Muster & Bosmans, 2007 * _Philodromus alascensis_ Keyserling, 1884 * _Philodromus albicans_ O. P.-Cambridge,
Đây là danh sách các loài nhện trong họ _Philodromidae_. ## Apollophanes _Apollophanes_ O. P.-Cambridge, 1898 * _Apollophanes aztecanus_ Dondale & Redner, 1975 * _Apollophanes bangalores_ Tikader, 1963 * _Apollophanes caribaeus_ Dondale & Redner, 1975
Đây là danh sách các loài nhện trong họ Sparassidae. ## Adcatomus _Adcatomus_ Karsch, 1880 * _Adcatomus ciudadus_ Karsch, 1880 * _Adcatomus flavovittatus_ (Simon, 1897) ## Anaptomecus _Anaptomecus_ Simon, 1903 * _Anaptomecus levyi_ Jäger, Rheims
**_Juncus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Bấc. ## Danh sách loài Dưới đây là một số loài trong chi Juncus: * _Juncus acuminatus_ * _Juncus acutiflorus_ * _Juncus acutus_ * _Juncus
#đổi Longarenus brachycephalus Thể loại:Salticidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Stolephorus_** là một chi cá trong họ _Engraulidae_. ## Các loài Hiện tại ghi nhận được 20 loài trong chi này: * _Stolephorus advenus_ Wongratana, 1987 * _Stolephorus andhraensis_ Babu Rao, 1966 * _Stolephorus apiensis_
**Sphecodes** là một chi ong thuộc họ Halictidae, phần lớn có màu đen và đỏ và được gọi thông tục là "ong máu". Ong Sphecodes ký sinh trên các loài ong khác, đặc biệt là