✨Stolephorus
Stolephorus là một chi cá trong họ Engraulidae.
Các loài
Hiện tại ghi nhận được 20 loài trong chi này:
- Stolephorus advenus Wongratana, 1987
- Stolephorus andhraensis Babu Rao, 1966
- Stolephorus apiensis (D. S. Jordan & Seale, 1906)
- Stolephorus baganensis Hardenberg, 1933 - Cá cơm.
- Stolephorus brachycephalus Wongratana, 1983
- Stolephorus carpentariae (De Vis, 1882)
- Stolephorus chinensis (Günther, 1880): Cá cơm Trung Hoa
- Stolephorus commersonnii Lacépède, 1803: Cá cơm thường
- Stolephorus dubiosus Wongratana, 1983: Cá cơm Thái.
- Stolephorus holodon (Boulenger, 1900)
- Stolephorus indicus (van Hasselt, 1823):Cá cơm Ấn Độ
- Stolephorus insularis Hardenberg, 1933: Cá cơm trắng.
- Stolephorus multibranchus Wongratana, 1987
- Stolephorus nelsoni Wongratana, 1987
- Stolephorus pacificus W. J. Baldwin, 1984
- Stolephorus ronquilloi Wongratana, 1983
- Stolephorus shantungensis (G. L. Li, 1978)
- Stolephorus teguhi Seishi Kimura, K. Hori & Shibukawa, 2009
- Stolephorus tri (Bleeker, 1852): Cá cơm săng, cá cơm sọc tiêu
- Stolephorus waitei D. S. Jordan & Seale, 1926
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Stolephorus_** là một chi cá trong họ _Engraulidae_. ## Các loài Hiện tại ghi nhận được 20 loài trong chi này: * _Stolephorus advenus_ Wongratana, 1987 * _Stolephorus andhraensis_ Babu Rao, 1966 * _Stolephorus apiensis_
**Cá cơm**, tên khoa học **_Stolephorus commersonnii_**, còn gọi là **cá cơm thường** để phân biệt với các loài cá cơm nói chung, là một loài cá trong họ Engraulidae.
**Cá cơm săng**, tên khoa học **_Stolephorus tri_**
**Cá cơm Trung Hoa**, tên khoa học **_Stolephorus chinensis_**
**Cá cơm Ấn Độ**, tên khoa học **_Stolephorus indicus_**, là một loài cá trong họ Engraulidae.
**Họ Cá trổng** hay **họ Cá cơm** (danh pháp khoa học: **_Engraulidae_**) là một họ chứa các loài cá chủ yếu sống trong nước mặn, với một số loài sống trong nước lợ và một
**_Encrasicholina_** là một chi cá trong họ Engraulidae. ## Các loài Hiện tại người ta công nhận 11 loài trong chi này: * _Encrasicholina auster_ Hata & Motomura, 2017 * _Encrasicholina devisi_ (Whitley, 1940) -
**Cá cơm Nhật Bản** (tên khoa học **_Engraulis japonicus_**) là một loài cá trong họ Engraulidae. Nó là loài phổ biến ở Thái Bình Dương nam từ biển Okhotsk, phổ biến rộng rãi trong các
**Cá rớp**, tên khoa học **_Thryssa hamiltonii_**
- Không đánh bắt mùa cá sinh sản. - Không thay đổi nguyên liệu cá cơm. - Đảm bảo mùi vị và màu sắc đặc trưng.Một sản phẩm được cho là rất đặc biệt đến
Từ xa xưa, nước mắm đã gắn liền với bữa cơm của các gia đình Việt Nam, không chỉ là một loại gia vị cho bữa ăn hàng ngày mà đã trở thành nét văn